Quán Nhỏ Vọng Hảo Quán

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi anhhoa22, 30/8/12.

  1. songhylammon

    songhylammon Thần Tài

    TN 78-92 ..................TN-AG AB 56-65.......CHÚC MỌI NGƯỜI TIỀN VÔ NHƯ NƯỚC.
     
  2. ăn hột vịt lộn

    ăn hột vịt lộn Thần Tài

    Hum nay 3 miền đều có 371 Mình win dc MB hihi.
     
    anhhoa22, vienkeo, kiemthem and 2 others like this.
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    DAINGOC68, songhylammon and kiemthem like this.
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

     
  5. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

     
    DAINGOC68, songhylammon and kiemthem like this.
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

     
    DAINGOC68, songhylammon and kiemthem like this.
  7. kiemthem

    kiemthem Thần Tài

    :cheer2::cheer2::cheer2:
     
    anhhoa22, DAINGOC68 and songhylammon like this.
  8. songhylammon

    songhylammon Thần Tài

    BD-VL......42-67-79....XC 842-667-679-----------AB 28-68.CHÚC ACE MAY MẮN PHÁT LỘC.THKS ANHHOA NHIỀU...............NĂM MỚI AN KHANG THỊNH VƯỢNG ĐẾN VỚI ACE XSTT......................................WIN......................
     
    kiemthem, anhhoa22 and DAINGOC68 like this.
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Bổ Xung Ngày Ngọ Hạp Thổ Thủy Hỏa

    ngày thân hạp KIM THỔ HỎA

    ngày dậu hạp mộc kim thủy









    Tìm Hiểu Mối Quan Hệ Hào Từ Với 60 Can Chi
    Hệ thống 60 Can Chi có quan hệ với Hào từ quẻ Dịch không ?

    Trong quá trình trải nghiệm và khảo chứng, ta nhận thấy Can Chi thật là giản dị, vậy mà ít thấy sách vở bàn tới, rất hiếm khi thấy nói tới mối quan hệ giữa Can Chi với hào từ.

    Chúng ta từng bước khảo nghiệm mối quan hệ này, đó là thuyết Bản thể: cái mà phải dựa vào. Đối với thuyết Sinh - Thành, chúng ta khảo nghiệm sau.

    Bắt đầu từ trường phái Tam huyền đời nhà Hán (Tiêu diên Thọ, Kinh Phòng, Dương Hùng)
    Trường phái "Tam huyền" đã thống nhất quy định:

    A- Thiên Can phối ứng với quẻ Dịch như sau:

    - Giáp Nhâm phối ứng quẻ Càn
    - Ất Quý phối ứng quẻ Khôn
    - Bính phối ứng quẻ Cấn
    - Đinh phối ứng quẻ Đoài
    - Mậu phối ứng quẻ Khảm
    - Kỷ phối ứng quẻ Ly
    - Canh phối ứng quẻ Chấn
    - Tân phối ứng quẻ Tốn

    Sắp xếp lại thuận tự của 10 Can khi phối ứng với quẻ Dịch như sau:

    1. Giáp - Càn
    2. Ất - Khôn
    3. Bính - Cấn
    4. Đinh - Đoài
    5. Mậu - Khảm
    6. Kỷ - Ly
    7. Canh - Chấn
    8. Tân - Tốn
    9. Nhâm - Càn
    10. Quý - Khôn

    B- Địa chi phối ứng với quẻ Dịch như sau:

    乾宫八卦属金
    Càn cung bát quái thuộc kim 乾为天
    Càn Vi Thiên 天风姤
    Thiên Phong Cấu 天山遁
    Thiên Sơn Độn 天地否
    Thiên Địa Bỉ 风地观
    Phong Địa Quán 山地剥
    Sơn Địa Bác 火地晋
    Hỏa Địa Tấn 火天大有
    Hỏa Thiên Dại Hữu

    坎宫八卦属水
    Khảm cung bát quái thuộc thủy 坎为水
    Khảm Vi Thủy 水泽节
    Thủy Trạch Tiết 水雷屯
    Thủy Lôi Truân 水火既济
    Thủy Hỏa Ký Tế 泽火革
    Trạch Hỏa Cách 雷火丰
    Lôi Hỏa Phong 地火明夷
    Địa Hỏa Minh Di 地水师
    Địa Thủy Sư

