TINH AB (đâu đuôi )

Thảo luận trong 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' bắt đầu bởi vinhlam, 25/9/12.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. EchBienUSA

    EchBienUSA Thần Tài

    57 về QUãng Nam rồi a ơi. huhuhu
     
  2. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Đúng như dự tính nè dàn AB có B MT 02..... B MB 38

    MT có B 58 và 2 lô 57 đã quá đi
    :wins::wins::wins:
     
    Chỉnh sửa cuối: 8/10/13
  3. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    theo luồng số thì AB ngày 9 / 10 ko còn phù hợp...vậy aec có thể tìm con khác
     
  4. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Ngày Mậu thân

    HÃY TỰ TIN CHƠI SỐ CỦA CHÍNH MÌNH

    Dàn AB theo tuổi 04.16.28.40.52.64.76.88.00 (tham khảo )

    SỐ TRONG NGÀY

    Qui hồi âm dương theo PT - CC - NH về đặc biệt 657

    Phòng hơn kém 1 đơn vị có 56 và 58

    Phòng nghịch đảo có 75

    Vậy AB trong ngày 56 - 57 - 58 lót 75

    lô 34 và 57 ( em nào cũng đẹp )

    Chúc ACE d đ nhiều may mắn
     
    Chỉnh sửa cuối: 9/10/13
  5. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    MN đc lô 34 , MT trắng phơi
     
    Chỉnh sửa cuối: 1/11/13
  6. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Hôm nay 11/10 canh tuất

    Theo lạc thư AB 45 - 89 - 00 - 40 - 80 - 17 - 57 - 97

    Dàn AB theo tuổi 04 - 16 - 28 - 40 - 52 - 64 - 76 - 88 - 00

    Theo Nhị thập bát tú AB 04 - 44 - 84 - 11 - 51 - 91

    Qui hồi âm dương theo PT - CC - NH về đặc biệt 307 - 327 - 046 - 547

    Chọn AB trong ngày 07 - 27 - 46 - 47 lót 11 - 21

    Lô duy nhất 27 ( bao win )

    Chúc ACE d đ nhiều may mắn
     
    Chỉnh sửa cuối: 11/10/13
  7. linh kute1988

    linh kute1988 Thần Tài

    huynh vinhlam ơi cho em 1 số miền trung được ko? xe máy em sắp ra đi rui giúp e zới
     
  8. nguyetchau09

    nguyetchau09 Thần Tài

    SH ơi cái này áp dụng cho miền trung được ko ah?:134:
     
  9. Lâm Vân

    Lâm Vân Thần Tài Perennial member

    Bạn xem kết quả MN nếu chưa có thì áp dụng cho MT hén, chúc bạn may mắn :140:
     
  10. nguyetchau09

    nguyetchau09 Thần Tài

    ok, Cám ơn Lâm Vân nhé !:140:
     
  11. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Có lô 27 bao win rùi nha ae
    Lưu ý 27 còn nỗ 1 miền nữa
     
    Chỉnh sửa cuối: 11/10/13
  12. Flower_of_summer

    Flower_of_summer Thần Tài Perennial member

    :nhay:Chúc mừng anh ...:wins::nhay:
     
    bachkhoa, hangchuc, Vinhak and 3 others like this.
  13. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Ngày Tân hợi

    HÃY TỰ TIN CHƠI SỐ CỦA CHÍNH MÌNH

    Dàn AB theo tuổi 03.15.27.39.51.63.75.87.99 (tham khảo )

    SỐ TRONG NGÀY

    Qui hồi âm dương theo PT - CC - NH về đặc biệt 040 - 443

    Phòng 41 - 44

    Vậy AB trong ngày 40 - 41 - 43 lót 44

    Lô 41

    Chúc ACE d đ nhiều may mắn
     
  14. linh kute1988

    linh kute1988 Thần Tài

    số mt hay mn zị bạn
     
  15. leloi

    leloi Thần Tài Perennial member

    Bửa nay ko bao win hả Huynh
     
  16. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    CÁCH TÌM CUNG SANH:
    Muốn tìm Cung Sanh phải thuộc mấy câu sau đây:
    Nhứt Khảm
    Nhì Khôn
    Tam Chấn
    Tứ Tốn
    Ngũ Trung
    Lục Càn
    Thất Đoài
    Bát Cấn
    Cữu Ly
    Giáp Tý tầm Lợi (Chấn), Giáp Tuất Càn
    Giáp Thân Khôn thượng, Giáp Dần Gian (Cấn)
    Giáp Ngọ Ly cung hoàn Mã thượng
    Giáp Thìn Tốn thượng định kỳ chân.

    KÝ NGŨ TRUNG:
    Bính Dần ký Khảm, Ất Tỵ Đoài
    Canh Thân Khôn thượng toán vô sai
    Đinh Hợi, Kỷ Hợi đồng ký Cấn
    Nhược ư Nhâm Ngọ thị Ly bài

    Thí dụ:

    Tìm Cung Sanh cho 3 tuổi sau đây coi cung gì? (Năm nay là năm 1987): 60 tuổi, Mậu Thìn (sanh năm 1928); tuổi Nhâm Ngọ, 46 tuổi (sanh năm 1942), và tuổi Giáp Ngọ, 34 tuổi (sanh năm 1954).
    Muốn tính Cung Sanh cho tuổi nào, ta phải tìm vòng con giáp của tuổi đó. Muốn tìm vòng con giáp, ta bấm tay lên cung của tuổi đó, theo chiều nghịch, hô mỗi cung mỗi chữ: Giáp, Ất, Bính ... cho đến chữ Thiên can của tuổi ấy, hễ nó nằm ở cung nào là vòng con giáp ở cung đó.

