Giao Lưu Tàng Kinh Các - Luyện Công

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi Iris_Goni, 28/7/13.

  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Chủ đề: ĐỘNG TỪ

    1. 가다: Đi
    2. 오다: Đến
    3. 먹다: Ăn
    4. 마시다: Uống
    5. 공부하다: Học
    6. 일하다: Làm việc
    7. 만나다: Gặp gỡ
    8. 듣다: Nghe
    9. 말하다: Nói
    10. 읽다: Đọc
    11. 쓰다: Viết
    12. 사다: Mua
    13. 팔다: Bán
    14. 웃다: Cười
    15. 울다: Khóc
    16. 사랑하다: Yêu
    17. 좋아하다: Thích
    18. 싫어하다: Ghét
    19. 이해하다: Hiểu
    20. 알다: Biết
    21. 모르다: Không biết
    22. 가르치다: Dạy dỗ, chỉ bảo
    23. 쉬다: Nghỉ ngơi
    24. 세탁하다: Giặt giũ
    25. 집을 닦다: Lau nhà
    26. 세수하다: Rửa tay/mặt
    27. 산책하다: Đi dạo
    28. 쇼핑하다: Đi mua sắm
    29. 전화하다: Gọi điện
    30. 보다: Xem, nhìn, gặp...
    31. 운전하다: Lái xe
    32. 사진을 찍다: Chụp ảnh
    33. 생각하다: Suy nghĩ
    34. 기다리다: Đợi
    35. 찾다: Tìm
    36. 기대다: Dựa vào
    37. 잡다: Nắm, cầm
    38. 옮기다: Chuyển
    39. 떨어지다: Rơi
    40. 내려놓다: Bỏ xuống
    41. 열다: Mở
    42. 닫다: Đóng
    43. 채우다: Lấp đầy, điền đầy
    44. 비우다: Bỏ trống
    45. 던지다: Ném
    46. 깨뜨리다: Đánh vỡ
    47. 따르다: Theo
    48. 도망가다: Bỏ trốn
    49. 숨기다: Giấu
    50. 주다: Cho
    51. 드리다: Biếu, tặng
    52. 벗다: Cởi đồ
    53. 입다: Mặc đồ
    54. 갈아입다: Thay đồ
    55. 자다: Ngủ
    56. 부르다: Hát
    57. 요리하다: Nấu nướng
    58. 샤워하다: Tắm
    59. 그리다: Vẽ
    60. 놀다: Chơi
    61. 인사하다: Chào
    62. 묻다: Hỏi
    63. 대답하다: Trả lời
    64. 이야기하다: Nói chuyện
    65. 운동하다: Tập thể dục
    66. 외우다: Ghi nhớ
    67. 식사하다: Dùng bữa
    68. 담배를 피우다: Hút thuốc lá
    69. 때리다: Đánh, đập
    70. 대하다: Đối xử
    71. 욕하다: Chửi mắng
    72. 책망하다: Trách móc
    73. 싸우다: Cãi nhau
    74. 비평하다: Phê bình
    75. 잡담하다: Tán dóc
    76. 생활하다: Sống, sinh hoạt
    77. 죽다: Chết
    78. 살다: Sống
    79. 서다: Đứng
    80. 앉다: Ngồi
    81. 하다: Làm
    82. 씻다: Rửa
    83. 빨래하다: Giặt giũ
    84. 청소하다: Dọn dẹp
    85. 놓다: Đặt, để
    86. 바꾸다: Đổi, chuyển
    87. 날다: Bay
    88. 훔치다: Ăn trộm
    89. 속이다: Lừa gạt
    90. 내리다: Xuống
    91. 오르다: Lên
    92. 가져오다: Mang đến
    93. 가져가다: Mang đi
    94. 보내다: Gửi
    95. 빌다: Mong muốn, cầu xin
    96. 버리다: Bỏ, vứt
    97. 잊다: Quên
    98. 잊어버리다: Quên mất
    99. 잊어버리다: Mất, làm mất đồ
    100. 일어나다: Thức dậy
    101. 계산하다: Đếm, tính toán, tính tiền
    102. 준비하다: Chuẩn bị
    103. 시작하다: Bắt đầu
    104. 끝나다: Kết thúc
    105. 회의하다: Họp
    106. 희망하다: Hy vọng
    107. 돌아오다: Trở về
    108. 돌아가다: Đi về
    109. 뛰다: Chạy
    110. 타다: Đi, cưỡi...
    111. 부탁하다: Nhờ, phó thác
     
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    저 는 매 일 학 생 식 당 에 갑 니 다 .
    학 생 식 당 아 주 머 니 가 아주 친 절 합 니 다 .
    " 안 녕 하 세 요 ? "
    " 아 , 빌 리 씨 ? 안 녕 하 세 요 ?"
    오 늘 메 뉴 는 비 빔 밥 입 니 다 .저 극 비 빔 밥 을 아주 좋 아 합 니 다.

    " 아 주 머 니 , 밥 많 이 주 세 요 .고 추 장 은 조 금 주 세 요 ."
    아 주 머 니 가 읏 습 니 다 .
    학 생 식 당 음 식 이 싸 고 맛 있 습 니 다 .
    그 래 서 저는 학 생 식 당 음 식 을 좋 아 합 니 다 .