    艮宫八卦属土
    Cấn cung bát quái thuộc thổ 艮为山
    Cấn Vi Sơn 山火贲
    Sơn Hỏa Bí 山天大畜
    Sơn Thiên Đại Súc 山泽损
    Sơn Trạch Tổn 火泽睽 Hỏa Trạch Khuê 天 泽履
    Thiên Trạch Lý 风泽中孚
    Phong Trạch Trung Phu 风山渐
    Phong Sơn Tiệm

    震 宫八卦属木
    Chấn cung bát quái thuộc mộc 震为雷
    Chấn Vi Lôi 雷地豫
    Lôi Địa Dự 雷 水解
    Lôi Thủy Giải 雷风恒
    Lôi Phong Hằng 地风升
    Địa Phong Thăng 水风井
    Thủy Phong Tỉnh 泽风大过
    Trạch Phong Đại Quá 泽雷随
    Trạch Lôi Tùy

    巽宫八卦属木
    Tốn cung bát quái thuộc mộc 巽为风
    Tốn Vi Phong 风天小畜
    Phong Thiên Tiểu Súc 风火家人
    Phong Hỏa Gia Nhân 风雷益
    Phong Lôi Ích 天雷无妄
    Thiên Lôi Vô Vọng 火雷噬嗑
    Hỏa Lôi Phệ Hạp 山雷颐
    Sơn Lôi Di 山 风蛊
    Sơn Phong Cổ

    离宫八卦属火
    Ly cung bát quái thuộc hỏa 离为火
    Ly Vi Hỏa 火 山旅
    Hỏa Sơn Lữ 火风鼎
    Hỏa Phong Đỉnh 火水未济
    Hỏa Thủy vị Tế 山水蒙
    Sơn Thủy Mông 风水涣
    Phong Thủy Hoán 天水讼
    Thiên Thủy Tụng 天火同人
    Thiên Hỏa Đồng Nhân

    坤宫八卦属土
    Khôn cung bát quái thuộc thổ 坤为地
    Khôn Vi Địa 地雷复
    Địa Lôi Phục 地泽临
    Địa Trạch Lâm 地天泰
    Địa Thiên Thái 雷天大壮
    Lôi Thiên Đại Tráng 泽天夬
    Trạch Thiên Quải 水天需
    Thủy Thiên Nhu 水地比
    Thủy Địa Tỉ

    兑宫八卦属金
    Đoái cung bát quái thuộc kim 兑为泽
    Đoài Vi Trạch 泽水困
    Trạch Thủy Khốn 泽地萃
    Trạch Địa Tụy 泽山咸
    Trạch Sơn Hàm 水山蹇
    Thủy Sơn Kiển 地山谦
    Địa Sơn Khiêm 雷山小过
    Lôi Sơn Tiểu Quá 雷泽归妹
    Lôi Trạch Quy Muội



    1. Giáp Tý – hào 1
    2. Ất Sửu – hào 4
    3. Bính Dần – hào 6
    4. Đinh Mão – hào 2
    5. Mậu Thìn – hào 2
    6. Kỷ Tị - hào 6
    7. Canh Ngọ - hào 4
    8. Tân Mùi – hào 4
    9. Nhâm Thân – hào 5
    10. Quý Dậu – hào 6
    11. Giáp Tuất – hào 6
    12. Ất Hợi – hào 5
    13. Bính Tý – hào 5
    14. Đinh Sửu – hào 3
    15. Mậu Dần – hào 1
    16. Kỷ Mão – hào 1
    17. Canh Thìn – hào 3
    18. Tân Tị - hào 5
    19. Nhâm Ngọ - hào 4
    20. Quý Mùi – hào 1
    21. Giáp Thân – hào 5
    22. Ất Dậu – hào 6
    23. Bính Tuất – hào 4
    24. Đinh Hợi – hào 4
    25. Mậu Tý – hào 6
    26. Kỷ Sửu – hào 2
    27. Canh Dần – hào 2
    28. Tân Mão – hào 6
    29. Nhâm Thìn – hào 3
    30. Quý Tị - hào 2
    31. Giáp Ngọ - hào 4
    32. Ất Mùi – hào 1
    33. Bính Thân – hào 3
    34. Đinh Dậu – hào 5
    35. Mậu Tuất – hào 5
    36. Kỷ Hợi – hào 3
    37. Canh Tý – hào 1
    38. Tân Sửu – hào 1
    39. Nhâm Dần – hào 2
    40. Quý Mão – hào 3
    41. Giáp Thìn – hào 3
    42. Ất Tị - hào 2
    43. Bính Ngọ - hào
    44. Đinh Mùi – hào 6
    45. Mậu Thân – hào 4
    46. Kỷ Dậu – hào 4
    47. Canh Tuất – hào 6
    48. Tân Hợi – hào 2
    49. Nhâm Tý – hào 1
    50. Quý Sửu – hào 4
    51. Giáp Dần – hào 2
    52. Ất Mão – hào 3
    53. Bính Thìn – hào 1
    54. Đinh Tị - hào 1
    55. Mậu Ngọ - hào 3
    56. Kỷ Mùi – hào 5
    57. Canh Thân – hào 5
    58. Tân Dậu – hào 3
    59. Nhâm Tuất – hào 6
    60. Quý Hợi – hào 5