    Như tuổi Mậu Thìn, năm nay (1987), 60 tuổi ở trên, ta bấm tay vào cung Thìn, theo chiều nghịch, hô: Giáp tại Thìn, Ất tại Mẹo, Bính tại Dần, Đinh tại Sửu, rồi Mậu tại Tý, ta thấy tuổi Mậu Thìn thuộc con nhà Giáp Tý. Vậy, “Giáp Tý tầm lợi”, theo chiều thuận, ta hô: Tam Chấn tại Tý, Tứ Tốn tại Sửu, Ngũ Trung tại Dần, Lục Càn tại Mẹo, Thất Đoài tại Thìn.
    Vậy Cung Sanh của tuổi Mậu Thìn là cung Đoài.

    Tìm Cung Sanh của tuổi Nhâm Ngọ 46 tuổi (sanh năm 1942). Ta cũng y như trước mà tìm vòng con giáp: tuổi Nhâm Ngọ thuộc vòng Giáp Tuất. Như ta đã biết: “Giáp Tuất Càn”. Giờ ta bấm tay lên cung Tuất, hô: Lục Càn tại Tuất, Thất Đoài tại Hợi, Bát Cấn tại Tý, Cữu Ly tại Sửu, Nhất Khảm tại Dần, Nhì Khôn tại Mẹo, Tam Chấn tại Thìn, Tứ Tốn tại Tỵ, Ngũ Trung tại Ngọ. Vậy: tuổi Nhâm Ngọ này thuộc cung Ngũ Trung, ta coi trở lại bài “Ký Ngũ Trung” thấy có câu “Nhược ư Nhâm Ngọ thị Ly bài”, nghĩa là : Nếu tuổi Nhâm Ngọ mà tính nhằm Ngũ Trung ấy là cung Ly. Vậy, tuổi Nhâm Ngọ 46 tuổi này Cung Sanh là Cung Ly.

    Còn tuổi Giáp Ngọ, 34 tuổi (sanh năm 1954) thì khỏi tính vì ta biết ngay tuổi đó là cung Ly rồi. Bởi trong bài “Tầm Cung Sanh” có câu “Giáp Ngọ Ly Cung hoàn mả thượng”, nghĩa là: tuổi Giáp Ngọ thuộc Cung Ly nó ở ngay trên cung Ngọ.








    Cách Chọn Ngày

    Tôi có đọc quyển NGUYÊN LÝ CHỌN NGÀY THEO LỊCH CAN CHI của Giáo Sư Hoàng Tuấn. Rất tiêc trên các trang Mạng không thấy đưa lên để mọi người được tham khảo. Theo quan điểm của Giáo Sư thì khi chọn ngày cần những yếu tố sau:

    1. Yếu tố về Can Chi:

    _ ngày Can sinh Chi là những ngày tốt nhất, gọi là Bảo Nhật ví dụ như ngày Giáp Ngọ (giáp Mộc sinh Ngọ Hỏa) – tốt nhất
    _ Ngày Chi sinh Can là tốt nhì gọi là Thoa Nhật, ví dụ như ngày Tân Sửu (Sửu Thổ sinh Tân Kim) – tốt nhì
    _Ngày Can khắc Chi ví dụ như ngày Giap Tuất (Giap Mộc khắc Tuất Thổ) là ngày Phạt Nhật – xấu nhất
    _ Ngày Chi Khắc Can, ví dụ ngày Canh Ngọ (Ngọ Hỏa khắc Canh Kim) gọi là ngày Chế Nhật – xấu nhì
    _ Các ngày có Can Chi cùng là Dương, hoặc cùng Âm ví dụ như ngày Giap Tý thì là ngày Đồng Khí cũng không tốt

    2. yếu tố về các sao Hoàng Đạo và Hắc Đạo:

    có 6 sao Hoàng Đạo và 6 Sao Hắc Đạo
    _ HOÀNG ĐẠO:
    Tư Mệnh, Thanh Long, Minh Đường, Kim Qũy, Kim Đường, Ngọc Đường
    _HẮC ĐẠO:
    Câu Trần, Thiên Hình, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Lao, Nguyên Vũ

    3. Yếu tố về Nhị Thập Bát Tú:

    Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vĩ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích, Khuê, Lâu, Vị, Mão, Tất, Chủy, Sâm, Tỉnh, Qủy, Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chẩn .

    Tất cả 28 sao, các bạn có thể Search trên các trang web để biết được tốt xấu của mỗi sao cho mỗi công việc mình cần làm.

    4. Yếu tố về Nhị Thập Trực:

    Có 12 Trực gồm: Kiến, Trừ, Mãn. Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế. các bạn cũng có thể search trên mạng để biết Tốt Xấu .

