Ngày 1/10 AB-Lô 3 Miền 51-38P/S con nào ra rồi bỏ cho miền sau. MB dự bị thêm con 03 nếu cả 2 con MN,MT có hết con không có thì vẫn chỉ 2 con đó.!!!
LỤC HỢP Tý - Sửu hợp hóa Thổ Dần - Hợi hợp hóa Mộc Mão - Tuất hợp hóa Hỏa Thìn - Dậu hợp hóa Kim Tỵ - Thân hợp hóa Thủy Ngọ - Mùi hợp hóa Hỏa 6 Chi Dương: Tí, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất. 6 Chi Âm: Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi. Hợi và Tí hành Thủy Dần và Mão hành Mộc Thìn Tuất Sửu Mùi hành Thổ Tỵ và Ngọ hành Hỏa Thân Dậu hành Kim LỤC XUNG Tý - Ngọ xung Sửu - Mùi xung Dần – Thân xung Mão - Dậu xung Thìn - Tuất xung Tỵ - Hợi xung LỤC HẠI Tý – Mùi hại Sửu - Ngọ hại Dần - Tỵ hại Mão – Thìn hại Thân - Hợi hại Dậu - Tuất hại LỤC HÌNH Tý Mẹo, Dần Tỵ, Thân Hợi, Tuất Sửu, Thìn Mùi, Ngọ Dậu. TAM HÌNH Tý hình Mão, Mão hình Tý, gọi là vô lễ chi hình Dần hình Tỵ, Tỵ hình Thân, Thân hình Dần, gọi là tri thế chi hình Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi, Mùi hình Sửu, gọi là vô ân chi hình Thìn hình Thìn, Dậu hình Dậu, Ngọ hình Ngọ, Hợi hình Hợi gọi là tự hình. CHI ĐỨC HẠP: Tý Tỵ, Sửu Thân, Dần Mùi, Ngọ Hợi, Mẹo Tuất, Thìn Dậu (tốt) TỨ KIỂM HẠP: Sửu Hợi, Dần Thìn, Tỵ Mùi, Thân Tuất (tốt) ĐỊA ĐỚI: Tý Dần, Sửu Mẹo, Thìn Hợi, Ngọ Thân, Mùi Dậu, Tuất Tỵ (xấu) TUẾ TINH: Tý Mẹo, Dần Sửu, Thìn Tỵ, Hợi Tuất, Mùi Thân, Ngọ Dậu (xấu) lưu ý Tứ hành xung lục hại (tuổi khắc) 1 – Mùi – Tý gặp nhau lắm tai họa 2 – Ngọ – Sửu đối sợ không may 3 – Tỵ – Dần tương hội thêm đau đớn 4 – Thân – Hợi xuyên nhau thật đắng cay 5 – Mão – Thìn gặp nhau càng khổ não 6 – Dậu – Tuất nọ trông lắm bi ai Tứ sinh là Dần Thân Tỵ Hợi Tứ mộ là Thìn Tuất Sửu Mùi Tứ tuyệt là Tý Ngọ Mão Dậu TAM HỢP Dần Ngọ Tuất HỎA Thân Tý Thìn THỦY Tỵ Dậu Sửu KIM Hợi Mão Mùi MỘC THIÊN CAN NGŨ HỢP Giáp – Kỷ hợp hóa Thổ Ất – Canh hợp hóa Kim Bính – Tân hợp hóa Thủy Đinh – Nhâm hợp hóa Mộc Mậu – Quý hợp hóa Hỏa 12 ĐỊA CHI ẨN TÀNG NHỮNG CAN: Tý ẩn chữ Quý (1 can) Sửu ẩn chữ Kỷ, Quý, Tân (3 can) Dần ẩn chữ Giáp, Bính, Mậu (3 can) Mão ẩn chữ Ất (1 can) Thìn ẩn chữ Mậu, Quý, Ất (3 can) Tỵ ẩn chữ Bính, Mậu, Canh (3 can) Ngọ ẩn chữ Đinh, Kỷ (2 can) Mùi ẩn chữ Kỷ, Đinh, Ất (3 can) Thân ẩn chữ Canh, Mậu, Nhâm (3 can) Dậu ẩn chữ Tân (1 can) Tuất ẩn chữ Mậu, Tân, Đinh (3 can) Hợi ẩn chữ Nhâm, Giáp (2 can)