    Đây chính là cái mà Trịnh Huyền gọi là HÀO THẦN ĐỒ vậy.
     
    Chỉnh sửa cuối: 28/12/12
    songhylammon and kiemthem like this.
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    songhylammon thích bài này.
  11. songhylammon

    songhylammon Thần Tài

    TG-kg...25---825-925---tg-65--6865------tg-kg-----AB---21----39---16-56-96---ĐẢO XC CHO TG 696----558..CHÚC ACE TIỀN VÔ NHƯ NƯỚC.......THKS ANHHOA.
     
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn

    Tam Tông Miếu Có Viết

    Ngày Ất Sửu thuộc Hải Trung Kim. Căn Ất Mộc khắc Chi Sửu Thổ.
    3 Miền 28,88,04,64,16,76,52
    3 càng ghép 8 = Ất


    sữu-hợp mộc hỏa thổ

    Ất Sửu 28 - 88 Mộc
    Kỷ Sửu 04 - 64 Thổ
    Đinh Sửu 16 - 76 Hỏa
    Tân Sửu 52 kim

    Khởi Điểm MN ra rồi lọc bớt tiếp tục cho các Miền Còn Lại
    Chắt Cú Có (128,828,928) Nam + Trung


    8 = Giáp Mộc
    9 = Ất Mộc
    1 = Nhâm Thủy
    ---------------------------------------------------------------
     
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    2. Quan hệ Địa chi
    Như trên, ta đã thu được cấu trúc một chu kỳ tiến hoá của sự vật gồm 12 yếu tố vận hành theo chiều tương sinh là:
    Mộc+ > Hoả+ > Thổ+ > Kim+ > Thuỷ+ > Thổ1 > Mộc- > Hoả- > Thổ- > Kim- > Thuỷ- > Thổ2
    Người xưa đặt tên cho chúng lần lượt là: Thân > Dậu > Tuất > Hợi > Tý > Sửu > Dần > Mão > Thìn > Tỵ > Ngọ > Mùi
    Và gọi chúng là 12 Địa chi
    Như vậy, Địa chi chính là cấu trúc Ngũ hành đặc tính của thời gian một chu kỳ tiến hoá của sự vật gồm 2 nửa âm và dương.
    Căn cứ vào chiều tương sinh cùng ý nghĩa của các Địa chi, kết hợp với các đồ hình cơ bản quan hệ các yếu tố ta lập ra sơ đồ quan hệ giữa các Địa chi như sau:




    [​IMG]



