Giao Lưu Tàng Kinh Các - Luyện Công

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi Iris_Goni, 28/7/13.

  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]


    [​IMG]
     
    Gcafe thích bài này.
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    Gcafe thích bài này.
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    Gcafe thích bài này.
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    TU VUNG VE NGHE NGHIEP:
    직업에 대한 단어:
    1. 경찰: cảnh sát
    2. 선생님: giáo viên
    3. 학생: học sinh
    4. 대학생: sinh viên
    5. 가수: ca sĩ
    6. 의사: bác sĩ
    7. 간호사: y tá
    8. 은행원: nhân viên ngân hàng
    9. 비서: thư ký
    10. 기자: nhà báo
    11. 변호사: luật sư
    12. 근로자( 노동자) : công nhân
    13. 공무원: công viên chức nhà nước
    14. 교수 : giáo sư
    15. 화가 : họa sĩ
    16. 건축가: kiến trúc sư
    17. 연예인: giới nghệ sĩ
    18. 회사원: nhân viên văn phòng
    19. 요리사: đầu bếp
    20. 승무원: tiếp viên hàng không
    21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm
    22. 번역가: biên dịch viên
    23. 통역사: thông dịch viên
    24. 배우: diễn viên
    25. 기술자: kỹ thuật viên
    26. 직원: nhân viên
    27. 비행기 조종사: phi công
    28. 소방수: lính cứu hỏa
    29. 경찰관: cảnh sát
    30. 미용사: thợ làm tóc
    31. 사장: giám đốc
    32. 부장: phó giám đốc
    33. 과장: trưởng phòng
    34. 경비: bảo vệ
    35. 경리: kế toán
    36. 부대: bộ đội
    37. 주부: nội trợ
    38. 농민: nông dân
    39. 마술사: nhà ảo thuật
    40. 사진사: nhiếp ảnh
    41. 이발사: thợ hớt tóc
    42. 작곡가: nhạc sĩ
    43. 운전수: tài xế
    44. 무용수: vũ công
    45. 선수: cầu thủ, vận động viên
    46. 연구원: điều tra viên
    47. 안내원: hướng dẫn viên
    48. 판매원: người bán hàng
    49. 과학자: nhà khoa học
    50. 모델: người mẫu
    51. 아나운서: phát thanh viên
    52. 도예가: nghệ nhân làm gốm
    53. 성우: diễn viên lồng tiếng
     
    Gcafe thích bài này.
  5. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Nguyên văn bởi hyvong [​IMG]
    ACE mới chơi theo phong thủy chú ý điều này:

    Chơi theo phong thủy thì không phân biệt đài chính hay đài phụ mà Kết họp phương vị của đài để dự đoán.

    trong Phương vị đã chia ra Đài rồi ( chỉ duy nhất có ngày chủ nhật là TG-KG là hơi khó: vì cả 2 đài đều Miền Tây)

    Đông: TP.HCM; Vũng Tàu, Đồng Nai, Tây Ninh và Bình Dương
    Tây: Đồng Tháp, Bến Tre, Cần Thơ, An Giang, Vĩnh LOng và TGiang-Kiên Giang.

    mỗi ngày đều có 1 đài Đông và Tâyl duy nhất có chủ nhật là TG-KG đều là Tây. anh em tham khảo thêm.

    Kết họp với Phương vị nữa là có thể mạnh nhẹ từng số cho từng đài.


    ======> HỎI hy vọng => rành về vụ này ...
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 11/1/14
    Gcafe thích bài này.
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Các hình thức danh từ hoá – 명사형:

    1. Động từ, tính từ + 기

    Dùng khi muốn chuyển một động từ hoặc một tính từ thành một danh từ. Có nghĩa: cái việc, việc…
    Được dùng nhiều trong văn viết, các câu khẩu hiệu, tục ngữ, thành ngữ.

    Cấu trúc:

    쓰다 = 쓰기 (sự sử dụng)
    공부하다 = 공부하기 (việc học hành)
    어렵다 = 어렵기 (sự khó khăn)

    Ví dụ:

    - 한국어 공부하기는 힘들어요:
    Việc học tiếng Hàn khó quá

    - 내일 쓰기 시험 있어요:
    Ngày mai có thi viết

    - 좋은 덕이 먹기도 좋다:
    Bánh nhìn ngon thì ăn cũng ngon

    - 그아이는 놀기만 좋아해요:
    Cậu bé ấy chỉ thích chơi thôi


    2. Động từ, tính từ + (으)ㅁ

    Cũng có chức năng tương tự như “기” dùng để biến một động từ, tính từ thành danh từ. Có nghĩa: cái, sự, việc, cái việc…

    Cấu trúc:

    꾸다 = 꿈 (giấc mơ)
    아프다 = 아픔 (nỗi đau)

    Lưu ý:

    * Có một số động từ khi chuyển sang danh từ đi cố định với “-기” hoặc “- (으)ㅁ”.

    Với “기”: 말하기, 듣기, 쓰기, 더하기
    Với “-(으)ㅁ”: 삶, 죽음, 춤, 꿈, 믿음

    * Được dùng nhiều trong văn viết, các câu tục ngữ, thành ngữ, khẩu hiệu, bảng hiệu.

    Ví dụ:

    - 너무 재미있어서 웃음이 터진다:
    Vui quá nên bật ra tiếng cười

    - 자기의 꿈을 갖고 있어요:
    Anh ta có giấc mơ của mình

    - 슬픔과 기쁨이 서로 썩인다:
    Buồn vui lẫn lộn
     
    Gcafe thích bài này.
  7. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    PHÂN BIỆT CẤU TRÚC "VÌ..... NÊN"

    1) Động từ/ tính từ + 아/어/여서: và, vì, nên…

    *) Nghĩa thứ nhất chỉ nguyên nhân kết quả .Trước mệnh đề 아/어/여서 tuyệt đối không chia quá khứ, tương lại, sau mệnh đề 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”)

    Ví dụ:
    +) 피곤해서 집에서 쉬었습니다: Vì mệt nên tôi đã nghỉ ở nhà
    +) 배가 아파서 병원에 갑니다: vì đau bụng nên đã đi bệnh viện

    *) Nghĩa thứ hai: là chỉ trình tự thời gian.Mang nghĩa VÀ 2 vế của nó chỉ hệ quả và thời gian, còn 고 chỉ mang nghĩa bình đẳng 2 vế và khôn gphu5 thuộc vào nhau

    ví dụ:
    +) 이를 닦아서 아침 식사했습니다: đánh răng và đã đi ăn sáng
    +) 마이 씨는 시장에 가서 우유를 샀습니다: Mai đi chợ và đã mua sữa.

    2) Động từ/ tính từ + 기 때문에: vì….nên (nhưng vế trước nhấn mạnh hơn vế 2)

    Vế sau 기 때문에 là hậu quả, kết quả của vế trước gây ra. Vế trước 기 때문에 là những tình huống xấu và thường dùng cho ngôi thứ nhất số ít. Trước 기 때문에 được dùng với tất cả các thì ( quá khứ, tương lai) nhưng sau mệnh đề 기 때문에 cũng như 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”). Vế sau còn tùy theo về 1 để mà hành động theo vế 1.

    Ví dụ:
    +) 열심히 공부 안 하기 때문에 떨어졌습니다: Vì không chăm chỉ nên đã rớt. ( nhấn mạnh sự không chăm chỉ)
    +) 눈이 많이 왔기 때문에 학교에 못 갔어 요: vì tuyết rơi nhìu nên không thể đến trường

    3) Động từ/ tính từ + (으)니까: vì… nên …

    Chỉ lý do hoặc nguyên nhân, chỉ ra câu trước là nguyên nhân của câu sau. Trước mệnh đề (으)니까 chúng ta được chia các thì( quá khứ, tương lai), sau mệnh đề (으)니까 chúng ta được dùng đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến:(-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”).
    ví dụ:
    +) 그영화가 재미 있었으니까 같이 봅시다: Bộ phim đó hay chúng ta cùng xem nhé
    +) 지금 시간이 없으니까 나중에 전화히주세요: bây giờ mình không có thời gian nên gọi lại sau nha!
    +) 감기를 했으니까 많이 쉬세요: Vì bạn đang ốm nên hãy nghỉ ngơi nhiều.

    TỤC NGỮ HÀN-VIỆT^^
    쇠귀에 경읽기 : Nước đổ đầu vịt
    개구리 올챙이 적 생각 못한다 : Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi
    낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 : Tai vách mách rừng
    일석이초 : Nhất cữ lưỡng tiện
    싼 게 비지떡 : Tiền nào của nấy
    가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 : Bà con xa không bằng láng giếng gần
    금강산도 식후경 : Trời đánh tránh bữa ăn
    좋은 약은 입에 쓰다 : Thuốc đắng giả tật
    아니 땐 굴뚝에 연기나랴 : Không có lửa làm sao có khói
    종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 : Giận cá chém thớt
    소 잃고 외양간 고친다 : Mất bò mới lo làm chuồng
    발밑에 물이 차다 : Nước đến chân mới nhảy
    누워서 떡먹기다 : Dễ như trở bàn tay
    남에 떡이 커 보인다 : Đứng núi này trông núi nọ
    칼 든 놈은 칼로 망한다 : Chơi dao có ngày đứt tay
    호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다 : Có vào hang cọp mới bắt được cọp
    비 온 뒤에 땅이 굳어진다 : Sau cơn mưa trời lại sáng
    뚝배가 보다 장맛이다 : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
    어르고 빰치기 : Vừa đánh vừa xoa
    달걀로 바위 치기 : Trứng trọi đá
    백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다 : Trăm nghe không bằng mắt thấy
    불운은 물려서 온다: Họa vô đơn chí
    하늘에 별 따기 : Khó như hái sao trên trời
    긁어 부스럼: gãi đúng tổ kiến lửa
    사공이 많으면 배가 산으로 간다: lắm thấy nhiều ma
    타는 불에 부채질하다:Đổ thêm dầu vào lửa
    티끌 모아 태산: Kiến tha lâu đầy tổ
    하룻강아지 범 무서운 줄 모른다: Điếc không sợ súng
    궝 먹고 알 먹기: ăn cả giầy ăn cả bít tất
    아니 땐 굴뚝에 연기나랴 : Không có lửa làm sao có khói
    종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 : Giận cá chém thớt
    바늘도둑 소도둑.Ăn cắp quen tay
    원송이도 나무에서 떨어질때 있다 .sông có khúc người có lúc
    뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다 người trên đúng mực kẻ dưới mới nghiêm--nhà dội từ nóc
    잘하는 사람 위에 더 잘하는 사람이 있다는 말: người giỏi có người giỏi hơn!!!

    HẬU TỐ-Vĩ tố kết thúc câu (종결어미):
    - là loại hậu tố xuất hiện ở cuối câu, cấu thành vị ngữ kết thúc câu nhằm biểu thị sự kết thúc của một câu văn (câu nói trong giao tiếp).
    1) Thể 하십시오 (합쇼) :

    ㅂ 니다/습 니다
    ㅂ 니까/습 니까?
    (으)십시오
    (으)ㅂ 시다

    Những vĩ tố kết thúc này có những hình thái khác nhau, ví dụ:

    Dạng trần thuật:

    아머니, 여기가 우리 학교입니다 (Mẹ à, nới đây là trường học của tụi con).
    저는 매달 한벌씩 월급을 받습니다 (tôi nhận được lương mỗi tháng một lần)

    Dạng nghi vấn:

    너는 지금 무엇을 합니까? ( bây giờ bạn đang làm gì vây?)
    사장님, 오늘도 오셨 습니까?( Giám đốc hôm nay cũng đến rồi à?)

    Dạng mệnh lệnh :

    과장님, 제가 지은 월급여 명세서 을 좀 봐 주십시오( quản lý, xem giúp tôi bảng lương với ạ)
    사장님, 좀 천전히 말하 십시오.( giám đốc, xin hãy nói chậm chậm một chút )

    Dạng đề nghị :

    사람들 기다리고 있을 텔데 빨리 갑시다 ( Mọi người đang chờ, ta đi nhanh nhanh nào)
    전우들, 조국을 위해 용감히 싸웁시다 ( Các chiến hữu, chúng ta hãy dũng cảm chiến đấu vì tổ quốc)

    2) Thể 해요

    아/어/여 요.

    Vĩ tố kết thúc câu" 아/어/여 요" chỉ được dùng ở vị ngữ. Tùy theo ngữ điệu mà cso thể dùng trong cả 4 dạng câu trần thuật, nghi vấn , mệnh lệnh và đề nghị. "예요/이에요"(trợ từ vị cách "이다") và "아니예요"(hình dung từ "아니다") có thể dùng trong câu truần thuật và câu nghi vấn, Ví dụ :

    그 문제는 저도 몰라요 vấn đề đó tôi cũng không biết(câu trần thuật)
    시간있어요?있으면 좀 이야기해요.Bạn có thời gian không? nếu có thì trò chuyện một chút nhé.(câu đề nghị)
    빨리 먹어요 Mau ăn đi (câu mệnh lệnh)
    이건 너 에게드리는 선물 예요. 받아주세요 : đây là món quà tôi tặng bạn(câu trần thuật ) hãy nhận lấy.
    그녀는 몇 살이에요? Cô ấy mấy tuôi? ( câu nghi vấn)

    *) Chú ý : Vĩ tố này được dùng nhiều nhất trong khẩu ngữ, biểu thị ngữ khí tôn trọng mà thân thiết êm dịu.
    Ngày nay nam giới cũng có thể sử dụng nhưng ngày xưa chủ yếu là nữ giới sử dụng vì nó có ngũ khí mềm mại, trẻ con cũng có thể dùng với người lớn.

    (으)세요

    (으)세요 : Vốn là sự kết hợp giữa hậu tố tôn trọng "으시" với vĩ tố "아/어/여요", có thể dùng nhiều trong câu truần thuật, câu nghi vấn nhưng được dùng nhiều trong câu mệnh lệnh ( có nghĩa là "hãy").Ví dụ:

    아버지,반찬이 식겠는데 어서잡수세요 Ba, thức ăn nguội mất , ba dùng mau đi.
    오빠,좀 천천히 읽으세요 Anh, đọc chậm chậm một chút nào.

    지요
    "지요" Vốn là sự kết hợp giữa vĩ tố kết thúc câu "지" và trợ từ bổ trợ "요" chỉ sự tôn trọng ,mang ngữ khí khẳng định , xác nhận. Tùy theo ngữ điệu mà có thể dùng trong cả 4 dạng câu trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh và đề nghị
    a) Đuợc dùng trong câu trần thuật, có ngũ khí khẳng định, xác nhận . Ví dụ:

    우리는 매일 한 시간씩 한국어를 공부해요 Mỗi ngày chúng tôi học tiếng hàn quốc 1 giờ.
    하 롱 베이을 돌아보시려거든 제가 안내해 드리지요 Nếu muốn tham quan Vịnh Hạ Long thì tôi hướng dẫn cho.

    b)Đuớc dùng trong câu nghi vấn xác nhận. Vĩ tố này khác "ㅂ니까 và 습니까" ở chỗ "ㅂ니까 và 습니까" được dùng trong câu nghi vấn mà người nói chỉ đặt câu hỏi một cách đơn thuần, còn "지요" đựoc dùng khi người nói ít nhiều đã biết về điều mà mình đặt câu hỏi, hỏi để tìm kiếm sự xác nhận nơi đối phương. Ví dụ:

    그도 내일 하노이에 가겠지요? Ngày mai nó cũng đi Hà nội đúng không?
    오늘 오후에 회의가 있지요? Chiều hôm nay có cuộc họp phải không?
    이 꽃이 예쁘지요? Hoa này đẹp nhỉ?

    c) Được dùng sau động từ trong câu mệnh lệnh và câu đề nghị. Câu mệnh lệnh có ý khuyên bảo nên làm điều gì đó, còn câu đề nghị có tính chất người nói đè xuất, mời bảo người nghe cùng làm với mình một việc nào đó.Ví dụ.