    5. yếu tố về Lục Diệu

    Đại An, Lưu Niên, Xích Khẩu, Tốc Hỷ, Tiểu Cát, Không Vong. Trong đó Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát là tốt, còn lại là xấu.

    6. Yếu tố về Cửu Tinh:

    _ Những Cửu Tinh tốt gồm:
    Nhất Bạch Thủy Tinh, Lục Bạch Kim Tinh, Bát Bạch Thổ Tinh, Cửu Tử Hỏa Tinh - Trong đó Cửu Tử là tốt nhất

    _Những Cửu Tinh Xấu gồm:
    Ngũ Hoàng Thổ Tinh, Tứ Lục Mộc Tinh, Thất Xích Kim Tinh, Tam Bích Mộc Tinh, Nhị Hắc Thổ Tinh - Trong đó Ngũ Hoàng xấu nhất.

    Theo quan điểm của Giáo Sư trong 6 yếu tố này thì yếu tố về Cửu Tinh và Can Chi là quan trọng nhất, yếu tố ít tác động nhất, nhẹ nhất là Lục Diệu.

    Các Đại Cát Tinh gồm: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Qúy, Yếu An (Yếu Yên) Nguyệt Ân, Thiên Thụy, Ngũ Phú, Dịch Mã, Tam Hợp, Lục Hợp, Giải Thần, Thiên Xá, Thanh Long, Minh Đường, Kim Đường Ngọc Đường tất cả 20 sao

    Các Đại Hung Tinh gồm: Thiên Cương, Sát Chủ, Đại hao (Tử Khí, Quan Phù), Thập ác Đại Bại, Thụ Tử (Thọ Tử) Kiếp Sát, Trùng Tang, Kim Thần Thất Sát tất cả có 8 sao

    Nếu gặp 1 trong những sao Đại Hung này thì cần loại bỏ ngay lập tức, cho dù ngày đó là ngày Hoàng Đạo và có nhiều sao tốt đi chăng nữa. Nhất là Kim Thần Thất Sát.

    Bàn về Kim Thần Thất Sát, các bạn có thể search trang web NGHI LỄ PHẬT GIÁO của Đại Sư Thích Hoàn Thông.

    Còn cách chọn ngày theo LỊCH VẠN SỰ (đây là quyển sách viết chui, không thấy in tên tác giả - không đáng tin cậy) vẫn thường bán vào các dịp đầu năm với giá từ 5 đến 10 nghìn mà một số trang Web sử dụng thì theo thuonghoai, các bạn không nên Tin Tưởng.

    Như thuonghoai đã viết ở phần trước về quyển NGUYÊN LÝ CHỌN NGÀY THEO LỊCH CAN CHI của Giáo Su Hoàng Tuấn. Trong sách chỉ thấy đề cập đến Can, Chi, Nhị Thập Bát Tú, Nhị Thập Trực, Cửu tinh, Trường Khí và Lục Diệu mà không thấy Giáo Sư đề cập đến các sao Hung, Cát - Có lẽ vì Giao Sư là một người nghiên cứu Khoa học nên mang nặng tư tưởng không phụ thuộc vào Thần Quyền mà bỏ qua các sao đó.
    Nhưng Kinh nghiệm và kiến thức của cha ông ta để lại cho con cháu, lưu truyền từ đời này sang đời khác cũng không thể bỏ qua bởi nó phải có độ tin cậy nhất định nào đó mới có thể được lưu truyền gìn giữ cho đến bây giờ.

    Trong quyển KIẾN THỨC CỦA CHA ÔNG (thuonghoai chỉ nhớ mang máng tên tác giả Trung Kiên. Cũng có thể nhớ sai tên tác giả bởi tình cờ hôm đó thuonghoai có được đọc, sách có đề cập rất nhiều vấn đề nhưng vì thuonghoai chỉ quan tâm đến vấn đề chọn ngày nên khi photo thuonghoai đã không photo các mục khác cùng tên Tác Giả và nhà xuất bản).

    Sách này kết hợp khá đầy đủ không bỏ sót một chi tiết hoặc trường phái nào. Trước đây, khi đọc quyển ÂM DUONG ĐỐI LỊCH . Ngoài các sao Hung chủ phá công việc đó, còn ghi thêm “ và tránh thêm các Sao Đại Hung khác” nhưng lại không nói các sao Đại Hung đó là những Sao gì. Không hiểu vì lý do gì mà ÂM DƯƠNG ĐỐI LỊCH lại bỏ qua phần quan trọng đó. Sau khi đọc KIẾN THỨC CỦA CHA ÔNG thuonghoai mới vỡ lẽ ra được nhiều vấn đề nên đã đề cập thêm các Sao Đại hung ở bài viết đầu tiên để bổ xung cho sự khiếm khuyết của ÂM DƯƠNG ĐỐI LỊCH, và xin điểm danh lại một lần nữa:

    CÁC SAO ĐẠI CÁT:
    Thiên đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Qúy, Yếu Yên (Yếu An), Nguyệt Ân, Ngũ Phú, Dịch Mã, Tam Hợp, Lục Hợp, Hoàng Ân, Thiên Ân, Thiên Thụy, Giải Thần, Thiên xá, Thanh Long, Minh Đường, Kim Đường, Ngọc Đường. (20 Sao)

    CÁC SAO ĐẠI HUNG:
    Thiên Cương, Sát Chủ, Đại Hao (Tử Khí, Quan Phù), Thập ác Đại Bại, Thọ Tử (Thụ Tử), Kiếp Sát, Trùng Tang, Kim Thần Thất Sát (8 Sao).