    1/ 여 기 가 어 디 입 니 까 ?
    2/ 오 늘 메 뉴 는 무 엇 입 니 까 ?
    3/ 이 사 람 은 왜 학 생 식 당 음 식 을 좋 아 합 니 까 ?


    jeo neun mae il hag saeng sig dang e gab ni da .
    hag saeng sig dang a ju meo ni ga aju chin jeol hab ni da .
    " an nyeong ha se yo ? "
    " a , bil li ssi ? an nyeong ha se yo ?"
    o neul me nyu neun bi bim bab ib ni da .jeo geug bi bim bab eul aju joh a hab ni da.

    " a ju meo ni , bab manh i ju se yo .go chu jang eun jo geum ju se yo ."
    a ju meo ni ga eus seub ni da .
    hag saeng sig dang eum sig i ssa go mas iss seub ni da .
    geu lae seo jeoneun hag saeng sig dang eum sig eul joh a hab ni da .

    1/ yeo gi ga eo di ib ni kka ?
    2/ o neul me nyu neun mu eos ib ni kka ?
    3/ i sa lam eun wae hag saeng sig dang eum sig eul joh a hab ni kka ?
     
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Tiến sĩ tâm lý học Angela Lee Duckworth hiện đang là giáo sư khoa tâm lý trường Đại học Pennsylvania, Mỹ. Cô chủ yếu nghiên cứu về những yếu tố ảnh hưởng tời thành công của một con người từ trí thông minh, gia cảnh cho đến tính cách. Trong đó Duckworth khẳng định "quyết tâm" là chìa khóa giải quyết cho mọi gian nan trong sự nghiệp.

    Nhà tâm lý học Angela Lee Duckworth của Mỹ cho rằng: Đúng là trí thông minh rất quan trọng với sự nghiệp của mỗi người nhưng chỉ số IQ cao chưa chắc đã là yếu tố quyết định dẫn ta đến thành công. Thay vào đó, chiếc chìa khóa chúng ta cần chính là sự quyết tâm và gan góc, sẵn sàng vượt qua mọi trở ngại trước mắt. Angela Lee Duckworth phát biểu trong bài thuyết giảng: "Lòng quyết tâm đóng vai trò quan trọng hơn bất cứ đặc điểm hay tài năng nào khác trong sự nghiệp của bạn, nhất là ở những thành phố giàu cơ hội việc làm cho người trẻ mới bắt đầu. Đã đến lúc bạn phải trả lời những câu hỏi như sau:

    Bạn có gan góc được nữa không, khi mà...

    "Quẳng" hàng chục bộ hồ sơ đi khắp nơi rồi mà vẫn bặt vô âm tín?

    Khi ấy, liệu bạn còn động lực để tiếp tục gửi hồ sơ cho đến khi có người trả lời hay chán nản bỏ cuộc?

    Gửi hồ sơ đi rồi và hoang mang không biết nó có đến tay nhà tuyển dụng?

    Vậy bạn có chủ động liên lạc và hỏi han qua email, điện thoại hay cứ ngồi một chỗ chờ đợi?

    Lại phải ngồi vào bàn và viết tiếp lá thư xin việc khác?

    Liệu bạn có chịu khó soạn nội dung lá thư sao cho phù hợp với công việc mình đang mong muốn, dù biết rằng ngồi viết lách là một việc nhạt nhẽo và "nợ đời"?

    Bạn đang cần chuẩn bị cho buổi phỏng vấn?

    Vậy bạn phải biết bốn câu hỏi để "phỏng vấn" lại nhà tuyển dụng là gì chứ? Đó là:

    1. Hỏi về cá nhân nhà tuyển dụng

    Con người thích nói về bản thân mình, nếu bạn chuẩn bị trước một câu hỏi về sự nghiệp của vị sếp phỏng vấn bạn, hẳn họ sẽ thấy rất ấn tượng và trò chuyện hào hứng.

    2. Hỏi về công ty

    Công ty nào cũng có trang web, hãy truy cập và tìm hiểu trước khi phỏng vấn để nắm bắt qua thành tích, văn hóa doanh nghiệp.

    3. Câu hỏi gây "choáng"

    Hãy đặt câu hỏi liên quan tới toàn ngành bằng cách đọc thêm báo chí, nắm bắt tin tức và thử đặt công ty vào bối cảnh của những sự kiện đang diễn ra. Chắc hẳn nhà tuyển dụng sẽ phải "ồ" lên trước câu hỏi của bạn.

    4. Câu hỏi "đề nghị"

    Với ba câu hỏi trên, bạn đã đưa mình lên vị thế ngang hàng với nhà tuyển dụng như hai đồng nghiệp đang bàn luận với nhau. Hãy tiếp tục gieo vào đầu nhà tuyển dụng một ý tưởng marketing siêu thú vị để khiến họ cảm thấy muốn làm việc với bạn ngay lập tức. Ví dụ như "Tôi rất ấn tượng cách phân phối sản phẩm trực tuyến vô cùng thông minh của công ty. Quý vị có cảm thấy mọi thứ sẽ tuyệt hơn khi có một chiến dịch quảng bá nhắm tới giới trẻ online như sau hay không?"

    Sau một ngày làm việc cật lực, bạn mệt rã rời và không đủ sức đến tham gia một sự kiện tập thể?

    Liệu bạn có dám gồng hết sức và đi? Bởi lẽ, bạn chưa thể biết mình sắp có cơ hội được gặp những ai cơ mà.

    Không được đề bạt như mong muốn?

    Trong trường hợp này, những người gan góc sẽ làm việc chăm chỉ gấp đôi, thay vì suy nghĩ mãi trong đầu hoặc vội vã đi kiếm việc mới.

    Bạn thấy mình thiếu kinh nghiệm?