    이쪽으로 오시지요 Xin hãy sang phía bên này. (câu mệnh lệnh)
    저희 집에서 같이 주무시지요 Cùng ngủ ở nhà chúng em đi ạ( câu đề nghị)

    (으)ㄹ까요 ?
    "ㄹ까요" được dùng sau căn tố động/tính từ không có phụ âm cuối (받짐) hoặc phụ âm cuối là"ㄹ" . Còn "(으)ㄹ까요"được dùng sau căn tố có phụ âm cuối khác. Không dùng sau "겠"

    a) Biểu thị câu nghi vấn có tính suy đoán, tức người nói tự hỏi và suy đoán trong lòng . ví dụ
    그녀가 지금 어디쯤 갔을까요? Không bít bây giờ cô ấy đã đi đến khoảng đâu rồi nhỉ?
    이 게 무엇일까요? Cái này là cái gì vậy nhỉ?

    b)Biểu thị ý hướng ý kiến( được dùng với động từ, chủ thể là ngôi thứ nhất). Có ý do dự không quyết đoán, tự hỏi hoặc đề nghị đối phương. ví dụ:
    날씨가 더운데 냉면이나 먹으러 갈까요? thời tiết nóng bức, đi ăn mì lạnh gì đó nhé ?
    영화나 보 러갈까요 ? Đi xem phim không ta?
    우리 같이 갈까요? Chúng ta cùng đi nhé?...

    c) Biểu thị sự nghi ngờ về khẳnng tính( lúc này không dùng sau hậu tố thì quá khứ) . Có thể là tự hỏi cũng có thể là người nói tự nêu ra vấn đề mà mình do dự không quyết đoán, dò hỏi ý kiến đối phương. Ví dụ:
    그사람이 혼자 해낼까요? Người đó làm một mình có được không nhỉ?
    이렇게 흘려쓴 것을 그 애가 읽을까요? Viết lách kiểu như thế này cậu bé đó đọc không ra ta?

    d) Được dùng với ngôi thứ nhất, kết hợp với "하다" tạo thành "(으)ㄹ까하다" biểu thị ý đồ, dự định. Ví dụ
    저는 조금 있다가 나갈까합니다 . Tôi định tí nữa ra ngoài.
    저녁은 집에 가서 먹을까합니다. tôi định về nhà ăn tối.

    Các vĩ tố kết thúc câu sau đây có trường hợp được xem là vĩ tố kết thúc câu, có trường hợp chỉ được xem là"표현"( Nói lối, cách diễn đạt)

    (으)ㄹ게요 :

    "(으)ㄹ게요" Vốn là sự kết hợp giữa vĩ tố kết thúc câu "(으)ㄹ게" với trợ từ bổ trợ chỉ sự tôn trọng "요".
    "ㄹ게요" dùng sau căn tố động từ không có phụ âm cuôí hoặc phụ âm cuối là "ㄹ" , còn "(으)ㄹ게요" dược dùng sau căn tố động từ có phụ âm cuối ( 받짐). Người nói là chủ ngữ, người nói thể hiện ý chí của bản thân hoặc hứa hẹn với đối phương ( người được tôn trong, ngươi nghe) là sẽ làm một việc gì đó . Ví dụ
    전 지금 잘게요 . Bây giờ tôi sẽ đi ngủ đây.
    다음에는 제가 퍼를 준비할게요 .Lần sau tôi sẽ chuẩn bị phở.
    제가 언제 밥 한번 살게요 . Khi nào đó tôi sẽ mời anh bữa cơm.

    군요 / 는군요.

    군요 / 는군요 Vốn là sự kết giữa vĩ tố kết thúc câu cảm thán "군 / 는군" Với trợ từ bổ trợ chỉ sự tôn trọng " 요". "군요" được dùng sau căn tố tính từ và trợ từ vị cách "이다" , còn "는군요" được dùng sau căn tố động từ. Câu cảm thán trong tiếng hàn không dùng dấu chấm than ở cuối câu ( trong tiếng việt thì dùng dấu chấm than ở cuối câu) Ví dụ :
    제진구가 책을 잘 읽는군요 . Bạn tôi hay đọc sách lắm !
     
    Gcafe thích bài này.
  8. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    TU VUNG NGHE NGHIEP:( Lan 2)
    1. 의사: Bác sĩ
    2. 유모: Bảo mẫu
    3. 군인: Bộ đội
    4. 웨이터: Bồi bàn nam
    5. 웨이트리스: Bồi bàn nữ
    6. 가수: Ca sỹ
    7. 경찰: Cảnh sát
    8. 선수: Cầu thủ
    9. 국가주석: Chủ tịch nước
    10. 공무원: Nhân viên công chức
    11. 공증인: Công chứng viên
    12. 노동자: Người lao động
    13. 근로자: Người lao động
    14. 감독: Đạo diễn
    15. 요리사: Đầu bếp
    16. 배우, 연주자: Diễn viên
    17. 약사 : Dược sĩ
    18. 가정교사: Gia sư
    19. 회장: Tổng giám đốc
    20. 사장: Giám đốc
    21. 부장: Phó giám đốc
    22. 과장: Quản đốc
    23. 팀장: Trưởng nhóm
    24. 교수: Giáo sư
    25. 선생님: Giáo viên
    26. 교장: Hiệu trưởng
    27. 화가: Hoạ sĩ
    28. 초등학생: Học sinh cấp 1
    29. 중학생: Học sinh cấp 2
    30. 고등학생: Học sinh cấp 3
    31. 학생: Học sinh
    32. 안내원: Hướng dẫn viên
    33. 산림감시원: Kiểm lâm
    34. 택시 기사: Người lái taxi
    35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính
    36. 변호사: Luật sư
    37. 판매원: Nhân viên bán hàng
    38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình
    39. 문지기: Người gác cổng
    40. 가정부,집사: Người giúp việc
    41. 모델: Người mẫu
    42. 과학자: Nhà khoa học
    43. 문학가: Nhà văn học
    44. 악단장: Nhạc trưởng
    45. 경비원: Nhân viên bảo vệ
    46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện
    47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch
    48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
    49. 집에원: Nhân viên đưa thư
    50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^)
    51. 회계원: Nhân viên kế toán
    52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản
    53. 은행원: Nhân viên ngân hàng
    54. 접수원: Nhân viên tiếp tân
    55. 상담원: Nhân viên tư vấn
    56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
    57. 농부: Nông dân
    58. 어부: Ngư dân
    59. 비행기조종사: Phi công
    60. 기자: Phóng viên, nhà báo
    61. 공장장: Quản đốc phân xưởng
    62. 팔출부: Quản gia
    63. 대학생: Sinh viên
    64. 작가, 작자: Tác giả
    65. 운전사: Tài xế
    66. 이발사: Thợ cắt tóc
    67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
    68. 사진사: Thợ chụp ảnh
    69. 전기기사: Thợ điện
    70. 인쇄공: Thợ in
    71. 보석상인: Thợ kim hoàn
    72. 안경사: Thợ kính mắt
    73. 제빵사: Thợ làm bánh
    74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
    75. 재단사: Thợ may
    76. 갱내부: Thợ mỏ
    77. 목수: Thợ mộc
    78. 페인트공: Thợ sơn
    79. 수리자: Thợ sửa chữa
    80. 정비사: Thợ sửa máy
    81. 배관공: Thợ sửa ống nước
    82. 미용사: Thợ làm tóc, vẽ móng tay...
    83. 통역사: Thông dịch viên
    84. 비서: Thư kí
    85. 총리: Thủ tướng
    86. 선장: Thuyền trưởng
    87. 박사: Tiến sĩ
    88. 간호사: Y tá
    89. 대통령: Tổng thống
    90. 국회회원: Thành viên quốc hội
    91. 연예인: Nghệ sĩ
    92. 관리자: Người quản lý
    93. 유학생: Du học sinh
    94. 연수생: Tu nghiệp sinh
    95. 석사: Thạc sĩ
    96. 철근공: Thợ sắt
    97. 소방관: Lính cứu hoả
    98. 작곡가: Nhạc sĩ(người sáng tác)
    99. 도예가: Nghệ nhân làm gốm
    100. 성우: Người lồng tiếng
    101. 아나운서: Phát thanh viên
    102. 용접공: Thợ hàn
    103. 승무원: Tiếp viên hàng không
     
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    4.TINH TU:

    기쁘다- vui mừng
    행복하다- hạnh phúc
    슬프다- buồn
    기분이 좋다- vui vẻ
    기분이 안 좋다-không vui
    예쁘다- đẹp(nữ)
    잘 생기다-đẹp(nam)
    못 생기다-xấu(về hình thức)
    나쁘다-xấu( nội dung)
    젊다-trẻ
    늙다-già
    크다-lớn
    작다-nhỏ
    많다-nhiều
    적다-ít
    좋다-tốt
    안좋다- không tốt
    재미있다- hay ,thú vị
    재미없다-không hay,dở
    뚱뚱하다-béo,mập
    날씬하다-thon thả
    냄새 나다-có mùi(hôi,thơm)
    냄새 좋다- mùi thơm
    익다- chín
    설익다-sống(chưa chín)
    약하다- yếu
    건강하다-khoẻ
    길다-dài
    짧다-ngắn
    높다-cao
    낫다-thấp
    넓다-rộng
    좁다-chật
    두껍다-dày
    얇다-mỏng
    깊다-sâu
    덥다-nóng
    춥다-lạnh
    멀다-xa
    가깝다-gần
    빠르다-nhanh
    느리다-chậm
    비싸다-đắt,mắc
    싸다-rẻ
    불쌍하다-tội nghiệp
    깨끗하다-sạch sẽ
    더럽다-dơ bẩn.


    Học các Từ Vựng về [[[[<<<Số .. Lượng .. Cái>>>]]]] https://facebook.com/HoTroHocHanHan 1.Số Không --->영 --->iơng Một --->일---> il Hai --->이 --->i Ba --->삼 --->xam Bốn --->사---> xa Năm---> 오 --->ô Sáu --->육 --->iúc Bảy --->칠 --->shil Tám --->팔---> pal Chín --->구 --->cu Mười --->십 xíp Mười một---> 십일 --->xíp-il Mười hai --->십이 --->xíp-i Mười ba --->십삼 --->xíp-xam Hai mươi --->이십 --->i-xíp Hai mươi tám --->이십팔---> i-xíp-pal Năm mươi --->오십 --->ô-xíp Một trăm --->백 --->béc Một trăm lẻ năm --->백오 --->béc-ô Một trăm hai sáu --->백이십육 --->béc-i-xíp-iúc Hai trăm --->이백--->i-béc Ba trăm --->삼백 --->xam-béc Ngàn---> 천 --->shơn Hai ngàn ba trăm --->이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc Mười ngàn --->만 --->man Triệu --->백만 --->béc-man 2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, Một ---->하나 ---->ha-na Hai ----> 둘 ----> tul Ba ---->셋 ---->xết Bốn ---->넷 ---->nết Năm ---->다섯 ---->ta-xớt Sáu ---->여섯 ---->iơ-xớt Bảy ---->일곱 ---->il-cốp Tám ---->여덟 ---->iơ-tơl Chín ---->아홉 ---->a-hốp Mười ---->열 ----> iơl Mười một ---->열 하나 iơl ---->-ha-na Mười lăm ----> 열 다섯 ---->iơl-ta-xớt Hai mươi ---->스물 x ---->ư-mul Ba mươi ---->서른 ---->xơ-rưn Ba mươi lăm ---->서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt Bốn mươi ---->마흔 ---->ma-hưn Năm mươi ----> 쉰 ---->xuyn Sáu mươi ---->예순 ----> iê-xun Bảy mươi ---->일흔 ---->il-hưn Tám mươi ---->여든 ---->iơ-tưn Chín mươi ---->아흔 ---->a-hưn 3.Số thứ tự Lần thứ nhất ---->첫째 ----> shớt-che Lần thứ hai ---->둘째 ---->tul-che Lần thứ ba ----> 세째 ---->xê-che
     
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Công ty --->회사---> huê-xa
    Nhà --->집 --->chíp
    Đường phố --->도로 --->tô-rô
    Ga xe điện --->전철역 --->chơn-shơ-liớc
    Xe ô tô --->자동차--->cha-tông-sha
    Máy bay --->비행기 --->bi-heng-ci
    Nhà trường--->학교 --->hắc-ciô
    Học sinh --->학생 --->hắc-xeng
    Sinh viên --->대학생 --->te-hắc-xeng
    Thầy giáo/ cô giáo --->선생님 --->xơn-xeng-nim
    Chợ --->시장 --->xi-chang
    Hoa quả --->과일 --->coa-il
    Rượu --->소주---> xô-chu
    Bia --->맥주 --->méc-chu
    Tiệm ăn --->식당 --->xíc-tang
    Tủ lạnh --->냉장고---> neng-chang-cô
    Tivi --->텔레비전 --->thê-lê-bi-chơn
    Máy tính --->컴퓨터 --->khơm-piu-thơ
    Cái bàn --->상 --->xang
    Ghế --->의자 --->ưi-cha
    Quạt --->선풍기 --->xơn-pung-ci
    Đồng hồ --->시계 --->xi-ciê
    Dòng sông---> 강 --->cang
    Núi---> 산 --->xan
    Đất --->땅 --->tang
    Bầu trời --->하늘 --->ha-nưl
    Biển --->바다 --->ba-tà
    Mặt trời --->태양 --->the-iang
    Trăng --->달 --->tal
    Gió --->바람---> ba-ram
    Mưa --->비 --->bi
    Rạp hát --->극장 --->cức-chang
    Phim --->영화---> iơng-hoa
    Vé --->표 --->piô
    Công viên--->공원 --->công-uôn
    Vườn thú --->동물원 --->tông-mu-ruôn
    Bóng đá --->축구 s--->húc-cu
    Sân vận động---> 운동장 --->un-tông-chang
    Sân bay --->공항 --->công-hang
    Đồ vật --->물건---> mul-cơn
     