    CÁC BƯỚC KHI TIẾN HÀNH CHỌN NGÀY
    (Đây chỉ là theo đánh giá của riêng thuonghoai đưa lên để chúng ta cùng tham khảo chứ không có sách nào đề cập đến)

    BƯỚC 1:
    Khi tiến hành các bước chọn ngày, các bạn đừng vội để tâm đến các Sao mà việc đầu tiên cần làm là loại bỏ những ngày không tốt sau đây:
    _ Nếu là những việc lớn như: làm nhà, cất nóc, đổ mái, cưới hỏi thì cần tránh các năm Tam Tai (kỵ xây cất cưới gả)
    + Tuổi Thân-tý - thìn, Tam tai vào các Năm Dần-Mão-Thìn
    + Dần Ngọ Tuất Thân Dậu Tuất
    + Tỵ Dậu Sửu Hợi Tý Sửu
    + Hợi Mão Mùi Tỵ Ngọ Mùi

    _ LOẠI BỎ NHŨNG NGÀY SÁT CHỦ (trong đó, Sát Chủ Ngày là nặng nhất, rồi đến Sát chủ Tháng, Sát chủ Mùa là nhẹ nhất)

    SÁT CHỦ THÁNG: (kỵ xây cất cưới gả mai táng)
    Tháng giêng Sát Chủ ngày Tý
    Tháng 2-3-7-9 sửu
    Tháng 4 Tuất
    Tháng 11 Mùi
    Tháng 5-6-8-10-12 Thìn
    SÁT CHỦ NGÀY: (Kỵ nhất Xây cất cưới gả)
    Tháng 1 Sát chủ Ngày Tỵ
    Tháng 2 Tý
    Tháng 3 Mùi
    Tháng 4 Mão
    Tháng 5 Thân
    Tháng 6 Tuất
    Tháng 7 Hợi
    Tháng 8 Sửu
    Tháng 9 Ngọ
    Tháng 10 Dậu
    Tháng 11 Dần
    Tháng 12 Thìn
    SÁT CHỦ MÙA:
    Mùa Xuân sát chủ ngày Ngọ
    Hạ Tý
    Thu Dậu
    Đông Mão
    MỘT THÁNG LẠI ẤN ĐỊNH MỘT NGÀY SÁT CHỦ:
    _ Tháng 1-5-9 Sát Chủ ngày Tý
    _ 2-8-10 Mão
    _ 3-7-11 Ngọ
    _ 4-6-12 Dậu

    Sau khi loại được các ngày Sát Chủ rồi thì tiện thể loại luôn giờ Sát Chủ

    GIỜ SÁT CHỦ:
    Tháng 1- 7 Sát chủ giờ Dần
    Tháng 2-8 Tỵ
    tháng 3-9 Thân
    tháng 4-10 Thìn
    tháng 5-11 Dậu
    tháng 6-12 Mão

    LOẠI LUÔN GIỜ THỌ TỬ (THỤ TỬ):
    Ngày tý, Thọ Tử giờ Sửu
    Sửu Ngọ
    Dần Ngọ
    Thân Mão
    Mão Tỵ
    Dậu Tỵ
    Thìn Tỵ
    Tuất Mùi
    Ngọ Mùi
    Mùi Ngọ
    Tỵ Ngọ
    Hợi Ngọ

    LOẠI BỎ NGÀY THỌ TỬ:
    Tháng 1 Thọ tử các ngày Bính Tuất
    Tháng 2 Nhâm Thân
    Tháng 3 Tân Hợi
    Tháng 4 Đinh Tỵ
    Tháng 5 Mậu Tý
    Tháng 6 Bính Ngọ
    Tháng 7 ất Sửu
    Tháng 8 quý Mùi
    Tháng 9 Giap Dần
    Tháng 10 Mậu Thân
    Tháng 11 Tân Mão
    Tháng 12 Tân Dậu

    LOẠI BỎ NGÀY VÃNG VONG:
    Tháng 1 vãng vong tại các ngày Dần
    2 Tỵ
    3 Thân
    4 Hợi
    5 Mão
    6 Ngọ
    7 Dậu
    8 Tý
    9 Thìn
    10 Mùi
    11 Tuất
    12 Sửu

    LOẠI BỎ NGÀY NGUYỆT KỴ: 5-14-23

    LOẠI BỎ TAM NƯƠNG: 3-7 13-18 22-27 (kỵ nhất xuất hành)

    TRÁNH THÁNG ĐẠI BẠI: (kỵ nhất xây cất cưới gả)
    Năm Giap, Năm Kỷ, vào tháng 3, Đại bại ở ngày Mậu tuất
    7 Qúy Hợi
    10 Bính Thân
    11 Đinh Hợi
    Năm Ât Năm Canh tháng 4 Nhâm Thân
    Tháng 9 ất Tỵ
    Năm Bính Năm Tân tháng 3 Tân Tỵ
    Tháng 9 Canh Thìn