    Bạn sẵn sàng học hỏi những thứ mình cần cho dù kết quả mang lại chưa chắc đã là lương thưởng chứ?

    Bạn bắt đầu kiếm thêm bên ngoài?

    Dĩ nhiên, làm thêm bên ngoài sẽ giúp bạn học được rất nhiều kinh nghiệm mà công việc chính không mang lại. Việc làm thêm còn có thể mở ra những cơ hội mới. Bạn sẽ trở thành chuyên gia quản lý thời gian và đầu óc lúc nào cũng năng động.

    Bạn đang rơi vào bế tắc và cuộc sống thật là chán nản?

    Như những gì Duckworth đã nói: Không ai có thể cứu lấy bạn ngoài chính bản thân bạn và vũ khí lợi hại nhất chính là "gan góc tới cùng".
     
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    "A Man who Conquers himself, is greater than
    one who conquers a thousand men in battle" - Buddha

    Tạm dịch: Một người đàn ông chiến thắng được chính họ oanh liệt hơn một người đàn ông chinh phục được ngàn người trong trận chiến
    -king-
    [​IMG]
     
  5. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member




    [​IMG]


    [ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC] Bài 1: Bất quy tắc “ㅂ” 불규칙 1. Đặc điểm Với tất cả các động tính từ kết thúc bằng 받침 "ㅂ" như: - 춥다: Lạnh - 무겁다: Nặng - 가볍다: Nhẹ - 어렵다: Khó - 쉽다: Dễ - 가깝다: Gần - 무섭다: Sợ - 밉다: Ghét - 맵다: Cay - 싱겁다: Nhạt … Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi nhưng khi kết hợp với nguyên âm thì 받침 " ㅂ " chuyển thành "우". 어렵다: 어렵 + 습니다 = 어렵습니다 Không bị biến đổi khi kết hợp với phụ âm 어렵다: 어렵다 + 어요 = 어려워요 ㅂ biến thành 우 khi gặp nguyên âm 덥다 덥습니다 더워요 더웠어요 춥다 춥습니다 추워요 추웠어요 2. Lưu ý 2.1. Chỉ duy nhất hai động tính từ: 돕다: giúp đỡ, 곱다: mịn, đẹp (thường chỉ da) thì không chuyển thành "우" mà thành "오". 돕다 돕습니다 도와요 도왔어요 곱다 곱습니다 고와요 고왔어요 2.2. Những động tính từ như "입다, 잡다, 씹다, 좁다, 넓다..." thì lại là những động tính từ thường không thay đổi "ㅂ". 입다 입습니다 입어요 입었어요 좁다 좁습니다 좁아요 좁았어요 3. Ví dụ - 이번 겨울은 추울까요?: Mùa đông này có lạnh không nhỉ? - 취칙을 하면 도와 주세요: Nếu tôi xin việc hãy giúp tôi với - 듣기가 말하기보다 어려워요: Nghe thì khó hơn nói. - 청소하기 전에는 아주 더러웠어요: Trước khi dọn vệ sinh thì rất bẩn.
     
  7. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]


    [NGỮ PHÁP] Định ngữ hoá trong tiếng Hàn 1. Tính từ làm định ngữ - Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ được bổ nghĩa. - Thường sử dụng ở thì hiện tại. Cấu trúc: Tính từ + ㄴ/은 *Lưu ý: Với những tính từ có cấu trúc 있다/없다 ví dụ như 재미있다, 맛있다, 멋있다 khi làm định ngữ thì phải dùng “는”. Ví dụ: 빠르다 -> 빠른 기차 : tàu nhanh 예쁘다 -> 예쁜 아가씨 : cô gái đẹp 크다 -> 큰 방 : căn phòng lớn 멋있다 -> 멋있는 남자 : chàng trai cuốn hút 덥다 -> 더운 날씨 : thời tiết nóng nực 2. Động từ làm định ngữ - Là động từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ được bổ nghĩa. Cấu trúc: - Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ: Động từ + ㄴ/은 - Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại: Động từ + 는 - Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai: Động từ + ㄹ/을 Ví dụ: 먹다 -> 먹은 음식: món ăn đã ăn 사다 -> 산 옷: áo đã mua 보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem 만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp



    새해 - 설날에 관련된 용어 ( gan Tet nen gui lai cho cac ban xem nhe).
    TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN TẾT- NĂM MỚI.

    새해 / 신년 năm mới.
    새해의 선물 quà năm mới.
    새해차례 cúng năm mới.
    새해를 맞이하다 đón năm mới.
    해가 바뀌다 sang năm mới, đổi năm.

    설날 ngày tết, ngày đầu năm mới.
    구정 / 음력 설날 tết âm lịch
    신정 / 양력 설날 tết dương lịch

    설을 맞다 đón tết
    설을 쇠다 đón tết
    설맞이하다 đón tết
    설을 새다 ăn tết
    설을 쇠다 ăn tết

    세배 lời chúc tết, lời chúc năm mới
    세배를 가다 (đi) chúc năm mới
    새해인사를 하다 chúc tết
    세배돈 / 세뱃돈 tiền mừng tuổi, tiền lì xì
    세뱃돈 넣는 봉투 bao lì xì

    설음식 thức ăn ngày tết
    설날음식 món ăn của ngày tết
    설날에 장식하는 그림 tranh tết
    설빔 quần áo (mới) ngày tết

    제야 đêm giao thừa
    제야의 종 tiếng chuông đêm giao thừa
    묵은세배 lạy mừng năm mới đêm giao thừa
    불꽃, 봉화 pháo hoa, pháo bông
    불꽃을 쏘아올리다 bắn pháo hoa.