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    ĐỘNG TỪ:
    먹다ㅡăn
    마시다ㅡuống
    사다ㅡmua
    팔다ㅡbán
    말하다ㅡnói
    읽다ㅡđọc
    동의하다ㅡđồng ý
    기어가다ㅡbò
    잡다ㅡcầm lấy
    만지다ㅡsờ mó
    알다ㅡbiết
    모르다ㅡkhông biết
    금주하다ㅡcấm
    필요하다ㅡcần thiết
    필요없다ㅡkhông cần thiết
    간청하다ㅡcầu xin
    반대하다ㅡphản đối
    다투다ㅡcãi nhau
    느끼다ㅡcảm thấy
    가르치다ㅡchỉ dạy
    달리다ㅡchạy
    가다ㅡđi
    오다ㅡđến
    제조하다ㅡchế tạo
    죽다ㅡchết
    돌보다ㅡchăm sóc
    허락하다ㅡcho phép
    인정하다ㅡnhận định
    주다ㅡcho
    받다ㅡnhận
    놀다ㅡchơi
    놀려가다ㅡđi chơi
    선택하다ㅡchọn lựa
    준비하다ㅡchuẩn bị
    도착하다ㅡ đến nơi
    시작하다ㅡbắt đầu
    찍다ㅡchụp hình
    타다ㅡlên.cỡi
    웃다ㅡcười
    울다ㅡkhóc
    할수있다ㅡcó khả năng
    할수없다ㅡkhông có khả năng
    있다ㅡcó
    없다ㅡkhông có
    예정하다ㅡdự định
    훔치다ㅡđánh cắp
    때리다ㅡđánh
    조사하다ㅡđiều tra
    바꾸다ㅡđổi
    기다리다ㅡchờ dợi
    서다ㅡđứng
    박다ㅡđóng
    만나다ㅡgặp
    싫어하다ㅡghét
    좋아하다ㅡthích
    화나다ㅡgiận
    빨래하다ㅡgiặt
    씻다ㅡrửa
    설거지하다ㅡrửa chén
    청소하다ㅡ dọn dẹp
    교류하다ㅡgiao lưu
    살인하다ㅡgiết
    돕다ㅡgiúp đỡ
    싸다ㅡrẻ,gói
    비싸다ㅡ mắc
    포장하다ㅡđóng gói
    보내다ㅡgửi
    보조하다ㅡtrợ giúp
    노래 부르다ㅡhát
    의심하다ㅡnghi ngờ
    공부하다ㅡhọc
    희망하다ㅡhy vọng
    부르다ㅡkêu,gọi
    제안하다ㅡđề nghị
    꾸짖다ㅡla mằng
    하다ㅡlàm
    일하다ㅡlàm việc
    올라가다ㅡđi lên
    내려가다ㅡđi xuống
    속다ㅡlừa gạt
    입다ㅡmặc
    벗다ㅡcởi
    데리고 가다ㅡdẫn dắt
    원하다ㅡmuốn
    빌리다ㅡmượn
    열다ㅡmở
    쉬다ㅡnghỉ
    생각하다ㅡsuy nghĩ
    앉다ㅡngồi
    자다ㅡngủ
    일어나다ㅡthức dậy
    부탁하다ㅡnhờ vả
    보고싶다ㅡnhớ
    그립다ㅡ nhớ nhung
    거짓말하다ㅡnói xạo
    살다ㅡsống
    말리다ㅡphơi
    관찰하다ㅡquan sát
    과찬하다ㅡquá khen
    잊어버리다ㅡquên mất
    잊다ㅡquên
    연습하다ㅡluyện tập
    생산하다ㅡsản xuất
    충고하다ㅡkhuyên nhủ
    조언하다ㅡlời khuyên
    낳다ㅡđẻ
    두려워하다ㅡe ngại
    무섭다ㅡsợ sệt
    고치다ㅡsửa chữa
    고맙다ㅡcám ơn
    감사하다ㅡxin cám ơn
    보다ㅡnhìn
    참가하다ㅡtham gia
    해방하다ㅡthả
    토론하다ㅡthảo luận
    방법을 찾다ㅡtìm phương pháp
    대신하다ㅡthay thế
    속이다ㅡbị lừa
    접촉하다ㅡtiếp xúc
    찾다ㅡtìm kiếm
    계산하다ㅡtính toán
    장식하다ㅡtrang trí
    대답하다ㅡtrả lời
    질책하다ㅡla mắng,trách móc
    심다ㅡtrồng cây
    돌아오다ㅡtrở về
    들어오다ㅡđi vào
    쓰다ㅡviết
    기쁘다ㅡvui
    재미있다ㅡthú vị,hay
    재미없다ㅡkhông thú vị,không hay
    묻다ㅡhỏi
    나가다ㅡđi ra
     
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    1.것 | vật, việc, điều
    2. 하다 | làm
    3. 있다 | có
    4. 수 | cách, phương-pháp,so
    5. 나 | tôi (thân-mật 반말)
    6. 없다 | không có
    7. 않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
    8. 사람 | người
    9. 우리 | chúng tôi, chúng ta
    10. 그 | anh ấy
    11. 아니다 | không là
    12. 보다 | thử
    13. 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것 )
    14. 보다 | xem
    15. 같다 | giống
    16. 주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì
    17. 대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối (mặt)
    18. 가다 | đi
    19. 년 | (niên) năm
    20. 한 | một, đơn lẻ
    21. 말 | lời nói
    22. 일 | việc (công-việc)
    23. 이 | này = this
    24. 말하다 | nói
    25. 위하다 | cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai)
    26.그러나 | nhưng
    27.오다 | đến (động-từ)
    28.알다 | biết
    29.씨 | A씨 = Mr. A, Mrs. B...
    30.그렇다 | Đúng thế
    31.크다 | To, lớn
    32.일 | ngày
    33.사회 | Xã-hội
    34.많다 | nhiều
    35.안 | ~ không ~ + động-từ
    36.좋다 | tốt (tính-từ)
    37.더 | thêm
    38.받다 | nhận (động-từ)
    39.그것 | cái đó
    40.집 | nhà
    41.나오다 | đi ra
    42.그리고 | và, và rồi
    43.문제 | (vấn-đề), câu hỏi
    44.그런 | như thế (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)
    45.살다 | sống (động-từ)
    46.저 | đó, kia
    47.못하다 | không thể làm, bất khả thi
    48.생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
    49.모르다 | không biết (động-từ)
    50.속 | bên trong
    51.만들다 | làm, tạo ra cái gì
    52.데 | nơi, điểm
    53.앞 | trước = In front of, before
    54.경우 | (cảnh-ngộ) trường-hợp
    55.중 | 中(trung), giữa (không-gian), trong khi, đang (thời-gian )
    56.어떤 | cái nào, nào
    57.잘 | tốt, giỏi, rõ (về mức-độ)
    58.그녀 | cô ấy
    59.먹다 | ăn
    60.자신 | tự thân, mình, tự tin, tự mình
    61.문화 | văn-hóa
    62.원 | won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)
    63.생각 | ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)
    64.어떻다 | thế nào = how,
    65.명 | (danh) người (đơn-vị từ)
    66.통하다 | (통 =(thông)) thông qua = Run
    67.그러다 |(dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
    68.소리 | tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu
    69.다시 | lại, lại nữa, nữa = Again
    70.다른 | khác (관형사 ) quán-hình-từ) (gốc: 다르다)
    71.이런 | như thế này = Such
    72.여자 |(nữ-tử) phụ-nữ
    73.개 | (cá (trong cá-nhân)) cái, miếng, quả (từ đơn-vị)
    74.정도 | cấp, trình-độ, mức, khoảng (khoảng chừng)
    75.다 | tất-cả, mọi thứ
    76.좀 |(부사) chút, một chút (nói tắt từ 조금)
    77.싶다 | (보조형용사) muốn
    78.보이다 | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) (chủ-động: 보다: nhìn)
    79.가지다 | mang, mang theo
    80.함께 | cùng nhau
    81.아이 | đứa trẻ
    82.지나다 | trôi qua, trải qua
    83.많이 | nhiều (trạng-từ) (từ trái nghĩa: 조금 (ít))
    84.시간 | (thời-gian)
    85.너 | mày, bạn (thân-mật) = You
    86.인간 | (một) con người
    87.사실 | sự-thật
    88.나다 | được sinh ra (đồng-nghĩa: 태어나다)
    89.이렇다 | (형용사) như thế này
    90.어머니 | mẹ
    91.눈 | mắt
    92.뭐 | Hả; cái gì
    93.점 | quầy, quán, cửa-hàng
    94.의하다 | (자동사) do, tại vì (의한,의하면,의하여)
    95.시대 | (thời-đại) giai-đoạn = An age, period
    96.다음 | (명사) tiếp theo = next
    97.이러하다 | (형용사) như thế này
    98.누구 | Ai
    99.곳 | Nơi
    100. 여러 | (관형사) nhiều
     