    Năm Mậu Năm Qúy tháng 6 Kỷ Sửu

    Hai năm Đinh và Nhâm không có ngày đại bại

    LOẠI BỎ NGÀY THIÊN TAI ĐỊA HỌA: (kỵ xây cất cưới gả)
    Tháng 1-5-9 ngày Tý
    Tháng 2-6-10 Mão
    Tháng 3-7-11 Ngọ
    Tháng 4-8-12 Dậu

    NGÀY HỒNG SA (chỉ để tham khảo)
    Tháng 1-2-3-4 ngày Tỵ
    Tháng 5-6-7-8 Dậu
    Tháng 9-10-11-12 Sửu

    LOẠI BỎ NGÀY CÔ THẦN (Đại kỵ cưới gả)

    Ba xuân chớ thấy trâu cày
    Ba hè chớ thấy rồng bay lên trời
    Ba thu đủng đỉnh Dê chơi
    Ba đông chớ thấy chó đòi căn nhau

    Giải nghĩa: mùa xuân, cô thần ngày sửu, Hạ - Thìn, thu - Mùi, Đông - Tuất

    NGÀY HOANG PHÔ (chỉ để tham khảo)
    Một Rắn, hai gà, ba trâu, bốn khỉ, năm là chuột leo, sáu rồng bẩy lợn, tám mèo, chin dê đi trước, mười theo hùm về, mười một ngựa chẳng có yên, mười hai chó chạy thông thiên ai nhìn, làm chùa làm quán làm đình; làm nhà cũng sẽ bỏ hoang ai nhìn.
    Giải nghĩa : tháng 1 hoang phô ngày Tỵ, tương tự các tháng sau…..

    NGÀY HOANG VU: (chỉ để tham khảo)

    Mùa xuân ngày thân; hạ Dần (có Ma nhập)
    Mùa thu ngày tỵ, thin; mùa đông ngày Hợi,Tỵ (Bất tác gia-không thành nhà)

    NGÀY ĐẠI SÁT:
    Tháng 1 ngày Tuất
    tháng 2 Tỵ
    tháng 3 Ngọ
    tháng 4 Mùi
    tháng 5 Dần
    tháng 6 Mão
    tháng 7 Thìn
    tháng 8 Hợi
    tháng 9 Tý
    tháng 10 Sửu
    tháng 11 Thân
    tháng 12 Dậu

    BỐN MÙA KỴ ĐỘNG THỔ:
    Mùa xuân ngày Hợi
    Hạ Dần
    Thu Ty
    Đông Thân

    NGÀY HỎA ÂM GÂY NÓNG BỨC KHÓ LÀM ĂN: (chỉ để tham khảo hoặc chỉ kiêng khi làm nhà)
    Tháng 4-7-10 kiêng các ngày: ất sửu, quý mùi, nhâm thin, tân sửu, canh tuất, kỷ mùi.
    Tháng 2-5-8-11 kiêng ngày: giáp tý, quý dậu, tân mão, canh tý, mậu ngọ, nhâm ngọ, kỷ dậu
    Tháng 3-6-9-12…. Nhâm thân, mậu thân, tân tỵ, đinh tỵ

    (còn tiếp)



    CÁCH CHỌN NGÀY
    (tiếp theo)

    NGÀY THỔ PHỦ, THỔ KỴ, THỔ ÔN
    (Kỵ làm móng, mả, động thổ, việc khác không can gì)

    NGÀY: MÙA XUÂN MÙA HẠ MÙA THU MÙA ĐÔNG
    THỔ PHỦ: Dần-mão-thìn Tỵ-thân-ngọ mùi-thân-dậu hợi-tý-sửu
    THỔ KỴ: dần-tỵ-thân hợi-mão-ngọ thin-tuất-mùi mùi-tuất-sửu
    THỔ ÔN: thìn-tỵ-ngọ mùi-thân-dậu tuất-hợi-tý sửu-dần-mão

    NGÀY NGỌN HOÀNG GIÁNG HẠ
    (kỵ mai táng, mua vật dụng-đại họa)

    Tháng 1: bính dần; tháng 5: giáp dần; tháng 6: canh thân
    Tháng 7: canh tý tháng 8 : tân tỵ tháng 9 : mậu thin
    Tháng 10: đinh hợi tháng 11: mậu dần tháng 12: kỷ mùi
    (không hiểu sao không thấy có tháng 4)

    BỐN MÙA KỴ KHÔNG VONG
    (mọi việc lớn đều kỵ - kỵ xuất hành)

    Mùa xuân ngày: tuất-hợi-mùi Mùa hạ ngày: tý thìn tỵ
    Mùa thu ngày: thân dậu sửu Mùa Đông ngày: dần mão ngọ

    NGÀY VÃNG VONG KHÔNG ĐỊNH VIỆC LỚN

    Tháng 1 ngày dần, 2 tỵ, 3 thân, 4 hợi, 5 mão, 6 ngọ, 7 dậu, 8 tý, 9 thìn, 10 mùi, 11 tuất, 12 sửu