    Nhìn trên sơ đồ quan hệ Địa chi ta thấy ngay một số quan hệ cơ bản như sau:
    - Thập nhị sinh: Tý sinh Sửu, Sửu sinh Dần, Dần sinh Mão, Mão sinh Thìn, Thìn sinh Tý, Tý sinh Ngọ, Ngọ sinh Mùi, Mùi sinh Thân, Thân sinh Dậu, Dậu sinh Tuất, Tuất sinh Hợi, Hợi sinh Tý
    - Thập nhị khắc: Tý khắc Dần, Dần khắc Thìn, Thìn khắc Ngọ, Ngọ khắc Thân, Thân khắc Tuất, Tuất khắc Tý; Hợi khắc Sửu, Sửu khắc Mão, Mão khắc Tỵ, Tỵ khắc Mùi, Mùi khắc Dần, Dần khắc Hợi.
    - Lục sinh: Sửu sinh Ngọ, Tý sinh Tỵ, Hợi sinh Thìn, Tuất sing Mão, Dậu sinh Dần, Thân sinh Sửu.
    - Lục khắc: Mùi khắc Tý, Ngọ khắc Hợi, Tỵ khắc Tuất, Thìn khắc Dậu, Mạo khắc Thân, Dần khắc Mùi.
    - Tứ xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu
    Dần, Thân, Tỵ, Hợi
    Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
    - Tam hợp: Tý, Thìn, Thân
    Dần, Tuất, Ngọ
    Tỵ, Dậu, Sửu
    Mùi, Mão, Hợi
    Như vậy, cấu trúc thời gian theo địa chi là cấu trúc thời gian tiến hoá của sự vật, vận động chu kỳ thời gian qua 12 yếu tố (thời kỳ) Thân -> Dậu -> Tuất -> Hợi -> Tý -> Sửu -> Dần -> Mão -> Thìn -> Tỵ -> Ngọ -> Mùi.
    Vận động của Địa chi dược phân ra thành 2 loại. Vận động thuận từ các yếu tố dương hơn tới các yếu tố âm hơn và vận đông ngịch từ các yếu tố âm hơn tới các yếu tố dương hơn. Mặt khác, chính giữa của Thủy là nơi dương nhất, chính giữa của Hỏa là nơi âm nhất.
    Do đó, vận đông Địa chi thuận là:
    Tý > Sửu > Dần > Mão > Thìn > Tỵ
    Vận động Địa chi Nghịch là:
    Ngọ > Mùi > Thân > Dậu > Tuất > Hợi
    Do đó, vận động Địa chi từ Thuận tới Nghịch như sau:
    Tý > Sửu > Dần > Mão > Thìn > Tỵ > Ngọ > Mùi > Thân > Dậu > Tuất > Hợi
    Như vậy, Địa chi đại diện cho thời kỳ phát triển của các yếu tố trong bản thân sự vật.
    3. Thiên can
    Như trên đã thấy, mô hình Địa chi chỉ vận động của tính chất thời gian khi mâu thuẫn âm dương đủ để sự vật tiến hoá thành sự vật khác. Mô hình này vận động qua 2 chu kỳ Ngũ hành (âm và dương) theo chiều Ngũ hành tương sinh và đi qua 2 hành Thổ nên nó có 12 yếu tố gọi là các Địa chi.
    Đối với vũ trụ, thời gian tới sinh huỷ của nó vô cùng lớn, do đó khi xét ảnh hưởng của nó tới sự vật thì chỉ xét đến cấu trúc phát triển này mà thôi, không xét đến cấu trúc thời gian tiến hóa gồm 12 Địa chi, chỉ xét đến cấu trúc Ngũ hành của nó.
    Mỗi một yếu tố Ngũ hành này gồm 2 yếu tố con lần lươt hưng vuợng, một dưong và một âm nên cấu trúc chu kỳ phát triển tính chất thời gian (khi chưa có sự sinh huỷ) gồm 10 yếu tố (các yếu tố âm, dương của Ngũ hành gọi là thập Thiên can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quí) vận động theo chiều dòng Sinh khí là:
    Mộc > Hoả > Thổ > Kim > Thuỷ
    Giáp > Ất > Bính > Đinh > Mậu > Kỷ > Canh > Tân > Nhâm > Quí
    Tương ứng với chiều dòng Sinh khí trong các quái như trên đã thu được là:
    Chấn > Cấn > Khôn > Ly > Thổ+ > Thổ- > Tốn > Đoài > Càn > Khảm
    Như vậy, thập Thiên can tương ứng với các quái là:
    Giáp = Chấn
    Ất = Cấn
    Bính = Khôn
    Đinh = Ly