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    No Hán tự âm Hàn Hán Việt Ý nghĩa và các từ liên quan
    1 歌 가 ca  … ca dao, ca khúc
    2 価 가 giá … giá cả, vô giá, giá trị
    3 仮 가 giả … giả thuyết, giả trang, giả dối
    4 加 가 gia  … tăng gia, gia giảm
    5 家 가 gia  … gia đình, chuyên gia
    6 嫁 가 giá  … đi lấy chồng
    7 架 가 giá  … cái giá
    8 稼 가 giá  … kiếm tiền
    9 佳 가 giai  … giai nhân
    10 暇 가 hạ  … nhàn hạ
    11 可 가 khả  … có thể, khả năng, khả dĩ
    12 街 가 nhai  … phố xá
    13 干 간 can  … khô
    14 肝 간 can  … tâm can
    15 間 간 gian  … trung gian, không gian
    16 簡 간 giản  … đơn giản
    17 看 간 khán  … khán giả
    18 刊 간 san … tuần san, chuyên san
    19 甘 감 cam  … ngọt, cam chịu
    20 感 감 cảm  … cảm giác, cảm xúc, cảm tình
    21 敢 감 cảm  … dám, dũng cảm
    22 鑑 감 giám  … giám định
    23 監 감 giam, giám … giam cấm; giám đốc, giám sát
    24 憾 감 hám  … hối hận
    25 堪 감 kham  … chịu đựng được
    26 甲 갑 giáp  … vỏ sò, thứ nhất
    27 綱 강 cương  … kỉ cương
    28 鋼 강 cương  … gang
    29 強 강 cường, cưỡng … cường quốc; miễn cưỡng
    30 江 강 giang  … trường giang, giang hồ
    31 講 강 giảng  … giảng đường, giảng bài
    32 康 강 khang  … kiện khang, khang trang
    33 箇 개 cá  … cá thể, cá nhân
    34 改 개 cải  … cải cách, cải chính
    35 皆 개 giai  … tất cả
    36 介 개 giới  … ở giữa, môi giới, giới thiệu
    37 開 개 khai  … khai mạc, khai giảng
    38 坑 갱 khanh  … hố đào
    39 更 갱 경 canh  … canh tân
    40 乾 건 can  … khô
    41 建 건 kiến  … kiến thiết, kiến tạo
    42 件 건 kiện  … điều kiện, sự kiện, bưu kiện
    43 健 건 kiện  … khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
    44 剣 검 kiếm … thanh kiếm
    45 検 검 kiểm … kiểm tra
    46 倹 검 kiệm  … tiết kiệm
    47 憩 게 khế  … nghỉ ngơi
    48 掲 게 yết … yết thị
    49 格 격 cách  … tư cách, cách thức, sở hữu cách
    50 遣 견 khiển  … phân phát
    51 犬 견 khuyển  … con chó
    52 堅 견 kiên  … kiên cố
    53 肩 견 kiên  … vai
    54 繭 견 kiển  … lông mày
    55 絹 견 quyên  … lụa
    56 謙 겸 khiêm  … khiêm tốn
    57 兼 겸 kiêm  … kiêm nhiệm
    58 耕 경 canh  … canh tác
    59 境 경 cảnh  … nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ
    60 景 경 cảnh  … cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh
    61 警 경 cảnh  … cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ
    62 競 경 cạnh  … cạnh tranh
    63 茎 경 hành  … thân cây cỏ
    64 慶 경 khánh  … quốc khánh
    65 軽 경 khinh … khinh suất, khinh khi
    66 傾 경 khuynh  … khuynh đảo, khuynh hướng
    67 京 경 kinh  … kinh đô, kinh thành
    68 経 경 kinh  … kinh tế, sách kinh, kinh độ
    69 驚 경 kinh  … kinh ngạc, kinh sợ
    70 径 경 kính  … bán kính
    71 敬 경 kính  … kính yêu
    72 鏡 경 kính  … gương kính
    73 硬 경 ngạnh  … cứng, ngang ngạnh
    74 階 계 giai  … giai cấp, giai tầng
    75 戒 계 giới  … cảnh giới
    76 械 계 giới  … cơ giới
    77 界 계 giới  … thế giới, giới hạn, địa giới
    78 係 계 hệ  … quan hệ, hệ số
    79 系 계 hệ  … hệ thống, hệ số
    80 鶏 계 kê … con gà
    81 継 계 kế  … kế tục
    82 計 계 kê, kế … thống kê; kế hoạch, kế toán
    83 啓 계 khải  … nói
    84 渓 계 khê … thung lũng, khê cốc
    85 季 계 quý  … mùa
    86 高 고 cao  … cao đẳng, cao thượng
    87 稿 고 cảo  … nguyên cảo, bản viết
    88 考 고 khảo  … khảo sát, tư khảo
    89 公 공 công  … công cộng, công thức, công tước
    90 功 공 công  … công lao
    91 工 공 công  … công tác, công nhân
    92 攻 공 công  … tấn công, công kích
    93 貢 공 cống  … cống hiến
    94 共 공 cộng  … tổng cộng, cộng sản, công cộng
    95 供 공 cung  … cung cấp, cung phụng
    96 恭 공 cung  … cung kính
    97 控 공 khống  … khống chế
    98 孔 공 khổng  … lỗ hổng
    99 恐 공 khủng  … khủng bố, khủng hoảng
    100 科 과 khoa  … khoa học, chuyên khoa
    101 課 과 khóa  … khóa học, chính khóa
    102 寡 과 quả  … cô quả, quả phụ
    103 果 과 quả  … hoa quả, thành quả, kết quả
    104 菓 과 quả  … hoa quả
    105 過 과 qua, quá … thông qua; quá khứ, quá độ
    106 寛 관 khoan … khoan dung
    107 款 관 khoản  … điều khoản
    108 缶 관 phữu  … đồ hộp
    109 観 관 quan … quan sát, tham quan
    110 関 관 quan … hải quan, quan hệ
    111 冠 관 quán … quán quân
    112 官 관 quan  … quan lại
    113 棺 관 quan  … quan tài
    114 慣 관 quán  … tập quán
    115 貫 관 quán  … xuyên qua, quán xuyến
    116 館 관 quán  … đại sứ quán, hội quán
    117 管 관 quản  … ống, mao quản, quản lí
    118 狂 광 cuồng  … cuồng sát
    119 鉱 광 khoáng … khai khoáng
    120 光 광 quang  … ánh sáng, nhật quang, quang minh
    121 広 광 quảng  … quảng trường, quảng đại
    122 壊 괴 hoại … phá hoại
    123 塊 괴 khối  … đống
    124 怪 괴 quái  … kì quái, quái vật
    125 拐 괴 quải  … bắt cóc
    126 交 교 giao  … giao hảo, giao hoán
    127 郊 교 giao  … ngoại ô, giao ngoại
    128 教 교 giáo  … giáo dục, giáo viên
    129 絞 교 giảo  … buộc, xử giảo
    130 校 교 hiệu,giáo  … trường học
    131 橋 교 kiều  … cây cầu
    132 矯 교 kiểu  … sửa cho đúng, kiểu chính
    133 巧 교 xảo  … tinh xảo
    134 拘 구 câu  … câu thúc
    135 溝 구 câu  … mương nhỏ
    136 構 구 cấu  … cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
    137 購 구 cấu  … mua
    138 求 구 cầu  … yêu cầu, mưu cầu
    139 球 구 cầu  … quả cầu, địa cầu
    140 救 구 cứu  … cấp cứu, cứu trợ
    141 究 구 cứu  … nghiên cứu, cứu cánh
    142 久 구 cửu  … lâu, vĩnh cửu
    143 九 구 cửu  … 9
    144 旧 구 cựu  … cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
    145 丘 구 khâu  … đồi
    146 口 구 khẩu  … miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
    147 宮 궁 cung  … cung điện
    148 弓 궁 cung  … cái cung
    149 窮 궁 cùng  … cùng cực
    150 券 권 khoán  … vé, chứng khoán
    151 勧 권 khuyến … khuyến cáo
    152 権 권 quyền  … chính quyền, quyền uy, quyền lợi
    153 圏 권 quyển  … khí quyển
    154 巻 권 quyển  … quyển sách
    155 机 궤 cơ … cái bàn
    156 軌 궤 quỹ  … quỹ đạo
    157 帰 귀 quy … hồi quy
    158 貴 귀 quý  … cao quý
    159 鬼 귀 quỷ  … ma quỷ
    160 糾 규 củ  … buộc dây
    161 叫 규 khiếu  … kêu
    162 規 규 quy  … quy tắc, quy luật
    163 契 글 계 khế  … khế ước
    164 急 급 cấp  … khẩn cấp, cấp cứu
    165 級 급 cấp  … sơ cấp, trung cấp, cao cấp
    166 給 급 cấp  … cung cấp, cấp phát
    167 及 급 cập  … phổ cập
    168 肯 긍 khẳng  … khẳng định
    169 機 기 cơ … cơ khí, thời cơ, phi cơ
    170 基 기 cơ  … cơ sở, cơ bản
    171 飢 기 cơ  … đói, cơ ngạ
    172 器 기 khí  … khí cụ, cơ khí, dung khí
    173 棄 기 khí  … từ bỏ
    174 気 기 khí  … không khí, khí chất, khí khái, khí phách
    175 汽 기 khí  … không khí, hơi
    176 起 기 khởi  … khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
    177 寄 기 kí  … kí gửi, kí sinh
    178 既 기 kí  … đã
    179 記 기 kí  … thư kí, kí sự, kí ức
    180 奇 기 kì  … kì lạ, kì diệu
    181 岐 기 kì  … đường núi
    182 旗 기 kì  … quốc kì
    183 期 기 kì  … thời kì, kì hạn
    184 棋 기 kì  … môn cờ
    185 祈 기 kì  … cầu nguyện
    186 己 기 kỉ  … tự kỉ, vị kỉ
    187 紀 기 kỉ  … thế kỉ, kỉ nguyên
    188 忌 기 kị  … ghét, kiêng kị, cấm kị
    189 騎 기 kị  … kị sĩ
    190 幾 기 ki,kỉ  … hình học
    191 企 기 xí  … xí nghiệp, xí hoạch
    192 耐 내 nại  … nhẫn nại
    193 答 답 đáp  … trả lời, vấn đáp, đáp ứng
    194 踏 답 đạp  … dẫm lên
    195 党 당 đảng  … đảng phái
    196 唐 당 đường  … nhà Đường, Trung quốc
    197 当 당 đương, đáng … chính đáng; đương thời, tương đương
    198 糖 당 탕 đường  … đường
    199 台 대 đài … lâu đài, đài
    200 待 대 đãi  … đợi, đối đãi
    201 代 대 đại  … đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
    202 大 대 đại  … to lớn, đại dương, đại lục
    203 袋 대 đại  … cái túi
    204 帯 대 đới … nhiệt đới, ôn đới
    205 対 대 đối  … đối diện, phản đối, đối với
    206 隊 대 đội  … đội ngũ, quân đội
    207 貸 대 thải  … cho mượn
    208 稲 도 đạo … cây lúa
    209 刀 도 đao  … cái đao
    210 到 도 đáo  … đến
    211 桃 도 đào  … cây đào
    212 逃 도 đào  … đào tẩu
    213 陶 도 đào  … đồ sứ
    214 倒 도 đảo  … đảo lộn
    215 島 도 đảo  … hải đảo
    216 盗 도 đạo  … ăn trộm, đạo chích
    217 道 도 đạo  … đạo lộ, đạo đức, đạo lí
    218 悼 도 điệu  … truy điệu
    219 挑 도 khiêu … khiêu vũ, khiêu chiến
    220 跳 도 khiêu  … khiêu vũ
    221 凍 동 đông … đông lạnh
    222 冬 동 đông  … mùa đông
    223 東 동 đông  … phía đông
    224 棟 동 đống  … tòa nhà
    225 頭 두 đầu  … đầu não
    226 痘 두 đậu  … thủy đậu (bệnh)
    227 豆 두 đậu  … hạt đậu
    228 灯 등 đăng  … hải đăng
    229 登 등 đăng  … trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục
    230 謄 등 đằng  … sao chép
    231 騰 등 đằng  … tăng cao
    232 等 등 đẳng  … bình đẳng, đẳng cấp
    233 異 리(이) dị  … dị bản, dị tộc, dị giáo
    234 忙 망 mang  … đa mang
    235 亡 망 vong  … diệt vong
    236 忘 망 vong  … quên
    237 妄 망 vọng  … sằng, càn, vô căn cứ
    238 望 망 vọng  … ước vọng, nguyện vọng, kì vọng
    239 耗 모 hao … tiêu hao, hao mòn
    240 冒 모 mạo  … mạo hiểm
    241 帽 모 mạo  … cái mũ
    242 某 모 mỗ  … ~ nào đó
    243 謀 모 mưu  … âm mưu
    244 貿 무 mậu  … mậu dịch, trao đổi
    245 搬 반 ban … vận chuyển
    246 班 반 ban  … lớp
    247 頒 반 ban  … ban bố, ban phát
    248 半 반 bán  … bán cầu, bán nguyệt
    249 伴 반 bạn  … đi cùng
    250 畔 반 bạn  … ruộng lúa
    251 般 반 bàn, ban … nhất ban
    252 反 반 phản  … phản loạn, phản đối
    253 飯 반 phạn  … cơm
    254 邦 방 bang  … liên bang
    255 傍 방 bàng  … bàng quan
    256 放 방 phóng  … giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
    257 房 방 phòng  … phòng ở
    258 防 방 phòng  … phòng vệ, phòng bị, đề phòng
    259 倣 방 phỏng  … mô phỏng
    260 訪 방 phóng, phỏng … phóng sự; phỏng vấn
    261 妨 방 phương  … phương hại
    262 方 방 phương  … phương hướng, phương pháp
    263 肪 방 phương  … béo, phương phi
    264 芳 방 phương  … thơm
    265 坊 방 phường  … phường
    266 紡 방 phưởng  … dệt
    267 煩 번 phiền  … phiền muộn
    268 繁 번 phồn  … phồn vinh
    269 凡 범 phàm  … phàm nhân
    270 帆 범 phàm  … cánh buồm
    271 犯 범 phạm  … phạm nhân
    272 範 범 phạm  … phạm vi, mô phạm
    273 法 법 pháp  … pháp luật, phương pháp
    274 報 보 báo  … báo cáo, báo thù, báo đáp
    275 宝 보 bảo  … bảo vật
    276 普 보 phổ  … phổ thông
    277 譜 보 phổ, phả … phổ nhạc, gia phả
    278 俸 봉 bổng  … lương bổng, bổng lộc
    279 棒 봉 bổng  … cái gậy
    280 封 봉 phong  … phong kiến
    281 峰 봉 phong  … đỉnh núi
    282 縫 봉 phùng  … may vá
    283 奉 봉 phụng  … phụng dưỡng, cung phụng
    284 腐 부 hủ  … hủ bại
    285 剖 부 phẫu  … phẫu thuật, giải phẫu
    286 付 부 phụ … phụ thuộc, phụ lục
    287 夫 부 phu  … trượng phu, phu phụ
    288 敷 부 phu  … trải
    289 膚 부 phu  … da
    290 富 부 phú  … giàu, phú hào, phú hộ, phong phú
    291 賦 부 phú  … thơ phú, thiên phú
    292 扶 부 phù  … phù hộ, phù trợ
    293 浮 부 phù  … nổi, phù du
    294 符 부 phù  … phù hiệu
    295 否 부 phủ  … phủ định, phủ quyết
    296 府 부 phủ  … chính phủ
    297 婦 부 phụ  … phụ nữ, dâm phụ
    298 父 부 phụ  … phụ tử, phụ thân, phụ huynh
    299 負 부 phụ  … âm, mang, phụ thương, phụ trách
    300 附 부 phụ  … đính kèm, phụ lục
    301 不 부 불 bất  … bất công, bất bình đẳng, bất tài
    302 崩 붕 băng  … băng hoại
    303 悲 비 bi  … sầu bi, bi quan
    304 碑 비 bi  … tấm bia
    305 批 비 phê  … phê bình, phê phán
    306 妃 비 phi  … phi tần
    307 扉 비 phi  … cái cửa
    308 非 비 phi  … phi nhân đạo, phi nghĩa
    309 飛 비 phi  … bay, phi công, phi hành
    310 費 비 phí  … học phí, lộ phí, chi phí
    311 肥 비 phì  … phì nhiêu
    312 秘 비 tất … tất nhiên, tất yếu
    313 卑 비 ti  … thấp kém, ti tiện, tự ti
    314 比 비 tỉ, bỉ … so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
    315 糸 사 mịch  … sợ chỉ
    316 仕 사 sĩ  … làm việc
    317 士 사 sĩ  … chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
    318 師 사 sư  … giáo sư, tôn sư trọng đạo
    319 史 사 sử  … lịch sử, sử sách
    320 事 사 sự  … sự việc
    321 使 사 sử, sứ … sử dụng; sứ giả, thiên sứ
    322 司 사 ti, tư … công ti, tư lệnh
    323 思 사 tư  … nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy
    324 私 사 tư  … tư nhân, công tư, tư lợi
    325 伺 사 tứ  … hỏi thăm
    326 四 사 tứ  … 4
    327 賜 사 tứ  … ban tặng
    328 詞 사 từ  … ca từ
    329 辞 사 từ  … từ vựng, từ chức
    330 死 사 tử  … tử thi, tự tử
    331 似 사 tự  … tương tự
    332 嗣 사 tự  … thừa kế
    333 寺 사 tự  … chùa
    334 飼 사 tự  … nuôi
    335 殺 살 쇄 sát  … sát hại, sát nhân
    336 森 삼 sâm  … rừng
    337 挿 삽 sáp … cho vào
    338 床 상 sàng  … giường
    339 霜 상 sương  … sương mù
    340 喪 상 tang  … đám tang
    341 桑 상 tang  … cây dâu
    342 傷 상 thương  … tổn thương, thương tật
    343 商 상 thương  … thương mại, thương số
    344 償 상 thường  … bồi thường
    345 常 상 thường  … bình thường, thông thường
    346 賞 상 thưởng  … giải thưởng, tưởng thưởng
    347 上 상 thượng  … thượng tầng, thượng đẳng
    348 尚 상 thượng  … cao thượng
    349 祥 상 tường  … cát tường
    350 詳 상 tường  … tường tế (chi tiết)
    351 想 상 tưởng  … tư tưởng, tưởng tượng
    352 象 상 tượng  … hiện tượng, khí tượng, hình tượng
    353 相 상 tương, tướng … tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng
    354 璽 새 tỉ  … con dấu của vua, quốc tỉ
    355 生 생 sinh … sinh sống, sinh sản
    356 牲 생 sinh  … hi sinh
    357 省 생 성 tỉnh  … tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
    358 西 서 tây  … phương tây
    359 婿 서 tế  … con rể
    360 誓 서 thệ  … tuyên thệ
    361 逝 서 thệ  … chết
    362 扇 선 phiến  … quạt
    363 船 선 thuyền  … thuyền
    364 仙 선 tiên  … thần tiên
    365 先 선 tiên  … tiên sinh, tiên tiến
    366 鮮 선 tiên  … sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên
    367 銑 선 tiển  … gang
    368 宣 선 tuyên  … tuyên bố, tuyên cáo
    369 線 선 tuyến  … dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến
    370 選 선 tuyển  … tuyển chọn
    371 繊 섬 tiêm … thanh mảnh
    372 渉 섭 thiệp … can thiệp, giao thiệp
    373 葉 섭 엽 diệp  … lá, lạc diệp, hồng diệp
    374 声 성 thanh  … âm thanh, thanh điệu
    375 聖 성 thánh  … thánh ca
    376 城 성 thành  … thành phố, thành quách
    377 成 성 thành  … thành tựu, hoàn thành, trở thành
    378 誠 성 thành  … thành thực
    379 盛 성 thịnh  … thịnh vượng, hưng thịnh
    380 星 성 tinh  … hành tinh, tinh tú
    381 姓 성 tính  … họ
    382 性 성 tính  … tính dục, giới tính, bản tính, tính chất
    383 洗 세 tẩy  … rửa
    384 細 세 tế  … tinh tế, tường tế, tế bào
    385 世 세 thế  … thế giới, thế gian, thế sự
    386 勢 세 thế  … tư thế, thế lực
    387 歳 세 tuế … tuổi, năm, tuế nguyệt
    388 昭 소 chiêu  … sáng
    389 沼 소 chiểu  … đầm lầy
    390 巣 소 sào … sào huyệt
    391 掃 소 tảo  … quét
    392 騒 소 tao … tao động
    393 焼 소 thiêu … thiêu đốt
    394 少 소 thiểu  … thiếu niên; thiểu số
    395 紹 소 thiệu  … giới thiệu
    396 宵 소 tiêu  … đầu tối, nguyên tiêu
    397 消 소 tiêu  … tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất
    398 笑 소 tiếu  … cười
    399 小 소 tiểu  … nhỏ, ít
    400 召 소 triệu  … triệu tập
    401 送 송 tống  … tiễn, tống tiễn, tống đạt
    402 松 송 tùng  … cây tùng, tùng bách
    403 訟 송 tụng  … tố tụng
    404 砕 쇄 toái … phá vỡ
    405 愁 수 sầu  … buồn bã, sầu muộn
    406 捜 수 sưu … sưu tầm, sưu tập
    407 収 수 thu … thu nhập, thu nhận, thu hoạch
    408 酬 수 thù  … thù lao
    409 修 수 tu  … tu sửa, tu chính, tu luyện
    410 秀 수 tú  … ưu tú, tuấn tú
    411 囚 수 tù  … tù nhân
    412 習 습 tập  … học tập
    413 襲 습 tập  … tập kích
    414 拾 습 십 thập  … nhặt
    415 僧 승 tăng  … tăng lữ
    416 縄 승 thằng … sợi dây
    417 升 승 thăng  … đấu, cái đấu (để đong)
    418 昇 승 thăng  … thăng tiến, thăng thiên
    419 勝 승 thắng  … thắng lợi, thắng cảnh