    송년회 lễ tất niên, liên hoan cuối năm
    송년의 밤 đêm tất niên.
    망년회 tiệc cuối năm, tiệc tất niên.
    망년회를 열다 mở tiệc cuối năm.

    그해 마지막날 (음력 12월 30일) ngày ba mươi tết
    설연휴 nghỉ tết.
    구정을 쇠다 nghỉ tết Âm lịch.
    신정연휴 nghỉ tết Dương lịch.
    새해문안 thăm nhân dịp năm mới.

    묵은 해를 보내고 새해를 맞다 tiễn năm cũ đón năm mới.
    묵은 해를 보내고 신년을 맞다 tiễn năm cũ đón năm mới.
    새해 복 많이 받으세요./ 새해를 축하합니다 chúc mừng năm mới
    연초에 새싹이 돋은 가지를 꺾으러 가다 đi hái lộc đầu năm

    근하신년 chúc mừng năm mới
    축복 chúc phúc, cầu phúc
    앞날을 축복하다 cầu phúc cho tương lai
    만사여의 vạn sự như ý
    돈 많이 벌고 복 받으세요. chúc an khang thịnh vượng
    발복 phát tài, phát lộc, có phúc.

    이번해에는 하는일마다 잘 되길바랍니다! 모든것이 작년보다 나아지는 해가되고 무엇보다도 건강한 한해가되시길 바랍니다! Năm nay, tôi hy vọng sẽ tốt hơn mỗi ngày! Tất cả mọi thứ là tốt hơn so với năm ngoái, và trên tất cả, chúng tôi chúc bạn một năm khỏe mạnh!
    새해 복 많이 받으세요 지난해보다 더더 건강하셔야 되구요 지난해보다 더더 행복하셔야되구요 지난해보다 더더 부자되세요 Nhưng lời chúc tốt đẹp cho năm mới hạnh phúc. Chúc khỏe mạnh hơn so với năm ngoái,Hạnh phúc hơn so với năm ngoái, và là người giàu có hơn so với năm ngoai.

    아무데도…Không nơi nào cả
    A. 와! 설날에 가까워. 이번 설날에 고향에 돌아올거야?
    Woa! Sắp đến tết rồi. Tết này bạn có về quê không?
    B. 이번 설날에는 아무데도 안 갈거야.
    Tết này mình không đi đâu cả
    A. 아니.왜? 바빠서?
    Không đi à, sao vậy, Bận hả?
    B. 아니, 비행기표 살 돈이 없어요.
    Không, không có tiền mua vé máy bay. (để về quê)
     
  8. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [NGỮ PHÁP]

    Ngữ pháp (으)ㄴ/는데

    1. Cấu tạo

    - Động từ + 는데
    - Tính từ + (으)ㄴ데
    - Danh từ + 인데
    - Các từ 있다, 없다, 겠다, 았/었/였다 + 는데

    2. Ý nghĩa

    2.1 Khi liên kết 2 mệnh đề:

    a. Mệnh đề trc trình bày bối cảnh của mệnh đề sau, giải thích bổ sung ý nghĩa cho mệnh đề sau. Thường trả lời cho câu hỏi ở đâu? Khi nào?

    예: 어제 시장에 갔는데 친구를 만났어요

    b. Mệnh đề trc là ng nhân lý do của mệnh đề sau. Trả lời cho câu hỏi vì sao? Tại sao

    예: 비가 오는데 시장에 못가요

    c. Liên kết 2 mệnh đề có ý nghĩa tương phản trái ngược nhau

    예: 나는 베트남 사람인데 한국 사람과 결혼을 했어요

    2.2. Khi kết thúc câu:

    a. Trường hợp đưa ra ý kiến với ý diễn đạt bối cảnh hay tình huống theo hướng trái ngược, ko đồng tình hay phản đối hoặc khác với ý của đối phương
    예:
    가: 춥네 lạnh thế
    나: 난 안 추운데 mình có lạnh đâu

    b.Trường hợp diễn tả ngụ ý suy nghĩ của người nói, dùng trong trường hợp cảm thán.
    예:
    맛있는데요 ngon thế
    예쁘네요 đẹp thế

    c. Trường hợp người nói kết thúc câu nhưng vẫn chưa diễn đạt trọn vẹn ý, có thể sẽ tiếp tục các nội dung tiếp theo hoặc muốn chờ đợi sự phản hồi từ người nghe. Như 1 cách thể hiện mong muốn tiếp tục cuộc hội thoại

    [​IMG]
     
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    DONG TU:

    노래하다ㅡhat
    마시다ㅡuong
    먹다an
    피우디ㅡhut
    치다ㅡda
    붙이다ㅡdan
    버리다ㅡbo di,duc di