    GIÁ THÚ KỴ KHÔNG PHÒNG

    Xuân: Long-xà-thử: thị không phòng
    Hạ: khuyển-chư-dương: dã tất không
    Thu: thỏ-mã-hổ: gặp thì chết
    Đông: hầu-dậu-sửu: kết hôn hung

    Nam đáoNữ gia-Nam tắc tử; Nữ đáo Nam gia-Nữ tất vong
    (nghĩa là người nào đến nhà người kia trước thì khó tránh khổ)

    Tháng 1 ngày thin tháng 2 ngày tỵ tháng 3 ngày tý
    Tháng 4 ngày hợi tháng 5 ngày tuất tháng 6 ngày mùi
    Tháng 7 ngày mão tháng 8 ngày dần tháng 9 ngày ngọ
    Tháng 10 ngày thân tháng 11 ngày sửu tháng 12 ngày ngọ

    GIÁ THÚ KỴ KHÔNG PHÒNG
    (đại kỵ kết hôn cưới gả)

    Tháng 1 ngày hợi tháng 2 ngày tỵ tháng 3 ngày sửu
    Tháng 4 ngày dần tháng 5 ngày tý tháng 6 ngày ngọ
    Tháng 7-8-9 ngày thin tháng 10 ngày thân tháng 11 ngày mão
    Tháng 12 ngày dậu

    TAM PHỦ HỘI CHIẾU BÁCH SỰ KY

    Tháng 1 ngày dân tháng 2 ngày hợi tháng 3 ngày thân
    Tháng 4 ngày tỵ tháng 5 ngày dần tháng 6 ngày hợi
    Tháng 7 ngày thân tháng 8 ngày tỵ tháng 9 ngày dần
    Tháng 10 ngày hợi tháng 11 ngày thân tháng 12 ngày tỵ

    NGÀY SÁT CỐNG NHÂN CHUYÊN
    Ngày có bộ sao Sát Cống chiếu là rất tốt, có thể không
    cần đến tính chất khác trừ động thổ

    SÁT CỐNG:

    _ Tháng 1-4-7-10: Đinh mão, đinh sửu, ất dậu, giáp ngọ, quý mão, nhâm tý
    _ Tháng 2-5-8-11: ngày bính dần, ất hợi, giáp thân, quý tỵ, nhâm dần, tân hợi, canh thân,
    _ Tháng 3-6-9-12: ất sửu, giáp tuất, quý mùi, nhâm thin, tân sử, canh tuất,
    kỷ mùi

    NHÂN CHUYÊN:

    _ tháng 1-4-7-10: ngày tân mùi, canh thìn, kỷ sửu, mậu tuất, đinh mùi, Bính thin
    _ Tháng 2-5-8-11: canh ngọ, kỷ mão, mậu tý, đinh dậu, bính ngọ, ất mão
    _ Tháng 3-6-9-12: kỷ tỵ, mậu dần, đinh hợi, bính thân, ất tỵ, giáp dần, quý hợi.

    NGÀY THƯỢNG LƯƠNG CẤT MÁI, CẤT NÓC TỐT

    Ngày ất tỵ, giáp thân, kỷ mùi, ất mão, giáp tuất, kỷ dậu, nhâm tuất, giáp tý, kỷ tỵ, nhâm ngọ, tân sửu, tân hợi, nhâm thân, tân dậu, ất sửu, nhâm dần, mậu thin, canh tý, quý mão, mậu dần, canh ngọ, quý sửu, mậu tuất, canh thin, đinh mão, đinh tỵ, bính tý.

    NGÀY TỐT DỰNG TRỤ-TƯỜNG

    Tân mùi, mậu thân, kỷ hợi, và các ngày dần-thân-tỵ-hợi

    NGÀY BẤT TƯƠNG
    (là ngày tốt cho mọi việc-tốt nhất cho việc cưới)

    THÁNG 1: bính dần, đinh mão, bính tý, kỷ mão, mậu tý, canh dần, tân mão
    THÁNG 2: ất sửu, bính dần, đinh sửu, bính tuất, mậu dần, kỷ sửu, mậu tý, canh tuất
    THÁNG 3: ất sửu, đinh sửu, kỷ tỵ, đinh dậu
    THÁNG 4: giáp tý, giáp tuất, bính tý, mậu tý, ất dậu, bính thân, mậu tuất, đinh dậu
    THÁNG 5: kỷ mùi, mậu thân, bính thân, bính tuất, ất mùi, quý dậu, giáp tuất, giáp thân, ất dậu
    THÁNG 6: giáp ngọ, ất mùi, ất dậu, nhâm tuất, giáp thân, nhâm ngọ, quý dậu, nhâm thân, giáp tuất
    THÁNG 7: giáp thân, quý mùi, nhâm thân, quý dậu, ất dậu, ất mùi, kỷ mùi, quý tỵ, ất tỵ , giáp tuất
    THÁNG 8: nhâm ngọ, quý mùi, mậu ngọ, tân tỵ, giáp ngọ, giáp thin, nhâm thin, quý tỵ, giáp thân.
    THÁNG 9: mậu ngọ, kỷ mùi, quý mão, quý tỵ, quý mùi, tân tỵ, nhâm ngọ, kỷ tỵ, canh ngọ, tân mùi, ất mão.
    THÁNG 10: nhâm dần, quý mão, mậu ngọ, nhâm thin, canh ngọ, canh thin, mậu thin, tân mão
    THÁNG 11: canh thin, tân tỵ, nhâm thin, tân sửu, đinh tỵ, đinh mão, mậu thin, kỷ tỵ, đinh sửu, kỷ mão
    THÁNG 12: canh dần, tân mão, tân sửu, bính thin, mậu dần, kỷ mão, ất sửu, canh thin, bính dần, đinh mão, mậu thin.