    420 乗 승 thừa … lên xe
    421 承 승 thừa  … thừa nhận
    422 示 시 thị … biểu thị
    423 施 시 thi  … thực thi, thi hành
    424 詩 시 thi  … thi phú
    425 試 시 thí  … thí nghiệm, thí điểm
    426 矢 시 thỉ  … mũi tên
    427 侍 시 thị  … người hầu, thị lang
    428 市 시 thị  … thành thị, thị trường
    429 視 시 thị  … thị sát, thị lực, giám thị
    430 時 시 thời … thời gian
    431 始 시 thủy  … ban đầu, khai thủy, nguyên thủy
    432 新 신 tân  … mới, cách tân, tân thời
    433 薪 신 tân  … củi
    434 辛 신 tân  … cay
    435 伸 신 thân  … dãn ra
    436 申 신 thân  … thân thỉnh (xin)
    437 紳 신 thân  … đàn ông
    438 身 신 thân  … thân thể, thân phận
    439 娠 신 thần  … mang thai
    440 神 신 thần  … thần, thần thánh, thần dược
    441 臣 신 thần  … trung thần
    442 慎 신 thận  … thận trọng
    443 信 신 tín  … uy tín, tín thác, thư tín
    444 心 심 tâm  … tâm lí, nội tâm
    445 深 심 thâm  … thâm sâu, thâm hậu
    446 審 심 thẩm  … thẩm tra, thẩm phán, thẩm định
    447 双 쌍 song  … song sinh
    448 氏 씨 thị  … họ
    449 児 아 nhi … nhi đồng, hài nhi
    450 仰 앙 ngưỡng  … ngưỡng mộ
    451 様 양 dạng … đa dạng, hình dạng
    452 揚 양 dương  … giơ lên
    453 洋 양 dương  … đại dương, tây dương
    454 羊 양 dương  … con dê, con cừu
    455 陽 양 dương  … thái dương
    456 養 양 dưỡng  … dưỡng dục
    457 壌 양 nhưỡng … thổ nhưỡng
    458 醸 양 nhưỡng … gây nên
    459 譲 양 nhượng … nhượng bộ
    460 嬢 양 nương  … cô nương
    461 研 연 nghiên  … mài, nghiên cứu
    462 染 염 nhiễm  … ô nhiễm
    463 擁 옹 ủng  … ủng hộ
    464 渦 와 qua  … dòng xoáy
    465 完 완 hoàn  … hoàn thành, hoàn toàn
    466 緩 완 hoãn  … hòa hoãn
    467 揺 요 dao … dao động
    468 謡 요 dao  … ca dao
    469 窯 요 diêu  … lò nung
    470 曜 요 diệu  … ngày trong tuần
    471 腰 요 yêu  … eo
    472 要 요 yêu, yếu … yêu cầu; chủ yếu
    473 容 용 dung … dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận
    474 庸 용 dung … bình thường, dung tục, trung dung
    475 溶 용 dung … dung dịch
    476 踊 용 dũng  … nhảy múa
    477 用 용 dụng  … sử dụng, dụng cụ, công dụng
    478 危 위 nguy  … nguy hiểm, nguy cơ
    479 威 위 uy  … uy nghi, uy nghiêm
    480 尉 위 úy  … cấp úy, trung úy
    481 慰 위 úy  … úy lạo, an úy
    482 委 위 ủy  … ủy viên, ủy ban, ủy thác
    483 囲 위 vi  … chu vi, bao vây
    484 違 위 vi  … vi phạm, tương vi
    485 偉 위 vĩ  … vĩ đại
    486 緯 위 vĩ  … vĩ độ
    487 位 위 vị  … vị trí, tước vị, đơn vị
    488 胃 위 vị  … dạ dày
    489 為 위 vi, vị … hành vi; vị kỉ
    490 幼 유 ấu  … ấu trĩ, thơ ấu
    491 遺 유 di  … sót lại, di tích, di ngôn, di vật
    492 唯 유 duy  … duy nhất, duy tâm
    493 維 유 duy  … sợi dây
    494 泣 읍 khấp  … khóc
    495 依 의 ỷ … ỷ lại
    496 医 의 y  … y học, y viện
    497 衣 의 y  … y phục
    498 意 의 ý  … ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
    499 移 이 di  … di chuyển, di động
    500 以 이 dĩ  … dĩ tiền, dĩ vãng
    501 耳 이 nhĩ  … tai
    502 易 이 역 dị, dịch … dễ, dịch chuyển
    503 剰 잉 thặng  … thặng dư
    504 雌 자 thư  … con cái (<>con đực)
    505 姉 자 tỉ … chị gái
    506 諮 자 tư … tư vấn
    507 姿 자 tư  … tư thế, tư dung, tư sắc
    508 滋 자 tư  … phồn thịnh
    509 資 자 tư  … tư bản, đầu tư, tư cách
    510 慈 자 từ  … từ bi, nhân từ
    511 磁 자 từ  … từ tính, từ trường
    512 子 자 tử  … tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
    513 紫 자 tử  … tử ngoại
    514 字 자 tự  … chữ, văn tự
    515 自 자 tự  … tự do, tự kỉ, tự thân
    516 潜 잠 tiềm  … tiềm ẩn, tiềm thức
    517 章 장 chương  … chương sách
    518 障 장 chướng  … chướng ngại
    519 掌 장 chưởng  … lòng bàn tay
    520 葬 장 táng  … an táng
    521 荘 장 trang … trang trại
    522 粧 장 trang  … hóa trang
    523 装 장 trang  … trang phục, hóa trang, trang bị
    524 壮 장 tráng  … cường tráng
    525 腸 장 tràng  … ruột
    526 場 장 trường … hội trường, quảng trường
    527 張 장 trương  … chủ trương, khai trương
    528 帳 장 trướng  … sổ
    529 丈 장 trượng  … trượng
    530 長 장 trường, trưởng … trường giang, sở trường; hiệu trưởng
    531 将 장 tướng … tướng quân
    532 奨 장 tưởng … tưởng thưởng
    533 匠 장 tượng  … nghệ nhân
    534 状 장 상 trạng  … tình trạng, trạng thái, cáo trạng
    535 載 재 tải … đăng tải
    536 災 재 tai  … tai họa
    537 再 재 tái  … lại, tái phát
    538 才 재 tài  … tài năng
    539 栽 재 tài  … trồng
    540 裁 재 tài  … may vá, tài phán, trọng tài
    541 財 재 tài  … tiền tài, tài sản
    542 宰 재 tể  … chúa tể, tể tướng
    543 斎 재 trai … trai giới
    544 争 쟁 tranh  … đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh
    545 抵 저 đề … đề kháng
    546 低 저 đê  … thấp, đê hèn, đê tiện
    547 底 저 để  … đáy
    548 邸 저 để  … trang trại
    549 戦 전 chiến … chiến tranh, chiến đấu
    550 専 전 chuyên  … chuyên môn, chuyên quyền
    551 銭 전 tiền … tiền bạc
    552 栓 전 xuyên  … then cài
    553 占 점 chiêm, chiếm … chiếm cứ
    554 政 정 chính … chính phủ, chính sách, hành chính
    555 正 정 chính … chính đáng, chính nghĩa, chân chính
    556 征 정 chinh  … chinh phục, chinh phạt
    557 整 정 chỉnh  … điều chỉnh, chỉnh hình
    558 頂 정 đỉnh … thiên đỉnh, đỉnh đầu
    559 丁 정 đinh  … <số đếm>
    560 町 정 đinh  … khu phố
    561 訂 정 đính  … đính chính
    562 亭 정 đình  … cái đình
    563 停 정 đình  … đình chỉ
    564 庭 정 đình  … triều đình, gia đình
    565 廷 정 đình  … pháp đình, triều đình
    566 艇 정 đĩnh  … thuyền nhỏ
    567 錠 정 đĩnh  … viên thuốc, khóa
    568 定 정 định  … thiết định, quyết định, định mệnh
    569 浄 정 tịnh … thanh tịnh
    570 晶 정 tinh  … kết tinh
    571 精 정 tinh  … tinh lực, tinh túy
    572 情 정 tình  … tình cảm, tình thế
    573 静 정 tĩnh  … bình tĩnh, trấn tĩnh
    574 井 정 tỉnh  … giếng
    575 偵 정 trinh  … trinh thám
    576 貞 정 trinh  … trinh tiết
    577 呈 정 trình  … trình bày, đệ trình
    578 程 정 trình  … trình độ, lộ trình, công trình
    579 制 제 chế  … chế ngự, thể chế, chế độ
    580 製 제 chế  … chế tạo
    581 堤 제 đê  … đê điều
    582 帝 제 đế  … hoàng đế
    583 提 제 đề  … cung cấp, đề cung
    584 弟 제 đệ  … đệ tử
    585 斉 제 tề … nhất tề
    586 済 제 tế  … kinh tế, cứu tế
    587 祭 제 tế  … lễ hội
    588 際 제 tế  … quốc tế
    589 除 제 trừ  … trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia
    590 照 조 chiếu  … tham chiếu
    591 詔 조 chiếu  … chiếu chỉ của vua
    592 彫 조 điêu  … điêu khắc
    593 弔 조 điếu  … phúng điếu
    594 釣 조 điếu  … câu cá
    595 条 조 điều  … điều khoản, điều kiện
    596 鳥 조 điểu  … chim chóc
    597 調 조 điều, điệu … điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu
    598 遭 조 tao  … tao ngộ
    599 燥 조 táo  … can táo
    600 曹 조 tào  … phán xử
    601 槽 조 tào  … cái máng
    602 早 조 tảo  … sớm, tảo hôn
    603 藻 조 tảo  … tảo biển
    604 操 조 thao  … thao tác
    605 眺 조 thiếu  … nhìn
    606 朝 조 triều … buổi sáng, triều đình
    607 潮 조 triều  … thủy triều
    608 兆 조 triệu  … triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12)
    609 終 종 chung  … chung kết, chung liễu
    610 鐘 종 chung  … cái chuông
    611 宗 종 tông  … tôn giáo
    612 従 종 tùng … phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
    613 州 주 châu  … tỉnh, bang, châu lục
    614 周 주 chu  … chu vi, chu biên
    615 舟 주 chu  … thuyền
    616 週 주 chu  … tuần
    617 奏 주 tấu  … diễn tấu
    618 走 주 tẩu  … chạy
    619 衆 중 chúng  … quần chúng, chúng sinh
    620 重 중 trọng, trùng … trọng lượng; trùng phùng
    621 蒸 증 chưng  … chưng cất
    622 症 증 chứng  … chứng bệnh, triệu chứng
    623 証 증 chứng  … bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận
    624 贈 증 tặng  … hiến tặng
    625 支 지 chi  … chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
    626 枝 지 chi  … chi nhánh
    627 肢 지 chi  … tay chân, tứ chi
    628 脂 지 chi  … mỡ
    629 志 지 chí  … ý chí, chí nguyện
    630 至 지 chí  … đến
    631 誌 지 chí  … tạp chí
    632 指 지 chỉ  … chỉ định, chỉ số
    633 止 지 chỉ  … đình chỉ
    634 祉 지 chỉ  … phúc chỉ
    635 紙 지 chỉ  … giấy
    636 持 지 trì  … cầm, duy trì
    637 真 진 chân  … chân lí, chân thực
    638 振 진 chấn  … chấn động
    639 震 진 chấn  … địa chấn
    640 診 진 chẩn  … chẩn đoán
    641 津 진 tân  … bờ biển
    642 唇 진 thần  … môi
    643 進 진 tiến  … thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
    644 執 집 chấp  … cố chấp
    645 集 집 tập  … tập hợp, tụ tập
    646 徴 징 trưng  … đặc trưng, tượng trưng
    647 懲 징 trừng  … trừng phạt
    648 澄 징 trừng  … trong, rõ
    649 次 차 thứ  … thứ nam, thứ nữ
    650 彰 창 chương  … hiển chương
    651 創 창 sáng … sáng tạo
    652 窓 창 song  … cửa sổ
    653 倉 창 thương  … nhà kho
    654 脹 창 trướng  … nở ra, bành trướng
    655 唱 창 xướng  … đề xướng
    656 彩 채 thái … sắc thái
    657 菜 채 thái  … rau
    658 採 채 thải  … hái, thải dụng
    659 債 채 trái  … nợ, quốc trái, công trái
    660 妻 처 thê  … thê tử
    661 刺 척 자 thích, thứ … thích khách
    662 千 천 thiên  … nghìn, nhiều, thiên lí
    663 遷 천 thiên  … thiên đô, thiên di
    664 浅 천 thiển  … thiển cận
    665 薦 천 tiến  … tiến cử
    666 践 천 tiễn  … thực tiễn
    667 泉 천 tuyền  … suối
    668 川 천 xuyên  … sông
    669 畳 첩 điệp … chiếu
    670 庁 청 sảnh … đại sảnh
    671 清 청 thanh  … thanh bạch, trong sạch
    672 青 청 thanh  … xanh, thanh thiên, thanh niên
    673 聴 청 thính  … thính giả
    674 請 청 thỉnh  … thỉnh cầu, thỉnh nguyện
    675 晴 청 tình  … trong xanh
    676 逮 체 đãi  … đuổi bắt
    677 逓 체 đệ … đệ trình, gửi đi
    678 締 체 đế  … buộc
    679 替 체 thế  … thay thế, đại thế
    680 体 체 thể  … hình thể, thân thể, thể thao
    681 滞 체 trệ  … đình trệ
    682 切 체 절 thiết  … cắt, thiết thực, thân thiết
    683 招 초 chiêu  … chiêu đãi
    684 抄 초 sao  … viết rõ ràng, tổng kết
    685 超 초 siêu  … siêu việt, siêu thị, siêu nhân
    686 草 초 thảo  … thảo mộc
    687 焦 초 tiêu  … cháy
    688 硝 초 tiêu  … kiềm nitrade
    689 肖 초 tiếu  … giống
    690 礁 초 tiều  … đá ngầm
    691 総 총 tổng  … tổng số, tổng cộng
    692 催 최 thôi  … tổ chức, khai thôi, thôi thúc
    693 最 최 tối  … nhất (tối cao, tối đa)
    694 秋 추 thu  … mùa thu
    695 醜 추 xú  … xấu xí
    696 祝 축 chúc  … chúc phúc
    697 衝 충 xung  … xung đột, xung kích
    698 就 취 tựu  … thành tựu
    699 臭 취 xú  … mùi thối, xú khí
    700 層 층 tầng … hạ tầng, thượng tầng
    701 地 치 địa  … thổ địa, địa đạo
    702 治 치 trị  … cai trị, trị an, trị bệnh
    703 歯 치 xỉ … răng
    704 親 친 thân  … thân thuộc, thân thích, thân thiết
    705 針 침 châm  … cái kim, phương châm, châm cứu
    706 寝 침 tẩm  … ngủ
    707 浸 침 tẩm  … ngâm tẩm
    708 侵 침 xâm  … xâm lược
    709 称 칭 xưng  … xưng tên, danh xưng
    710 快 쾌 khoái  … khoái lạc
    711 搭 탑 đáp  … chất lên xe
    712 塔 탑 tháp  … tòa tháp
    713 湯 탕 thang  … nước nóng
    714 怠 태 đãi  … lười biếng
    715 胎 태 thai  … bào thai
    716 太 태 thái  … thái dương, thái bình
    717 態 태 thái  … trạng thái, hình thái, thái độ
    718 泰 태 thái  … thái bình
    719 討 토 thảo  … thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo
    720 筒 통 đồng  … cái ống
    721 統 통 thống  … thống nhất, tổng thống, thống trị
    722 退 퇴 thoái … triệt thoái, thoái lui
    723 闘 투 đấu  … đấu tranh, chiến đấu
    724 投 투 đầu  … đầu tư, đầu cơ
    725 透 투 thấu  … thẩm thấu
    726 罷 파 bãi  … hủy bỏ, bãi bỏ
    727 板 판 bản  … tấm bảng
    728 版 판 bản  … xuất bản
    729 販 판 phán … bán, phán mại
    730 判 판 phán  … phán quyết, phán đoán
    731 坂 판 phản  … cái dốc
    732 膨 팡 bành  … bành chướng
    733 泡 포 bào … bọt
    734 包 포 bao  … bao bọc
    735 褒 포 bao  … khen ngợi
    736 胞 포 bào  … đồng bào, tế bào
    737 抱 포 bão  … ôm, hoài bão
    738 飽 포 bão  … bão hòa
    739 怖 포 bố … khủng bố
    740 布 포 bố  … vải, tuyên bố
    741 砲 포 pháo  … khẩu pháo
    742 暴 포 폭 bạo, bộc … bạo lực, bộc lộ
    743 豊 풍 phong … phong phú
    744 風 풍 phong  … phong ba, phong cách, phong tục
    745 疲 피 bì  … mệt
    746 皮 피 bì  … da
    747 彼 피 bỉ  … anh ta
    748 被 피 bị  … bị, bị động, bị cáo
    749 披 피 phi  … mở ra
    750 避 피 tị  … tị nạn
    751 泌 필 비 bí  … rỉ ra, tiết ra
    752 乏 핍 phạp  … nghèo, ít
    753 何 하 hà  … cái gì, hà cớ
    754 河 하 hà  … sông, sơn hà
    755 荷 하 hà  … hành lí
    756 下 하 hạ  … dưới, hạ đẳng
    757 夏 하 hạ  … mùa hè
    758 漢 한 hán  … hảo hán
    759 寒 한 hàn  … lạnh
    760 汗 한 hãn  … mồ hôi
    761 閑 한 nhàn  … an nhàn, nhàn rỗi
    762 艦 함 hạm  … chiến hạm, hạm đội
    763 陥 함 hãm … vây hãm
    764 港 항 cảng  … hải cảng, không cảng
    765 航 항 hàng  … hàng không, hàng hải
    766 恒 항 hằng  … luôn luôn, hằng đẳng thức
    767 項 항 hạng  … hạng mục
    768 抗 항 kháng  … chống lại, đề kháng, kháng chiến
    769 降 항 강 giáng, hàng … giáng trần; đầu hàng
    770 解 해 giải  … giải quyết, giải thể, giải thích
    771 海 해 hải  … hải cảng, hải phận
    772 幸 행 hạnh  … hạnh phúc, hạnh vận
    773 行 행 hành, hàng … thực hành, lữ hành; ngân hàng
    774 郷 향 hương  … quê hương
    775 香 향 hương  … mùi hương, hương thơm
    776 向 향 hướng  … hướng thượng, phương hướng
    777 享 향 hưởng  … hưởng thụ
    778 響 향 hưởng  … ảnh hưởng, âm hưởng
    779 軒 헌 hiên  … <đếm nhà>
    780 憲 헌 hiến  … hiến pháp, hiến binh
    781 献 헌 hiến  … hiến dâng, hiến tặng, hiến thân
    782 険 험 hiểm … nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
    783 験 험 nghiệm … thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm
    784 顕 현 hiển … hiển hách, hiển thị
    785 賢 현 hiền  … hiền thần, hiền nhân
    786 県 현 huyện … huyện, tỉnh
    787 懸 현 huyền  … treo
    788 見 현 견 kiến  … ý kiến
    789 嫌 혐 hiềm  … hiềm khích
    790 峡 협 hạp  … đường núi hẹp
    791 脅 협 hiếp  … uy hiếp
    792 協 협 hiệp  … hiệp lực
    793 挟 협 hiệp  … kẹp
    794 狭 협 hiệp  … hẹp
    795 衡 형 hành  … cái cân
    796 刑 형 hình  … hình phạt, tử hình
    797 型 형 hình  … khuôn hình, mô hình
    798 形 형 hình  … hình thức, hình hài, định hình
    799 蛍 형 huỳnh … đom đóm, huỳnh quang
    800 兄 형 huynh  … phụ huynh
    801 恵 혜 huệ … ân huệ
    802 好 호 hảo, hiếu … hữu hảo; hiếu sắc
    803 洪 홍 hồng  … hồng thủy
    804 紅 홍 hồng  … hồng quân
    805 花 화 hoa  … hoa, bông hoa
    806 華 화 hoa  … Trung Hoa
    807 化 화 hóa  … biến hóa
    808 貨 화 hóa  … hàng hóa
    809 火 화 hỏa  … lửa
    810 禍 화 họa  … tai họa
    811 靴 화 ngoa  … giầy
    812 歓 환 hoan … hoan nghênh
    813 喚 환 hoán  … hô hoán
    814 換 환 hoán  … giao hoán
    815 環 환 hoàn  … hoàn cảnh, tuần hoàn
    816 還 환 hoàn  … hoàn trả
    817 患 환 hoạn  … bệnh hoạn
    818 荒 황 hoang  … hoang dã, hoang dại
    819 皇 황 hoàng  … hoàng đế
    820 黄 황 hoàng  … hoàng kim
    821 慌 황 hoảng  … hốt hoảng, hoảng loạn
    822 況 황 huống  … tình huống, trạng huống
    823 懐 회 hoài … hoài cổ
    824 絵 회 hội … hội họa
    825 灰 회 hôi  … tro
    826 悔 회 hối  … hối hận
    827 回 회 hồi  … vu hồi, chương hồi
    828 会 회 hội  … hội họp, đại hội
    829 酵 효 diếu  … lên men
    830 孝 효 hiếu  … hiếu thảo
    831 効 효 hiệu  … hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu
    832 侯 후 hầu  … tước hầu, hầu tước
    833 候 후 hậu  … mùa, khí hậu, thời hậu
    834 厚 후 hậu  … nồng hậu, hậu tạ
    835 后 후 hậu  … hoàng hậu
    836 後 후 hậu  … sau, hậu quả, hậu sự
    837 朽 후 hủ  … bất hủ
    838 揮 휘 huy  … phát huy, chỉ huy
    839 輝 휘 huy  … lấp lánh
    840 携 휴 huề  … mang theo
    841 休 휴 hưu  … hưu trí, hưu nhàn
    842 凶 흉 hung  … hung khí, hung thủ
    843 胸 흉 hung  … ngực
    844 吸 흡 hấp  … hô hấp, hấp thu
    845 興 흥 hưng, hứng … hưng thịnh, phục hưng; hứng thú
    846 希 희 hi  … hi hữu, hi vọng
    847 喜 희 hỉ  … vui[​IMG]
     