    켜다ㅡbat
    끄다ㅡtat
    들어가다ㅡdi vao
    그리다ㅡve
    자라다ㅡlon len
    잡다ㅡnam
    자다ㅡngu
    배우다ㅡhoc
    공부하다ㅡtu hoc
    선택하다ㅡchon lua
    인사하다ㅡchao hoi
    놓다ㅡdat de
    넣다ㅡcho vao
    놀다ㅡchoi
    말하다ㅡnoi
    듣다ㅡnghe
    읽다ㅡdoc
    쓰다ㅡviet
    이야기하다ㅡnoi chuyen
    서명하다ㅡky ten
    세수하다ㅡrua mat
    날다ㅡbay
    달리다ㅡchay
    뛰다ㅡnhay
    걷다ㅡdi bo
    산책하다ㅡdi dao bo
    짖다ㅡsua
    나가다ㅡdir a ngoai
    신다ㅡmang
    정리하다ㅡsap xep
    청소하다ㅡdon dep
    눕다ㅡnam
    앉다ㅡngoi
    서다ㅡdung
    빼다ㅡnho ra
    쉬다ㅡnghi
    일하다ㅡlam viec
    불다ㅡthoi
    자르다ㅡcat
    열다ㅡmo
    닫다ㅡdong
    타다ㅡcoi,len
    갈아타다ㅡchuyen
    익다ㅡchin
    끓다ㅡsoi
    닦다ㅡlau
    잠그다ㅡkhoa
    짜다ㅡbop
    건너다-bang qua
    죽이다ㅡgiet
    살다ㅡsong,tuoi
    축하하다ㅡchuc mung
    뒤집다.lat nguoc lai
    덮다úp lại. Đắp lại. ..
    식다 hỏng. Thối (thức ăn ...)
    다지다 Đã .Đâm(giã gạo. ...)
    싱싱하다 Tươi
    갈다 xay
    갈리다 sự xay . được xay.
     
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    DONG TU:

    노래하다ㅡhat
    마시다ㅡuong
    먹다an
    피우디ㅡhut
    치다ㅡda
    붙이다ㅡdan
    버리다ㅡbo di,duc di

    켜다ㅡbat
    끄다ㅡtat
    들어가다ㅡdi vao
    그리다ㅡve
    자라다ㅡlon len
    잡다ㅡnam
    자다ㅡngu
    배우다ㅡhoc
    공부하다ㅡtu hoc
    선택하다ㅡchon lua
    인사하다ㅡchao hoi
    놓다ㅡdat de
    넣다ㅡcho vao
    놀다ㅡchoi
    말하다ㅡnoi
    듣다ㅡnghe
    읽다ㅡdoc
    쓰다ㅡviet
    이야기하다ㅡnoi chuyen
    서명하다ㅡky ten
    세수하다ㅡrua mat
    날다ㅡbay
    달리다ㅡchay
    뛰다ㅡnhay
    걷다ㅡdi bo
    산책하다ㅡdi dao bo
    짖다ㅡsua
    나가다ㅡdir a ngoai
    신다ㅡmang
    정리하다ㅡsap xep
    청소하다ㅡdon dep
    눕다ㅡnam
    앉다ㅡngoi
    서다ㅡdung
    빼다ㅡnho ra
    쉬다ㅡnghi
    일하다ㅡlam viec
    불다ㅡthoi
    자르다ㅡcat
    열다ㅡmo
    닫다ㅡdong
    타다ㅡcoi,len
    갈아타다ㅡchuyen
    익다ㅡchin
    끓다ㅡsoi
    닦다ㅡlau
    잠그다ㅡkhoa
    짜다ㅡbop
    건너다-bang qua
    죽이다ㅡgiet
    살다ㅡsong,tuoi
    축하하다ㅡchuc mung
    뒤집다.lat nguoc lai
    덮다úp lại. Đắp lại. ..
    식다 hỏng. Thối (thức ăn ...)
    다지다 Đã .Đâm(giã gạo. ...)
    싱싱하다 Tươi
    갈다 xay
    갈리다 sự xay . được xay.
     
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Các từ ví dụ cho các phụ âm:
    âm vị IPA Latinh hóa Tiếng Việt ㅂ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]p[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][pal][/FONT]) bal 'bàn chân' ㅃ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]b̬[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][b̬al][/FONT]) ppal 'bú' ㅍ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]pʰ[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][pʰal][/FONT]) pal 'cánh tay' ㅁ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]m[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][mal][/FONT]) mal 'ngựa' ㄷ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]t[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][tal][/FONT]) dal 'mặt trăng' ㄸ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]d̬[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][d̬al][/FONT]) ttal 'con gái (con)' ㅌ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]tʰ[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][tʰal][/FONT]) tal 'cưỡi' ㄴ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]n[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][nal][/FONT]) nal 'ngày' ㅈ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]ts[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][tʃal][/FONT]) jal 'tốt' ㅉ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]d̬s[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][d̬ʃal][/FONT]) jjal 'ép/vắt' ㅊ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]tsʰ[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][tʃʰal][/FONT]) chal 'đá' ㄱ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]k[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][kal][/FONT]) gal 'đi' ㄲ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]ɡ̬[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][ɡ̬al][/FONT]) kkal 'lan tỏa' ㅋ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]kʰ[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][kʰal][/FONT]) kal 'dao' ㅇ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]ŋ[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][paŋ][/FONT]) bang 'phòng' ㅅ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]s[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][sal][/FONT]) sal 'thịt' ㅆ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]z̬[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][z̬al][/FONT]) ssal 'cơm (gạo, lúa)' ㄹ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]l[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][paɾam][/FONT]) baram 'gió' ㅎ (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]h[/FONT]) (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]][hal][/FONT]) hal 'làm' Nguyên âm

    [​IMG] Âm vị nguyên âm ngắn


    [​IMG] Âm vị nguyên âm dài


    [​IMG] [​IMG]
    Nguyên âm cơ bản của tiếng Triều


    Nguyên âm đơn (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/i/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/e/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ɛ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/a/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/o/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/u/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ʌ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ɯ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ø/[/FONT]) Bản mẫu:Lang Nguyên âm đôi (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/je/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/jɛ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ja/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/wi/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/we/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/wɛ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/wa/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ɰi/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/jo/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/ju/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/jʌ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang, (IPA: [FONT=[[:Bản mẫu:IPA fonts]]]/wʌ/[/FONT]) Bản mẫu:Lang Danh sách cụm từ