    NGÀY NGŨ HỢP ĂN HỎI TỐT

    Giap dần, ất mão - thiên địa hợp
    Bính dần, đinh mão - nhật nguyệt hợp
    Mậu dần kỷ mão - nhân dân hợp
    Canh dần, tân mão - kim thạch hợp
    Nhâm dần, quý mão - giang hà hợp

    NGÀY KẾT HÔN TỐT

    Bính dần, nhâm dần, mậu dần, bính tý, ất tỵ, đinh mão, bính tuất, quý mão, kỷ mão, canh dần

    Sau khi chọn được các ngày tốt rồi thì bước tiếp tục là xem các ngày tốt đó có các Đại Hung Tinh hay không, nếu có thì phải loại bỏ ngay lập tức cho dù ngày đó có các Đại cát tinh

    LOẠI NHỮNG NGÀY CAN CHI XUNG PHÁ VỚI TUỔI
    Ví dụ tuổi nhâm dần thì loại ngày Mậu thân và Nhâm dần

    LOẠI CÁC NGÀY LY SÀO, TRÙNG TANG LIÊN TÁNG
    (Trích trong Kiến thức của Cha ông)
    Ngày này không thể động thổ, đất cát, mồ mả, cất nóc, mọi việc lớn. Nếu làm có thể xảy ra trong họ có người chết liên tục gọi là Trùng tang liên táng:

    ĐÓ LÀ CÁC NGÀY: Mậu dần, Mậu thin, Mậu ngọ, Mậu thân, mậu tuất, mậu tý, kỷ tỵ, kỷ sửu, kỷ hợi, tân tỵ, tân sửu, tân mão, nhâm ngọ, nhâm tuất, quý tỵ:
    “Ly Sào ngày ấy Dữ thương ôi
    Giá thú về nhà chẳng còn đôi
    Thập nhị tháng qua con đại kỵ
    Cứ sao phải chịu cảnh mồ côi”

    Ý NGHĨA CỦA CÁC SAO
    (trích trong Kiến thức của cha ông)

    Trong sách có một số câu từ khó hiểu, có thể do được dịch từ hán tự nên trình bầy thiếu mạch lạc

    SAO TỐT:
    _ Thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên quý, thiên ân, Thiên phú, yếu an, tấn mã, lục hợp, tam hợp, đại cát, thiên hỷ: kết hôn bách sự cát
    _ Thiên xá: mở ngục giải oan, kỵ động thổ
    _ Thiên phúc: lễ cầu thượng quan: mọi việc tốt.
    _ Thiên Y: hợp trị bệnh
    _ Địa tài: mua bán, nhập tài, đất cát
    _ Nguyệt tài: nghinh quan, tu tạo, sang khố, xuất hành
    _ Minh tinh: thượng quan, trùng tạo, táng -bách sự cát
    _ Giải thần: cầu giải, cầu con, cầu của
    _ Sinh khí: tu tạo, động thổ
    _ Phổ hộ: nghênh phúc, giá thú, xuất hành
    _ Mẫu xương: tứ quý thổ vượng, hậu tỵ ngọ nhật vi mẫu sang (không hiểu)
    _ ích hậu: giá thú, lập tự - cát
    _ Tục thể: xuất, nhập tiền - Nhật cát
    _ Lộc khố: tuyển nhân tài - quan nhật: tức tướng an
    _ Dân nhật: tức hành động - bang tứ phát: cát tinh khả dụng