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày

    당신은조심해야합니다 ---->Bạn cần phải cẩn thận đấy.

    제가집에돌아가야합니다 ---->Tôi phải về rồi

    방문할때환영합니다 ---->Hoan nghênh bạn đến thăm.

    시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 ---->Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây

    좀더앉아노세요 ---->Ngồi chơi thêm tí đi

    그런대로약속하세요 ---->Quyết định như vậy đi

    웃음을자아내군요 ---->Thật tức cười!

    재능이있습니다 ---->Có năng khiếu

    저도그렇게되기를바랍니다 , 당신은나빠요 .
    ---->Bạn là người xấu.......................
    니?Hả
    지요 ? ---->Phải không?

    (은)는요 ? ---->Còn..thì sao?

    어디에서 ? ---->ở đâu đến .

    무엇?---->Cái gì .

    누구?---->Ai.

    어느것---->Cái nào?

    무엇 ?어떤?---->Cái gì?

    어떤습니까 ?---->Như thế nào

    어때요 ?---->Như thế nào

    어떻게하지요 ?---->Làm sao đây?

    왜요 ?---->Tại sao

    얼마?---->Bao nhiêu

    얼마입니까?---->Bao nhiêu tiền

    몇?---->Mấy

    언제---->Lúc nào

    안제 ?몇시?---->Bao giờ ?mấy giờ

    안되요 ?---->Có được không

    무슨---->Thứ gì

    알다---->Biết

    이것은무엇습니까?---->Đây là cái gì ?

    그것은무엇습니까?---->Đó là cái gì vậy?

    이것은누구의...입니까 ?---->Cái này là của ai ?

    그것은누구의...입니까?---->Đó là của ai

    당신은....있어요 ?---->Bạn có không?

    얼마십니까?---->Bao nhiêu tiền ạ

    왜요 ?---->Tại sao?

    왜냐하면 ...---->Tại vì...

    언제당신은....---->Lúc nào bạn ...

    누구를찾고싶으세요 ?---->Bạn cần tìm ai?

    얼마있어요 ?---->Có bao nhiêu .

    즐겁게보내세요 .---->Chúc vui vẻ .

    누구와이야기를합니다 .---->Nói chuyện với ...

    누구의빌립니다 .---->Mượn của ....

    누구와말합니다.---->Nói với .....

    누구에게먹습니다 .---->Cho .......ăn

    사갑니다 .---->Đi..... mua ......

    ...에전화합니다 .---->Gọi đến

    ...에게갖다 주세요 .---->Mang đến cho ....

    ...에서......까지 .---->Từ ...đến....

    당신은어디가십니까?---->Bạn đi đâu ?

    뭘하러 우체국에가십니까?---->Bạn đến bưu điện làm gì?

    저에 게사줄수있습니다 ?---->Bạn có thể mua giúp tôi không?

    이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ?
    ---->Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến?

    당신은무엇을하고있어요 ?---->Bạn đang làm gì vậy ?

    당신은어디에가려고합니까?---->Bạn dự tính sẽ đi đâu ?

    당신은집에빨리오실수있어요 ?
    ---->Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ?

    급한일이있어요 ?---->Có việc gì gấp lắm sao ?

    뭘사러백화점에가세요 ?---->Bạn đi cửa hàng mua gì?

    무엇을 찾으십니까?---->Bạn tìm cái gì ?

    몇일전에밖으로나갔어요 ?---->Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ?

    누구와야기를하고있어요 ?---->Bạn đang nói chuyện với ai vậy ?

    우리집에 와서좀도와줄수있어요 ?
    ---->Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không ?

    뭘도와줄수있어요 ?---->Bạn cần tôi giúp gì nào?
    제가우체국에갑니다 .---->Tôi đi đến bưu điện .

    우편소포를부치러우체국에갑니다 .---->Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện.

    잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 .---->Thật may .tôi cũng định mua một ít tem.

    제가사줄거예요 .---->Tôi sẽ mua giúp .

    아침에 도서관에서왔어요 .---->Sáng nay tôi phải đi đến thư viện .

    동시에 취직서류를 가져와주세요 .---->Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi .

    제가편지를쓰고있어요 .---->Tôi đang viết thư .

    제친구에게씁니다 .---->Tôi viết thư cho bạn tôi.

    제가소개해줄 사람이왔어요 .---->Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi.

    그럼 빨리올거예요 .---->Vậy tôi đến ngay .

    쇼핑가려고합니다 .---->Tôi dự tính sẽ đi mua sắm.

    빵사 하고의복 러가요 .---->Tôi đi mua bánh mì và quần áo .

    오늘신문과학을 찾습니다 .---->Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay .

    오늘 신문과학이없는데요 !---->Hôm nay làm gì có báo khoa học .

    서둘러주세요?---->Làm ơn nhanh lên giùm.

    그럼 ,우리는놀러갑시다 .---->Vậy thì chúng ta đi chơi thôi .

    하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 .---->Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài .

    아무도없요 .텔레비전봐요 .---->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi .

    물론이지요 .---->Được tôi sẽ đến giúp bạn .

    좀점사해주십시오 .---->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi .

    여기저기 구경하고 회도 먹었어요---->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.
     
  16. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    ㅏ 아 [a] [a]
    ㅓ 어 [eo] [ơ]
    ㅗ 오 [o] [ô]
    ㅜ 우
    ㅡ 으 [eu] [ư]
    ㅣ 이
    ㅐ 애 [ae] [e]
    ㅔ 에 [e] [ê]

    Bảng nguyên âm kép

    ㅑ 야 [ja] [ya]
    ㅕ 여 [jo] [yo]
    ㅛ 요 [jo] [yô ]
    ㅠ 유 [ju] [yu]
    ㅒ 얘 [jae] [ye]
    ㅖ 예 [je] [yê]
    ㅘ 와 [wa] [oa]
    ㅙ 왜 [wae] [ue] (oe)
    ㅚ 외 [we] [uê]
    ㅝ 워 [wo] [uơ]
    ㅞ 웨 [we] [uê]
    ㅟ 위 [wi] [uy]
    ㅢ 의 [eui] [ưi]

    Phát âm bình thường ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈ
    Phát âm bật hơi ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅊ
    Phát âm căng ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ

    Bảng phụ âm đơn:

    ㄱ 기역 [k], [g] [c],[g].
    ㄴ 니은 [n] [n]
    ㄷ 디귿 [t], [d] [t/ đ]
    ㄹ 리을 [r],[l] [r],[l]
    ㅁ 미음 [m] [m]
    ㅂ 비읍 [p], .[p]
    ㅅ 시옷 [sh], [x]
    ㅇ 이응 [ng]
    ㅈ 지읒 [c] [ch]
    ㅊ 치읓 [c’] [ch’]
    ㅋ 키읔 [k’] [kh]
    ㅌ 티읕 [t’] [th]
    ㅍ 피읖 [p’] [p’], [ph]
    ㅎ 히읗 [h] [h]

    Bảng phụ âm kép:

    ㄲ 쌍기역 [kk] [k] căng
    ㄸ 쌍띠귿 [tt] [t] căng
    ㅃ 쌍비읍 [pp] [p] căng
    ㅆ 쌍시옷 [ss] căng
    ㅉ 쌍지옷 [jj] [ch] căng