    Các bảng hiệu thông thường


    열림 (yeollim) Mở cửa닫힘 (dadchim) Đóng cửa입구 (ipgu) Lối vào출구 (chulgu) Lối ra미시오 (mishio) Đẩy당기시오 (dangishio) Kéo화장실 (hwajangshil) Toilet, nhà vệ sinh남 (nam) Nam여 (yeo) Nữ금지 (geumji) Cấm Từ cơ bản

    Xin chào. (trịnh trọng) 안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.Xin chào. 안녕하세요. (annyeonghaseyo) Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiênXin chào. (thân mật) 안녕. (annyeong) đối với bạn bè và người trẻ hơnA lô. (trả lời điện thoại) 여보세요. (yeoboseyo).Bạn khỏe không? 어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)Khỏe, cảm ơn. 잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)Bạn tên gì? 성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)Tên tôi là ______ . 제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)Vui mừng được gặp bạn. 만나서 반갑습니다. (mannaseo bangapseumnida)Làm ơn/xin vui lòng. 부탁합니다. (butakamnida)Cảm ơn. 감사합니다. (gamsahamnida)Không có gì. 천만입니다. (cheonmanimnida)Vâng/phải. 예/네. (ye/ne)Không/không phải. 아니오. (anio)Xin lỗi. (thu hút chú ý) 실례합니다. (shill(y)e hamnida)Tôi xin lỗi. 죄송합니다. (joesonghamnida)Tạm biệt 안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)Tạm biệt (thân mật) 안녕. (annyeong)Ở đây có ai biết nói tiếng Anh không? 여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)Làm ơn nói chậm. 천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)Làm ơn nói lại. 다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)Tôi không thể nói {ngôn ngữ} [tốt]. 저는 {언어를} [잘] 못합니다. (jeoneun {eon-eoreul} [jal] motamnida)Tôi không thể nói tiếng Anh [tốt]. 저는 영어를 [잘] 못합니다. (jeoneun yeong-eoreul [jal] motamnida)Bạn có biết nói {ngôn ngữ}? ____를 하십니까? (____reul hasimnikka?) Tiếng Anh 영어 (yeong-eo)Tiếng Hàn 한국어 (hangugeo)Tiếng Trung 중국어 (junggugeo)Tiếng Nhật 일본어 (ilboneo) Có, một chút. 네, 조금만. (ne, jogeumman)Giúp tôi với/cứu tôi với! 도와주십시오! (dowajusipsio!)Coi chừng! 조심하십시오! (josimhasipsio!)Xin chào (buổi sáng). 좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida)Xin chào (buổi tối). 좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida)Chào tạm biệt (ban đêm). 좋은 밤입니다. (jo-eun bamimnida)Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon 안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio)Tôi không hiểu. 이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida)Nhà vệ sinh ở đâu? 화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?)Cái gì? 무엇? (mu-eot?)Ở đâu 어디? (eodi?)Ai? 누구? (nugu?)Lúc nào? 언제? (eonje?)Cái nào? 무슨? (museun?)Bao nhiêu? 얼마? (eolma?) Các vấn đề

    Hãy để tôi yên. 혼자 내버려 두십시오. (honja naebeoryeo dusipsio)Đừng động vào tôi! 만지지 마십시오! (manjiji masipsio!)Tôi sẽ gọi cảnh sát. 경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!)Cảnh sát! 경찰! (gyeongchal!)Dừng lại! Kẻ trộm! 서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!)Tôi cần bạn giúp. 당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida)Đây là một trường hợp khẩn cấp. 응급 상황입니다. (eungkeup sanghwang-imnida)Tôi lạc đường. 길을 잃었습니다. (gireul ireosseumnida)Tôi mất túi xách. 가방을 잃었습니다. (gabang-eul ireosseumnida)Tôi mất cái ví của tôi. 지갑을 잃었습니다. (jikabeul ireosseumnida)Tôi ốm/bị bệnh. 아픕니다. (apeumnida)Tôi bị thương. 상처를 입었습니다. (sangcheoreul ibeosseumnida)Tôi cần một bác sĩ. 의사가 필요합니다. (uisaga pilyohamnida)Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? 당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까? (dangshin-ui jeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?) Số đếm

    Số Trung-Triều

    Số Trung-Hàn Triều được sử dụng đối với đếm tiền, số điện thoại, 24 tiếng đồng hồ 24 giờ và phút.
    0공 (gong) / 영 (yeong)1 일 (il)2 이 (i)3 삼 (sam)4 사 (sa)5 오 (o)6 육 (yuk)7 칠 (chil)8 팔 (pal)9 구 (gu)10 십 (sip)11 십일 (sibil)12 십이 (sibi)13 십삼 (sipsam)14 십사 (sipsa)15 십오 (sibo)16 십육 (simyuk)17 십칠 (sipchil)18 십팔 (sippal)19 십구 (sipgu)20 이십 (isip)21 이십일 (isibil)22 이십이 (isibi)23 이십삼 (isipsam)30 삼십 (samsip)40 사십 (sasip)50 오십 (osip)60 육십 (yuksip)70 칠십 (chilsip)80 팔십 (palsip)90 구십 (gusip)100 백 (baek)200 이백 (ibaek)300 삼백 (sambaek)1,000 천 (cheon)2,000 이천 (icheon)10.000 만 (man)100.000 십만 (simman)1.000.000 (one million) 백만 (baengman)10.000.000 천만 (cheonman)100,000,000 억 (eok)1.000.000.000 (Một tỷ) 십억 (sibeok)10.000.000.000 백억 (baegeok)100.000.000.000 천억 (cheoneok)1.000.000.000.000 (một ngàn tỷ) 조 (jo)10.000.000.000.000 십조 (sipjo)100.000.000.000.000 백조 (baekjo)1.000.000.000.000.000 천조 (chunjo)10.000.000.000.000.000 경 (gyeong) số _____ (xe lửa, xe buýt, vv)_____ 번 (열차, 버스, etc.) (beon (yeolcha, beoseu, etc.))một nửa 반 (ban)ít hơn 덜 (deol)nhiều hơn 더 (deo) Số Hàn Quốc bản địa