    SAO XẤU:
    _ Hoạt diệu: thụ tử toàn hung
    _ Thiên la: diệt môn, bách sự hung
    _ Thiên ôn: kỵ tu tạo, trị bệnh, mua súc vật
    _ Thiên cẩu: mỗi tháng, ngày giờ có thiên cẩu hạ thực, kỵ trị bệnh, nhậm chức, đi thi, lên cửa quan đều xấu
    _ Thiên tặc: kỵ thụ trụ, tạo táng, nhập trạch, động thổ, sang quan, khố
    _ Địa tặc: kỵ tạo táng, xuất hành, mua, chuyển thổ
    _ Thiên hỏa: kỵ tu sản, tạo tác, lập hướng
    _ Địa hỏa: kỵ tài chủng, trồng ngũ cốc, cập hoa quả
    _ Đại hao: bách sự kỵ
    _ Hoang phô: bách sự kỵ
    _ Thụ tử: bách sự kỵ
    _ Tiểu hồng sa: bách sự kỵ
    _ Cẩu giảo: bách sự kỵ
    _ Băng tiêu, Ngõa hãm: bách sự kỵ
    _ Nguyệt hỏa, Độc hỏa: kỵ tu sản
    _ Nguyệt sát, Nguyệt hư: kỵ tạo môn, khai trương
    _ Tử khí, quan phù: kỵ khởi tạo an sang
    _ Tam cường: Sát tam Nhân (không hiểu)
    _ Tứ chính sát: nghi hợp thọ mộc (không hiểu)
    _ Hoàng sa: kỵ xuất hành
    _ Lục bất thành: kỵ khởi tạo
    _ Câu trần hắc đạo, tiểu hao: kỵ xuất nhập tài vật
    _ Thần cách: kỵ lễ cầu, chùa đền
    _ Nhân cách: kỵ giá thú, nhân khẩu, tuyển người
    _ Ngũ quỷ: kỵ xuất hành
    _ Lỗ ban: kỵ tu tạo
    _ Chu tước hắc đạo: kỵ nhập trạch, khai môn
    _ Phủ đầu sát: kỵ khởi công, kiến tạo
    _ Mộc mã sát: kỵ khởi công, tạo trạch
    _ Đao chime sát: kỵ châm cứu, mổ cắt, thiến lục súc
    _ Bi ma sát: kỵ nhập trạch, giá thú
    _ Phá bại: kỵ tạo tác, khí huyêt
    _ Lâm nhật: kỵ thượng quan
    _ Khô tiêu: kỵ tài chủng mua sắm
    _ Thiên bổng: kỵ đồng tùng. Thiên Cẩu-chó trời hạ thực, rất xấu (có giờ)
    _ Hà khôi: kỵ khởi tạo an môn, giá thú
    _ Phi liêm, Đại sát: kỵ mua lục súc
    _ Vãng vong: kỵ tiến nhân, xuất hành, giá thú, cầu thần, lễ bái
    _ Cửu không: kỵ xuất hành, cầu tài, quan sang, tài chủng, đi thi
    _ Bát tọa, địa phá: bại nhật đồng (không hiểu)
    _ Huyết chi: kỵ châm cứu
    _ Huyết kỵ: kỵ mổ xẻ, thiến
    _ Trùng tang: kỵ giá thú, khởi tạo, mai táng
    _ Trùng phục: kỵ khởi tạo, mai táng
    _ Dương thác: kỵ giá thú, xuất hành
    _ Âm thác: ngày âm dương bất hợp, kỵ thượng quan, giá thú, gia cư

    Chúc các bạn qua đây có thể tự tìm cho mình được cách thức chọn ngày tốt nhất cho mình
     
    truongvanla, bachkhoa, Vinhak and 5 others like this.
  17. Flower_of_summer

    Flower_of_summer Thần Tài Perennial member

    :cheer2:Chúc cả nhà chiều nay BIG WIN :cheer2:
     
    Chỉnh sửa cuối: 13/10/13
    truongvanla, bachkhoa, Vinhak and 3 others like this.
  18. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    thanks nha , úp lại đây để từ từ xem
     
    Chỉnh sửa cuối: 13/10/13
    truongvanla, bachkhoa, Vinhak and 4 others like this.
  19. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Đồng chí Võ nguyên Giáp sinh năm 1911 Tuổi tân hợi , mạng kim .
    ( tân = kim , hợi = thủy => can sinh chi = tốt )
    Quẻ cấn
    Tượng quẻ :
    Ngũ hành : thổ
    Ngũ âm : cung
    Ngũ tạng : tì
    Ngũ thanh : Khốc
    Âm tần : nặng mà trọc
    Hạ huyệt ngày 09 / 9 / 2013 tức ngày Nhâm tí hành mộc ( can thủy , chi thủy )
    Sao hư = Hư nhật thử = chuột 15 , 55 , 95
    Trực mãn , Thiên phú , Thiên thụy , Hỏa tai - thiên hỏa
    Lúc 16 h = mậu thân = thổ sanh kim , Ngũ hành giờ mậu thân = thổ >>>>>sanh mạng kim
    16 h = mậu thân thuộc phù đầu nghi nhâm ( thủy)
    Xe quan tài lúc rời nhà tang lễ 24​
     
    Chỉnh sửa cuối: 13/10/13
    truongvanla, bachkhoa, Vinhak and 9 others like this.
  20. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Ngày Nhâm tí

    HÃY TỰ TIN CHƠI SỐ CỦA CHÍNH MÌNH

    Dàn AB theo tuổi 01.13.25.37.49.61.73.85.97 (tham khảo )

    Theo Chu dịch 12 - 13 - 14 - 15 - 31 - 73 - 86

    SỐ TRONG NGÀY

    Qui hồi âm dương theo PT - CC - NH Về 013

    Phòng hơn kém 1 đơn vị 12 - 14

    Phòng nghịch đảo 31

    Vậy AB trong ngày 12 - 13 - 14 lót 31

    Lô 13

    Kon Tum lô 14 - 15 . Khánh hòa lô 13 - 14

    Chúc ACE d đ nhiều may mắn
     
    truongvanla, bachkhoa, Vinhak and 8 others like this.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.