    1 : 학교------▶hắc ciô ------▶trường học
    2 : 학교에 가다------▶hắc ciô ca tà ------▶tới trường
    3 : 대학교------▶te hắc cio ------▶trường đại học
    4 : 대학에 들어가다------▶te hắc ê tư ca tà ------▶vào đại học
    5 : 전문대학------▶chơn mun te hắc ------▶trường cao đẳng
    6 : 외대------▶uê te ------▶đại học ngoại ngữ
    7 : 법대------▶bớp te------▶ đaị học luật
    8 : 사범대학------▶xa bơm te hắc ------▶đại học sư phạm
    9 : 의대------▶ưi te------▶ đaị học y
    10 : 여대------▶ io te------▶đại học nữ
    11 : 국립대학------▶cúc líp te hắc ------▶đại học quốc gia
    12 : 사립대학------▶xa ríp te hắc ------▶ đại học dân lập
    13 : 사무실------▶xa mu xil ------▶văn phòng
    14 : 도서관------▶tô xơ coan------▶ thư viện
    15 : 운동장------▶un tông chang------▶ sân vận động
    16 : 기숙사------▶ci xúc xa------▶ ký túc xá
    17 : 고등학교------▶ cô tưng hắc cio------▶ cấp 3
    18 : 중학교------▶chung hắc cio ------▶cấp 2
    19 : 초등학교------▶sho tưng hắc cio ------▶cấp 1
    20 : 유치원------▶iu shi uôn ------▶mẫu giáo
    21 : 탁아소------▶thác a xô ------▶nhà trẻ
    22 : 교수님------▶cio xu nim ------▶giáo sư
    23 : 선생님------▶xơn xeng nim ------▶giáo viên
    24 : 교장------▶cio chang------▶ hiệu trưởng
    25 : 학생------▶hắc xeng------▶ học sinh
    26 : 대학생------▶te hắc xeng ------▶sinh viên
    27 : 일학년------▶il hắc niơn ------▶năm thứ nhất
    28 : 이 학년------▶i hắc nion------▶ năm thứ hai
    29 : 삼학년------▶xam hắc nion------▶ năm thứ ba
    30 : 사학년------▶xa hăc nion ------▶năm thứ 4
    31 : 동창------▶ tông shang------▶ bàn học sinh
    32 : 선배------▶sơn be người học ------▶khóa trước
    33 : 후배------▶hu be người học------▶ khóa sau
    34 : 반장------▶ban trang------▶ lớp trưởng
    35 : 조장------▶chô trang------▶ tổ trưởng
    35 : 수학------▶xu hắc ------▶môn toán
    37 : 화학------▶hoa hắc ------▶môn hóa
    38 : 국어------▶cúc ơ ------▶ quốc ngữ / ngữ văn
    39 : 영어------▶iong ơ ------▶tiếng anh
    40 : 문화------▶mun hắc ------▶văn hóa
    41 : 물라학------▶mun li hắc ------▶vật lý
    42 : 역사------▶ioc’ xa------▶ lịch sử
    43 : 지리학------▶chi li hắc------▶ đại lý
    44 : 과목------▶coa mốc------▶ môn học
    45 : 학과------▶hắc coa ------▶khoa
    46 : 한국어과------▶han cúc ơ coa------▶ khoa tiếng hàn
    47 : 교실------▶cioo xi------▶l phòng học
    48 : 칠판------▶shil pan------▶ bảng đen
    49 : 책------▶shec------▶ sách
    50 : 책상------▶shec’ xang ------▶bàn học
    51 : 연필------▶ion pil ------▶bút chì
    52 : 볼펜------▶bool pên ------▶bút bi
    53 : 책가방------▶shec ca bang------▶ cặp sách
    54 : 컴퓨터------▶khơm piu thơ ------▶máy vi tính
    55 : 교복------▶cioo bốc ------▶đồng phục
    56 : 성적표------▶xownc choc pio ------▶bảng điểm
    57 : 점수------▶chơm xu------▶ điểm
    58 : 시험------▶xi hơm------▶ bài thi
    59 : 졸업하다------▶cho rớp ha tà ------▶tốt nghiệp
    60 : 졸업증------▶chô rớp chưng ------▶bằng tốt nghiệp
    61 : 여름방학------▶iow rưm bang hắc------▶ nghỉ hè
    62 : 결울방학------▶ciow u bang hắc------▶ nghỉ đông
    63 : 학기------▶hắc ci ------▶học kỳ
    64 : 함격------▶háp cio’c ------▶thi đỗ
    65 : 불합격------▶bul háp cioc------▶ thi trượt
    66 : 덜어지다------▶tơ rơ chi tà------▶ trượt
    67 : 유학하다------▶iu hắc ha tà------▶ du học
    68 : 공부하다------▶công bu ha tà------▶ học hành
    69 : 배우다------▶be u tà ------▶học
    70 : 공부를 잘한다------▶công bu ruwl chal hăm tà ------▶học giỏi
    71 : 공부를 못한다------▶công bu ruwl mốt hăn tà ------▶học kém
    72 : 학력------▶hắc lioc ------▶học lực
    73 : 강의하다------▶cang ưi ha ta ------▶giảng bài
    74 : 수업시간------▶xu ớp xi can ------▶giờ học
    75 : 전공하다------▶chơn công ha tà ------▶chuyên môn
    76 : 학비------▶hắc bi ------▶học phí
    77 : 기숙사비------▶ci xúc xa bi------▶ tiền ký túc xá
    78 : 장학금------▶chang hắc cưm------▶ học bổng
    79 : 박사------▶bac xa ------▶tiến sĩ
    80 : 석사------▶xoowxsc xa------▶ thạc sĩ
    81 : 학사------▶hắc xa ------▶cử nhân
    82 : 등록금------▶tưng rốc cưm ------▶tiền làm thủ tục nhập học
     
    Chỉnh sửa cuối: 11/1/14
  17. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (126-150)
    Tác-giả: Nguyễn-Tiến-Hải
    126. 여기 | đây = here
    127. 모두 | tất-cả, mọi; mọi người; mọi thứ = all, everyone, everything
    128. 여성 |女性 (nữ tính) = Feminine
    129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
    130. 마음 |tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart
    131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After
    132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place
    133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation
    134. 아버지 | cha = Father
    135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy
    136. 어디 | ở đâu = Where?
    137. 몸 | mình (thân-mình), người = body
    138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face
    139. 왜 | tại sao = Why?
    140. 나타나다 | xuất-hiện (động-từ) = Come out, appear
    141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region
    142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different
    143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng = shape, body
    144. 물 | nước = Water
    145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet
    146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
    147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show,let see
    148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write
    149. 이것 | cái này = This thing
    150. 없이 | không có = Without
    Các ví-dụ với mỗi từ
    126. 여기 | đây = here
    여기 = 이곳 = here
    여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here.
    여기 있습니다 = Có đây ạ. = Here it is.
    여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here?
    여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?
    127. 모두 | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ
    (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
    모두가 고개를 숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads.
    누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ là bộ-trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest.
    가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip.
    all, (부사) altogether, all together, in all
    모두 제 잘못입니다. = Tất-cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault.
    우리 모두 함께 가자. Chúng-ta tất-cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together.
    그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money.
    128. 여성 |女性 = nữ tính = Feminine
    여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.
    그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ-tính. = That dress makes you look very feminine.
    여성 잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women”s magazine
    여성 정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician
    129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
    a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend
    b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with)
    c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends.
    d) 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He’s my friend.
    e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình-yêu nam-nữ). = We’re just (good) friends.
    130. 마음 | tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart
    마음이 따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted
    마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow-minded
    마음이 변하다 = thay-đổi ý-định = change one’s mind
    마음이 통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other
    나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind.
    131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After
    (뒤, 나중)
    10분 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes.
    방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?
    우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thời-gian. = We met again some time later.
    그녀는 결혼 후 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married.
    132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place
    책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table
    신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper?
    그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter.
    우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?
    133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation
    관계가 있다 = có liên-quan đến …= be connected (with)
    그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.
    그는 여자관계가 복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life.
    관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only
    134. 아버지 | cha = Father
    그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He’s the father of two.
    아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.
    135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy
    남자 대 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let’s have a man-to-man talk.
    얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.
    남자 옷 = quần áo nam = man´s wear
    136. 어디 | ở đâu = Where?
    a) 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?
    b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?
    c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?
    d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?
    137. 몸 | mình (thân-mình), người = body
    온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.
    그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.
    138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face
    a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face
    b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face.
    139. 왜 | tại sao = Why?
    a) 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?
    b) 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?
    c) 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?
    140. 나타나다 | xuất-hiện = Come out, appear
    그가 내 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream.
    다시는 내 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don’t[never] want to see your face again.
    141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region
    그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.
    142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different
    그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.
    143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body
    그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness.
    그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình-ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little.
    그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa được hình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.
    144. 물 | nước = Water
    a) 물을 마시다 = uống nước = drink water
    b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.
    c) 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?
    d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking.
    (새다 = rò rỉ = to leak)
    e) 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water].
    145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet
    a) 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I’ll meet you at three.
    b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance.
    c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?
    146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
    a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road
    b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper
    147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see
    a) 이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone.
    b) 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.
    c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.
    148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write
    a) 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week.
    b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page.
    149. 이것 | cái này = This thing
    a) 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this.
    b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
    c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.
    150. 없이 | không có = Without
    a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays
    b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day.
    Nguồn: nguyentienhai.wordpress.com