    Số Hàn Quốc bản địa được sử dụng để 'giờ và với 'lời kể.
    Từ đếm
    Khi đếm các đồ vật, tiếng Hàn sử dụng những lượng từ. Ví dụ, "hai chai bia" là maekju dubyeong (맥주 2 병), thì du là "hai" và -Byung có nghĩa là "chai". Có rất nhiều lượng từ khác nhau, nhưng những lượng từ hữu ích nhất là myeong (명) cho đếm người,jang (장) cho giấy tờ bao gồm vé, và gae (개) cho bất cứ điều gì khá nhiều khác (mà không phải là luôn luôn đúng đúng, nhưng thường sẽ được hiểu và đang phát triển trong việc sử dụng ngôn ngữ giao tiếp).
    Các đồ vật (táo, bánh kẹo)개-gaeĐếm người명-myeong, 분-bun (lịch sự)Các đối tượng giống như giấy phẳng (tờ, vé, trang)장-jangChai (hoặc thủy tinh khác hay đồ đựng bằng gốm chất lỏng với một miệng hẹp)병-ByungTách, ly잔-janCon (động vật)마리-mariLần번-One moreChiếc (ô tô, máy tính)대-daeCác đồ vật dài (cây bút, cây súng trường)자루-JaruHộp nhỏ갑-khoảng cáchQuyển (sách)권-gwonHộp lớn상자-sangjaCây그루-geuruThư từ, điện tín, điện thoại, e-mail통-tongChiếc (thuyền)척-CheokBó của những thứ như hoa송이-hát-i Lưu ý rằng khi kết hợp với một từ đếm, chữ cuối cùng của số từ 1 đến 4 cũng như 20 bị bỏ đi: một người là hanmyeong ( hana + myeong), hai vé là dujang (dul + jang), có ba thứ là segae (bộ + gae), bốn thứ là negae (net + gae), hai mươi thứ là seumugae (seumul+gae).
    1 하나 (hana)2 둘 (dul)3 셋 (set)4 넷 (net)5 다섯 (daseot)6 여섯 (yeoseot)7 일곱 (ilgop)8 여덟 (yeodeol)9 아홉 (ahop)10 열 (yeol)11 열하나 (yeolhana)20 스물 (seumul)30 서른 (seoreun)40 마흔 (maheun)50 쉰 (swin)60 예순 (yesun)70 일흔 (ilheun)80 여든 (yeodeun)90 아흔 (aheun) Số trên 100 được đếm như số Hàn-Triều.
     
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

  16. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]


    Cụm từ lóng, thông dụng trong giao tiếp hàng ngày

    A

    According to ....:Theo.....
    Anyway...dù sao đi nữa...
    As far as I know,..... : Theo như tôi được biết,..

    B
    Be of my age : Cỡ tuổi tôi
    Beat it : Đi chỗ khác chơi
    Big mouth: Nhiều chuyện
    By the way: À này
    Be my guest : Tự nhiên
    Break it up : Dừng tay
    But frankly speaking, .. :Thành thật mà nói

    C

    Come to think of it : Nghĩ kỹ thì
    Can't help it : Không thể nào làm khác hơn
    Come on : Thôi mà gắng lên, cố lên
    Cool it : Đừng nóng
    Come off it: Đừng xạo
    Cut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lại

    D
    Dead End : Đường cùng
    Dead meat: Chết chắc
    Down and out : Thất bại hoàn toàn
    Down the hill : Già
    For what : Để làm gì? What for? : Để làm gì?
    Don't bother : Đừng bận tâm
    Do you mind : Làm phiền
    Don't be nosy : Đừng nhiều chuyện

    F
    For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu

    J
    Just for fun : Giỡn chơi thôi
    Just looking : Chỉ xem chơi thôi

    Just kidding / just joking: Nói chơi thôi

    G
    Good for nothing : Vô dụng
    Go ahead :Đi trước đi, cứ tự nhiên
    God knows : Trời biết
    Go for it : Hãy thử xem

    K
    Keep out of touch : Đừng đụng đến
    H Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên
    Hold it : Khoan
    Help yourself : Tự nhiên
    Take it easy : Từ từ

    I I see : Tôi hiểu
    It's all the same : Cũng vậy thôi mà
    I 'm afraid : Rất tiếc tôi...
    It beats me : Tôi chịu (không biết)

    L
    Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
    Little by little : Từng li, từng tý
    Let me go : Để tôi đi
    Let me be : Kệ tôi
    Long time no see : Lâu quá không gặp

    M
    Make yourself at home : Cứ tự nhiên
    Make yourself comfortable : Cứ tự nhiên
    My pleasure : Hân hạnh