    Mậu = Thổ+
    Kỷ = Thổ-
    Nhâm = Càn
    Quí = KhảmCăn cứ vào đồ hình mô tả quan hệ Bát quái ta được đồ hình mô tả quan hệ thập Thiên can như sau:


    [​IMG]

    Đồ hình quan hệ thập Thiên can này không những cho phép ta lý giải được tất cả các câu mô tả quan hệ thập Thiên can mà cổ thư chữ Hán truyền lại như:
    Giáp hợp Kỷ phá Ất xung Canh,
    Mậu hợp Quí phá Giáp khắc Kỷ,
    Bính hợp Tân phá Nhâm xung Đinh,
    Canh hợp Ất phá Bính xung Tân,
    Nhâm hợp Đinh phá` Mậu xung Quí
    ….
    Mà còn có thể thấy rõ toàn bộ các quan hệ khác của chúng như tứ xung:
    Giáp, Ất, Mậu, Tân
    Bính, Đinh, Canh, Quí
    Mậu, Kỷ, Nhâm, Ất
    Canh, Tân, Giáp, Đinh
    Nhâm, Quí, Bính, Kỷ
     
    Chỉnh sửa cuối: 31/12/12
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    CAN CHI SỐ
    Giáp,Kỷ Tý, Ngọ 9

    Ất, Canh Sửu, Mùi 8

    ... Dần, Thân 7

    Đinh, Nhâm Mão, Dậu 6

    Mậu, Quý Thìn, Tuất 5

    ... Tị, Hợi 4
     
    DAINGOC68, kieuphong and songhylammon like this.
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    BÁT QUÁI
    Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài
    Càn- Kim: Tây Bắc -Tuất Hợi, tháng 9; 10 sắc trắng, thuộc số 6 (lục càn)
    Khảm-Thuỷ: Chính Bắc -Tý, tháng 11, sắc đen, thuộc số 1 (nhất khảm)
    Cấn-Thổ: Đông Bắc - Sửu Dần , tháng 12, giêng, sắc vàng, thuộc số 8 (bát cấn)
    Chấn - Mộc: Chính Đông-Mão, tháng 2, sắc xanh, thuộc số 3 (tam chấn)
    Tốn-Mộc: Đông Nam-Thìn Tỵ, tháng 3;4, sắc xanh, số 4 (tứ tốn)
    Ly-Hoả: Chính Nam- Ngọ, tháng 5, sắc đỏ, thuộc số 9 (cửu ly)
    Khôn-Thổ: Tây Nam-Mùi Thân, tháng 6;7, màu huỳnh, thuộc số 2 (nhì khôn)
    Đoài-Kim: Chính Tây-Dậu, tháng 8, màu trắng, thuộc số 7 (thất đoài)
     
    DAINGOC68, kieuphong and songhylammon like this.
  16. kieuphong_@

    kieuphong_@ Thần Tài Perennial member

    Lâu lâu là ta mới chơi AB một lần...
    Nghiệm đến 4g sáng....mệt quá !!
    :drunk:
    Đệ góp ý thêm nhe !!
    TP - ĐT
    AB
    29 - 13 - 43 - 16 - 56
    [​IMG]
     
  17. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :140:

    quá dữ luôn
     
    DAINGOC68, songhylammon and kieuphong like this.
  18. kieuphong_@

    kieuphong_@ Thần Tài Perennial member

    :137:
    82 - 27
    17 - 34
    Nhức răng !! Thua gòi đệ ơi...
     
    Chỉnh sửa cuối: 31/12/12
    DAINGOC68, songhylammon and anhhoa22 like this.
  19. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :126:

    16 Kìa .. nãy lúc chiều ANh bác sĩ chấm 16 XỈu chủ ...

    1 con duy nhất vô ngay xỉu chủ .. huynh qua đó tham khảo ko chừng lụm rồi :tea:
     
    DAINGOC68 and songhylammon like this.
  20. songhylammon

    songhylammon Thần Tài

    BT-VT...........AB...........13-31--------32-72===========2013 ĐẢO.....CHÚC ACE XSTT NĂM MỚI AN KHANG THỊNH VƯỢNG........TIỀN VÔ NHƯ NƯỚC.............DỒI DÀO SỨC KHỎE.
     
    DAINGOC68 and anhhoa22 like this.