    O
    out of order: Hư, hỏng
    out of luck : Không may
    out of question: Không thể được
    out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
    out of touch : Không còn liên lạc
    One way or another : Không bằng cách này thì bằng cách khác
    One thing lead to another :Hết chuyện này đến chuyện khác

    P
    Piece of cake : Dễ thôi mà, dễ ợt
    Poor thing : Thật tội nghiệp
    N
    Nothing :Không có gì
    Nothing at all : Không có gì cả
    No choice :Hết cách,
    No hard feeling :Không giận chứ
    Not a chance : Chẳng bao giờ
    Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
    No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường
    No more : Không hơn
    No more, no less : Không hơn, không kém
    No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
    Never say never :Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
    none of your business :Không phải chuyện của anh
    No way :Còn lâu
    No problem :Dễ thôi
    No offense: Không phản đối

    S
    So? : Vậy thì sao?
    So So :Thường thôi
    So what? : Vậy thì sao?
    Stay in touch : Giữ liên lạc
    Step by step : Từng bước một
    See ? : Thấy chưa?
    Sooner or later : Sớm hay muộn
    Shut up ! : Im Ngay

    T
    That's all : Có thế thôi, chỉ vậy thôi
    Too good to be true : Thiệt khó tin
    Too bad : Ráng chiụ
    The sooner the better : Càng sớm càng tốt
    Take it or leave it: Chịu hay không

    Y
    You see: Anh thấy đó

    W
    Well? : Sao hả?
    Well Then : Như vậy thì
    Who knows : Ai biết
    Way to go : Khá lắm, được lắm
    Why not ? : Tại sao không ?
    White lie : Ba xạo
     
  17. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [NHÓM TỪ TRÙNG ĐIỆP]

    1. all in all: tóm lại

    2. arm in arm: tay trong tay

    3. again and again: lặp đi lặp lại

    4. back to back: lưng kề lưng

    5. by and by: sau này, về sau

    6. day by day: hàng ngày về sau

    7. end to end: nối 2 đầu

    8. face to face mặt đối mặt

    9. hand in hand: tay trong tay

    10. little by little: dần dần

    11. one by one: lần lượt, từng cái 1

    12. shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực

    13. time after time: nhiều lần

    14. step by step: từng bước

    15. word for word: từng chữ một

    16. sentence by sentence: từng câu một

    17. year after year: hàng năm

    18. nose to nose: gặp mặt

    19. heart to heart: chân tình

    20. leg and leg: mỗi bên chiếm một nửa

    21. mouth to mouth: mỗi bên chiếm một nửa

    22. head to head: rỉ tai thì thầm

    23. hand over hand: tay này biết tiếp tay kia

    24. eye for eye: trả đũa

    25. bit by bit: từng chút một

    26. more and more: càng ngày càng nhiều

    p/s: học tiếng anh nó phải "little by little" , vì vậy hãy học "time after time" mỗi ngày nh
     
  18. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Các cụm từ hay về hoạt động cơ thể người

    1. Knod your head -- Gật đầu
    2. Shake your head -- Lắc đầu
    3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.
    4. Roll your eyes -- Đảo mắt
    5. Blink your eyes -- Nháy mắt
    6. Raise an eyebrow / Raise your eyebrows -- Nhướn mày
    7. Blow nose -- Hỉ mũi
    8. Stick out your tongue -- Lè lưỡi
    10. Clear your throat -- Hắng giọng, tằng hắng
    11. Shrug your shoulders -- Nhướn vai
    12. Cross your legs -- Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)
    13. Cross your arms -- Khoanh tay.
    14. Keep your fingers crossed -- bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa
    (biểu tượng may mắn, cầu may.)
    15. give the finger -- giơ ngón giữa lên (F*** you)
    16. Give the thumbs up/down -- giơ ngón cái lên/xuống (khen good/ bad)
     
    Last edited by a moderator: 28/1/14
  19. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]BÍ QUYẾT THẤT BẠI
    * * *
    Ai chằng mong làm việc gì cũng đạt được kết quả tốt đẹp. Thế nhưng vẫn có nhiều bạn vô tình từ chối cơ hội trở thành người chiến thắng! Bạn có muốn thất bại không? Dễ lắm. Một chuyên gia đã đề ra ba bước sau đây:
    Thứ nhất, hãy phủ nhận khả năng của bạn. Một khi bạn biết xem thường chính mình, bạn sẽ không bao giờ nhận ra nhiều điều tốt đẹp mà mình có thể thực hiện.
    Thứ hai, rời ghế nhà trường rồi thì bạn không cần học hỏi gì thêm nữa. Một khi bạn chấm dứt học hỏi, bạn sẽ không bao giờ phải trăn trở về việc sửa đổi và lớn lên.
    Điều cuối cùng, hãy coi như bạn có thể tự mình làm tốt mọi sự. Một khi bạn nói rằng bạn không cần ai giúp đỡ, bạn sẽ không nhận sự giúp đỡ nào. Và như vậy, bạn có thể nắm chắc rằng mình sẽ đạt được…thất bại.
    Còn nếu muốn thành công, hãy tích cực phát triển các khả năng của mình. Hãy biết học hỏi không ngừng. Hãy thao thức thay đổi và lớn lên. Và điều cuối cùng — song không kém quan trọng — hãy cố nhận ra sự giúp đỡ người khác có thể cống hiến cho mình và tận dụng nó.
    Hãy làm việc với mọi người và bạn sẽ thấy mình tiến bộ nhanh hơn mức mình dám mơ.
    p/s: Bạn học được gì từ bài viết này
     
  20. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]