    Từ vựng về Y học

    A


    1. Ác tính: 악성

    2. Ám ảnh (chứng sợ) : 공포증

    3. Áp kế: 혈압계, 안압계, 압력계

    4. Áp xe : 농양

    5. Áp xe quanh amidan : 편도주위농양

    6. Âm đạo: 질

    7. Âm hộ: 음문, 외음부

    8. Âm tính: 음성

    9. Âm vật: 음핵

    10. Ảo giác: 환각

    11. Acid béo: 지방산

    12. Amydan: (hạch hạnh nhân): 편도선



    B




    1. Băng bó: 붕대

    2. Bác sĩ đa khoa: 일반의사

    3. Bác sĩ chuyên khoa :-@quang: 방사선과의사

    4. BÁc sĩ gây mê: 마취의사

    5. Bác sĩ nhãn khoa: 안과의사

    6. Bác sĩ tâm thần học: 정신과의사

    7. Bán cấp : 아급성

    8. Bình phun hơi: 분무기, 중발기

    9. Bìu: 음낭

    10. Bàn chân: 발바닥, 족저

    11. bàng quang: 주머니, 낭, 방광

    12. bản năng : 본능

    13. bã nhờn: 피지

    14. bạch cầu thanh quản: 크루프

    15. bạch huyết: 림프, 임파

    16. bạch huyết cầu: 백혈구

    17. bạo phát : 전격성

    18. bó bột: 요원주, 주조

    19. bên : 외측

    20. ban đỏ: 훙반증

    21. ban vàng mí mắt : 황색판증

    22. ban xuất huyết: 자반증

    23. bọng đái: 방광

    24. bóng nước: 수포

    25. Bỏng, phỏng: 화상, 열상

    26. bao cao su: 콘돔

    27. bao quy đầu: 음경포피

    28. bóp nghẹt(sự) : 감돈

    29. béo phì: 비만

    30. bộ ba, tam chứng: 트리아드, 삼징

    31. bộ tinh hoàn: 고환염, 정소염

    32. bội nhiễm : 중복감염, 이차감염

    33. bẩm sinh: 선천성의

    34. bột: 가루약

    35. bất lực: 발기불능

    36. biến chứng: 합병증, 병발증

    37. Bướu Condylom : 콘딜로마, 변지종

    38. bướu giáp: 갑상선종

    39. bướu thịt: 용종

    40. bề mặt: 표재성

    41.bụng: 배, 복부

    42. bong gân: 염좌

    43. bệnh: 병, 질환

    44. bệnh đục thủy tinh thể: 백내장

    45. bệnh bạch biến (lang trắng) : 백반증

    46. bệnh bạch cầu: 디프테리아

    47. bệnh ban đào: 풍진

    48. bệnh công nghiệp: 산업병, 산업재해

    49. bệnh cúm: 독감

    50. bệnh dại: 광견병, 공수병

    51.bệnh dịch tả: 콜레라

    52. bệnh ghẻ: 옴, 개선

    53. bệnh giang mai : 매독

    54. bệnh Herpes zona: 대상포진

    55. bệnh hủi: 나병, 문둥병

    56. bệnh ho gà: 백일해

    57. bệnh hoa liễu: 성병

    58.Bệnh lao: 결핵

    59.Bệnh lậu: 임질

    60.BỆnh mạch não: 뇌혈관질환

    61. Bệnh mủ da: 농피증

    62. Bệnh nội tiết: 내분비질환

    63. Bệnh nấm biểu bì: 버짐, 윤선

    64. bệnh nghề nghiệp: 직업병

    65. Bệnh nhân nội trú: 입원환자

    66. Bệnh Rubeola: 훙역

    67. BỆnh sán lá gan nhỏ: 간흡충, 간디스토마

    68. Bệnh sỏi thận:신장결석, 신석증

    69. Bệnh sởi: 흥역

    70. Bệnh tăng năng tuyến giáp: 갑상선중독증

    71. bệnh tăng nhãn áp: 녹내장

    71. Bệnh táo bón: 변비

    72. bệnh tâm phế mãn : 만성폐쇄성폐질환

    73. bệnh tâm thần: 정신질환

    74. Bệnh thận đa nang: 다낭포신

    75. bệnh thận ứ nước: 수신증

    76. bệnh thấp: 류마치스

    77. bệnh thoái hóa: 퇴행성질환

    78.Bệnh thủy đậu: 수두

    79. bệnh tinh hồng nhiệt: 성홍열

    80. bệnh to viễn cực: 말단비대증

    81. Bệnh trượt đốt sống : 축추전방전위증

    82. Bệnh trĩ: 치핵, 치질

    83. bệnh uốn ván: 파상풍, 강축

    84. bệnh vảy nến: 건선

    85. bệnh võng mạc: 망막증

    86. bệnh viêm tủy xám: 소아마비

    87. bệnh viện đặc biệt: 특수병원

    88. Buồn nôn: 오심, 구역질

    C


    1. Căng thẳng thần kinh nguyệt: 월경전긴장

    2. Căng,nòi,làm quá sức : 긴장, 과로

    3. Côn trùng: 곤충

    4. Côn trùng cắn: 곤중자상

    5. cân mạc: 근막

    6. cơ : 근육

    7. cơ gian sờn: 늑간근육

    8. cơ quan: 기관

    9. cơ thắt : 괄약근

    10. cơ thể học: 해부학

    11. cơ trơn: 평활근

    12. cơn đau thắt ngực: 협심증

    13. cơn ngất: 실신

    14. cảm giác: 감각, 지각

    15. cảm giác buốt mót : 이급후중

    16. cảm lạnh: 오한

    17. cắt đoạn: 절제

    18.cắt bỏ Amidan: 편도적제술

    19. cắt bỏ dạ dày: 위절제술

    20. cắt bỏ ống tinh: 정관절제술

    21. cắt bỏ kết tràng: 결장적제술

    22. cắt bỏ lá lách: 비장적출술

    23. cắt bỏ noãn sào: 난소적제술

    24. cắt bỏ phổi: 폐적축술

    25. cắt bỏ polip: 용종절제술

    26. cắt bỏ thận: 신장적제술

    27. cắt bỏ tĩnh mạch: 정맥절제술

    28. cắt bỏ tuyến giáp : 갑상성적제술

    29. cắt bỏ vú: 유방적제술

    30. cắt bao quy đầu : 포경수술, 환상절개

    31. cắt ngang: 횡단

    32. cổ tay : 팔목, 완관절

    33. cổ trướng : 복수

    34. cầu não, cầu : 뇌교

    35. cận y học : 유사의학

    36. cấp cứu : 응급처치

    37. cấp thuốc: 약물, 투약

    38. cấp tính : 급성

    39. cột sống: 척주

    40. chán ăn : 식욕부진

    41. chán ăn do thần kinh, tâm lý : 거식증

    42.cháy nắng: 일광화상

    43. chì : 납

    44. chữa tận gốc : 근치치료

    45. châm cứu : 침술

    46. chảy máu âm đạo : 질출혈

    47.chảy máu cam : 코피, 비출혈

    48.chảy máu, xuất huyết: 출혈

    49. chảy mủ: 고름이나옴, 배농

    50.chảy mủ tai : 이루

    41. chảy mũi: 비루

    42. chảy nước mắt: 눈물흘림, 누액분비

    43. chắp : 산립종

    44.chọc dò ngực : 흉강천자술

    45. chọc hút : 천자술

    46. chọc hút phế mạc: 흉막천자

    47. chọc ngoại tâm nhạc: 심포천자술

    48. chóng mặt: 어지럼증

    49. chóng mặt: 현훈

    50. chỗ sụn thanh quản: 결후

    51. chốc lở: 농가진

    52. chẩn đoán: 진단

    53. chẩn khám: 진찰

    54. chẩn đoán phân biệt : 감별진단

    55. chấn thương: 외상

    56. chống chỉ định : 금기증

    57. chống co giật: 진경제

    58. chống giun sán : 구충제

    59. chống trầm cảm: 항우울제

    60. chất điện phân: 전해질

    61. chất béo: 지방

    62. chấy rận: 이

    63. chẹn tim : 심장블록, 전도장애

    64. chỉ định: 적응증

    65. chỉ nang : 게실

    66. chỉ số thông minh: 지능지수

    67. .chứng đái dầm: 유뇨증

    68. chứng đau lưng : 요통

    69. chứng đau thắt ngực: 구협염

    70. chứng đầy hơi : 고장

    71. chứng dãn phế quản: 기관지확장증

    72. chứng gan to: 간장비대

    73. chứng gầu : 비듬

    74. chứng giảm bạch cầu: 백혈구감소증

    75. chứng giảm tiểu cầu : 혈소판감소증

    76. chứng giảm tế bào: 세포감소증

    77. chứng huyết khối: 혈전증

    78. chứng ợ nóng, ợ chua : 가슴앓이

    79. chứng kém hấp thụ: 흡수장애

    80. chứng khô miệng : 구내건조증

    81. chứng khó bài niệu: 배뇨장해

    82. chứng khó nuốt: 곤란

    83. chứng khó phát âm: 발성곤란증

    84. chứng kiết lỵ: 이질

    85. chứng lùn: 소인증, 왜인증

    86. chứng loãng xương: 골다공증

    87. chứng mất ngủ: 불면증

    88. chứng mù: 실명, 소경, 장님

    89. chứng mù màu sắc: 색맹

    90. chứng múa giật: 무도병

    91. chứng nôn nhiều: 극성구토, 구토과다

    92. chứng nghiện rượu: 알콜중독증

    93.chứng nhìn đôi: 복시, 이중시

    94. chứng phái nam có vú nữ: 여성형유방증

    95. chứng quên, mất trí nhớ: 건망증

    96. chứng rụng lông tóc: 탈모증

    97. chứng sa dạ dày: 위하수

    98. chứng sổ mũi: 코감기

    99. chứng sợ ánh sáng: 광공포증

    100. chứng sợ khoảng rộng: 광장공포증

    101. chứng sợ nước: 수공포증, 공수병

    102. chứng suy mòn: 악액질

    103. chứng tăng hồng cầu: 적혈구증가증, 다혈구혈증

    104. chứng tăng tiểu cầu: 혈소판증가증

    105. chứng thống kinh: 월경곤란증

    106. chứng tiểu đêm : 야간뇨

    107. chứng to đại tràng: 거대겨장

    108. chứng trầm cảm: 우울증

    109. chứng uống nhiều: 다갈증

    110. chứng vô kinh: 무월경

    111. chứng vàng da: 황달

    112. chứng xanh tím, xanh xao: 청색증

    113. chứng ít lông: 희모증

    114. chụp bể thận tĩnh mạch: 정맥내신우촬영법

    114. chụp cắt lớp : 단층활영

    115.chụp siêu âm: 초음파

    116. chụp vang siêu âm tim : 심초음파

    117. Chụp X quang mạch máu: 혈관촬영법

    118. chụp X quang tuyến vú: 유방조영술

    119. Chụp X quang phế quản: 기관지촬영법

    120. chết: 죽음

    121. chết não: 뇌사

    122. chu kỳ kinh nguyệt: 생리주기

    123. chuột rút: 동통성경련

    124. chich rút: 체강천자

    125. chít hẹp: 협착

    126. củng mạc: 공막

    127. co cứng: 경련, 근육수축

    128. co giật: 전신경련

    129. co hẹp: 협착

    130. co mạch: 혈관수축

    131. cục máu: 혈병, 혈전

    132. cúm gà: 조류독감

    133. cựa : 골극, 돌기

    134. cung động mạch chủ: 대동맥궁.

    D[/SIZE]


    1. Dây chằng: 인대, 복막의추벽

    2. Dây rốn : 탯줄, 제대

    3. Dây thanh âm : 성대

    4. Dây thần kinh: 신경

    5. Dây thần kinh thị giác: 시신경

    6. Dây thần kinh tọa: 좌골신경

    7. Dây tinh: 정계

    8. Dương tính: 양성

    9. Dương vật: 음경

    10. Dãn phế quản: 기관지확장제

    11. Dạ dày: 위, 밥통

    12. Da: 피부

    13. Dấu hiệu: 징후

    14. Dấu tay: 지문

    15. Di căn : 전이

    16. Di chứng: 후유증, 속발증

    17. Di truyền học: 유전학

    18. Di truyền: 유전성의

    19. Dưới da: 피하

    20. Dưới màng cứng: 경막하의

    21. Dinh dưỡng: 영양, 음식물

    22. Dục năng: 성욕

    23. Dị nguyên: 특이반응항원

    24. Dị ứng: 특이반응

    25. Dị tật: 기형, 이상증

    26. Dịch âm đạo: 질분비물

    27. Dịch nhầy: 점액

    28. Dịch tễ học: 역학

    29. Dịch tụy: 췌액

    30. Dịch vị: 위액

    31. Dự phòng: 예방

    32. Dung dịch Ringe's : 링거액

    33. Dung nạp: 내성

    34. Đái dầm: 요실금

    35. Đái máu: 혈뇨

    36. Đâm, chọc: 천자

    37. Đại tràng sigma : S상결장

    38. Đa niệu: 다뇨증

    39. Đặc tính sinh dục thứ phát: 이차성증

    40. Đồng nhất hóa: 동화, 인지,, 식별

    41. Đồng tử: 동공, 눈동자

    42. Đồng vị phóng xạ: 방사성동위원소

    43. Đau đầu: 두통

    44. Đau bụng : 산통, 결장의

    45. Đau bụng cấp: 급성복증

    46. Đau bụng mật: 담좁성산통

    47. Đau cơ bắp: 근육통

    48. Đau dây thần kinh: 신경통

    49. Đau dây thần kinh liên sườn: 늑간신경통

    50. Đau họng: 안두통증

    51. Đau khớp: 관절통

    52. Đau liên quan: 연관통

    53. Đau ngực: 흉통

    54. Đau nhãn cầu: 안구통증

    55. Đau tai: 이통

    56. Đau thần kinh ba: 삼차신경통

    57. Đau thần kinh tọa: 좌골신경통

    58. Độc tố: 독소

    59. Đờm: 가래, 담

    60. Đốm xuất huyết: 점상출혈

    61. Đường: 당

    62. Đường huyết: 혈당

    63. Đường khâu: 봉합

    64. Động kinh: 간질

    65. Động mạch: 동맥

    66. Động mạch đùi: 대퇴동맥

    67. Động mạch cánh tay: 상완 동맥

    68. Động mạch chủ: 대동맥

    69. Động mạch phổi: 폐동맥, 허파동맥

    70. ĐỘng mạch quay: 요골 동맥

    71. Đường niệu: 요로

    72. Động vật cắn: 동물교상

    73. Đập sớm: 조기수축, 기외수축

    74. Đột quỵ: 뇌줄증, 발작

    75. Đốt sống:척추

    76. Đốt sống ngực: 흉추

    77. Đốt sống thắt lưng: 요추

    78. Đốt, chích, cắn: 물다

    79. Đỡ: 회복되다

    80. Điếc: 귀먹음, 농

    81. Điện tâm đồ: 심전도

    82. Đoạn xa: 말초의, 원위의

    83. Đục: 탁한

    84. Đệm: 패드, 압박붕대

    85. Đếm tinh trùng: 정자수계산

    86. Đỉnh: 첨부, 첨단

    87. Đĩa: 디스크,, 원판

    88. Đĩa liên sống: 추간판

    89. Đĩa thị giác: 시속유두

    90. Áo giác: 환각

    91: Acid Béo: 지방산

    ...
    Thank vì đóng góp có ý nghĩa tuy nhiên nên viết ở cỡ chữ vừa phải!hihihi!


    1. Ốc tai: 와우각

    2. Ống chích:주가기, 관장기, 세적기

    3. Ống dẫn: 관, 도관

    4. Ống dẫn mật: 담관

    5. Ống gan: 간관

    6. Ống mũi lệ: 비루관

    7. Ống nghe: 청진기

    8. Ống soi dạ dày: 위내시경

    9. Ống soi phế quản: 기관지경검사

    10. Ống thức ăn: 소화관

    G

    1. Gân, gót: 아킬레스건

    2. Gây độc gan: 간독성의

    3. Gây bệnh: 병원성을가진

    4. Gây cảm ứng: 유도, 감응

    5. Gây mê tủy sống: 척추마취

    6. Gây miễn dịch: 면역화

    7. Gãy xương: 골절

    8. Gan : 간

    9. Gan nhiễm mỡ: 지방관

    10. Garo xoắn: 지혈기, 교압기

    11. Gót chân: 발꿈치

    12. Gấp: 굴곡

    13. Ghép: 이식

    14. Ghép da: 피부이식

    15. Gù lưng: 척추후만

    16. Gù, vẹo: 척추후측만성구루병

    17. Giác mạc: 각막

    18. Giáo dục, chăm sóc sức khỏe: 건강교육

    19. Giả bệnh: 꾀병

    20. Giảm ô Xy mô : 무산소증

    21. Giảm cân: 체중감소

    22. Giảm canxi huyết: 저칼슘증

    23. Giảm Gluco huyết: 저혈당증

    24. Giảm huyết áp: 저혈압

    25. Giảm năng cận giáp: 부갑상선기능감소증

    26. Giảm tiết mồ hôi: 발한감소증

    27. Giảm toàn thể huyết cầu: 범혈구감소증

    28. Giãn mạch : 혈관확장

    29. Giang mai thần kinh: 신경매독

    30. Giao hợp: 성교

    31. Giấy chứng tử: 사망진단서

    32. Giấy chứng nhận y khoa: 진단서, 의학증면서

    33. Giun: 충, 기생충

    34. Giun đũa: 회층

    35. Giun kim: 요충

    36. Giun móc: 구충, 십이지장충, 채독벌레

    37. Giun sán: 기생충

    38. Globulin miễn dịch: 면역글로뷸린


    H

    1. Hô hấp nhân tạo: 인공호흡

    2. Hôn mê: 혼수

    3. Hông: 엉덩이, 고관절

    4. Hằng định nôi môi: 항상성 (생체)

    5. Hình giả tạo: 인공적인

    6.Hàm: 턱

    7. Hành kinh: 월경

    8. hắt hơi: 재채기

    9. hạ niêm: 점막하

    10. hạch: 신경절, 절종

    11. Hạch ( hạch hạnh nhân ở họng) : 아데노이드

    12. hạch bạch huyết :임파절

    13. Hói đầu: 대머리

    14. hai bên: 양측성

    15. hồi lưu: 역류

    16. Hồi lưu động mạch chủ: 대동맥판폐쇄부전

    17. hồi lưu bàng quang: 방광요관ㅇ역류

    18. Hồi sức hô hấp và tuần hoàn: 인공호흡

    19. Hồi tràng: 회장

    20. hang: 동강

    21. họng: 인두

    22. Hồng cầu: 적혈구

    23. Hồng huyết cầu: 적혈구

    24. họng miệng: 구인두

    25. hố (fossa) : 와, 우묵함

    26. Hố yên: 터어키안

    27. Hội chứng: 증후근

    28. Hội chứng ống cổ tay: 수근터널증후군

    29. Hội chứng hư thận: 신증후군

    30. Hội chứng khớp thái dương hàm: 측두하아관절증후군

    31. hội chứng mãn kinh: 갱년기증후군

    32. Hội chứng ngừng thở lúc ngủ: 수면무호흡증

    33. hội chứng rút thuốc: 금단증상

    34. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải: 에이즈 (후천성면역결핍증)

    35. Hội chứng tăng động: 과잉운동증후군

    36. Hội chứng tietz ( viêm sụn sườn) : 티체증후군 (늑연골염)

    37. hậu môn : 항문

    38. hậu sản: 출산후의

    39. hướng tâm, hướng vỏ não : 구심성의

    40. hớt ra (sự) , mài mòn(sự): 찰과상, 표피박리

    41. hẹp động mạch chủ:대동맥판협착증

    42. hẹp bao quy đầu: 포경

    43. hẹp ống tủy sống: 척추관 협착증

    44. hẹp môn vị: 유문 협착

    45. hẹp van hai lá: 승모판협착

    46. ho: 기침, 해수

    47. hệ thần kinh: 신경계

    48. hoại tử: 괴사

    49. hổmn kích thích tuyến giáp: 갑상선자극호르몬

    50. Hormone sinh dục: 성호르몬

    51. Hormone Tăng trưởng : 성장호르몬

    52. Hút: 흡입

    53. Huyết áp: 혈압

    54. Huyết áp tâm thu: 수축기혈압

    55. huyết thanh: 혈청

    56. huyết thanh lọc: 혈청학

    57. hít, xông: 흡입

    58. ợ hơi: 트림

    59. ù tai: 이명

    60. ợ, phản ngược : 역류, 반추
     
  18. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [.Suy ngẫm.] Giá nào phải trả cho thành công

    Hãy hình dung tình huống của bạn như sau:

    Bạn đang có một công việc, nhưng tỉ lệ cạnh tranh của công việc này rất cao, ước mơ từ ngày thơ bé của bạn là trở thành master của nghề này, đứng ở trên đỉnh cao vinh quang, công việc hàng ngày là ngồi dậy ăn, sau đấy đếm tiền rồi nằm lăn ra đất ngủ thiếp đi lúc nào không biết vì quá mệt. Giấc mơ của bạn rất thật, nó đến với bạn hàng đêm, thậm chí là hàng ngày. Nhưng bạn gặp phải một vấn đề rất lớn, đấy là không biết nên bắt đầu từ đâu ?

    Bụp! Một thiên thần bỗng xuất hiện, đồng ý bán cho bạn kỹ năng nghề nghiệp mà bạn cần, thứ kỹ năng đã chín đến độ đủ để đưa bạn lên tầm chuyên gia mà không ai có thể bàn cãi được; tất nhiên, cái giá mà thiên thần đưa ra không hề rẻ: 5.000 giờ dương thọ của bạn. Bạn sẽ làm gì? Chấp nhận hay từ chối?

    Nếu câu trả lời của bạn là từ chối? Thì xin chân thành… chia buồn với bạn !!! Bạn vừa để lỡ 1 cơ hội ngàn năm có 1

    Tất nhiên, cuộc đời này không có những thiên thần kiểu như thế, nhưng sẽ luôn có những cái giá phải trả cho thành công của chúng ta. Nhưng chính xác bao nhiêu là đủ?

    Năm 1993, Giáo sư tâm lý học K.A. Ericsson đã tiến hành một nghiên cứu tại viện âm nhạc Berlin. Nghiên cứu này đã chỉ ra rằng, 10.000 giờ là con số tối thiểu để một người có thể phát triển khả năng xuất chúng của mình trước một kỹ năng, đồng thời, điều ngược lại cũng chính xác, chưa có ai tập luyện từng ấy thời gian mà kết quả chỉ ngang bằng với người tập 4.000 hay 8.000 giờ cả.

    Nếu tính kỹ, bạn sẽ thấy rằng 10.000 giờ không phải là một con số lớn, nó chỉ tương ứng với 3 năm rưỡi cuộc đời bạn nếu 1 ngày bạn làm việc nghiêm túc 8 tiếng. Tuy nhiên, vấn đề đặt ra trong xã hội hiện đại của chúng ta là hiếm ai đủ tập trung tư tưởng liên tục trong 8h để mài dũa kỹ năng của mình cho tương lai sau này, thậm chí, kể cả bạn có một lòng đam mê vô bờ bến với nghề nghiệp của mình đi chăng nữa, sự xao nhãng vẫn là khó tránh khỏi bởi môi trường xung quanh có quá nhiều thứ thu hút sự chú ý của bạn: bạn bè, gia đình, người yêu, vui chơi… Vậy nên con số 3,5 năm thường bị kéo dài lên gấp đôi, hoặc gấp 3 tùy vào từng trường hợp.

    Cuối cùng, câu hỏi vẫn là: bạn thực sự mong muốn mình GIỎI đến mức nào?
     
    langtu78 and cantiennuoivo like this.
  19. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]


    [​IMG]


    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
     
    langtu78 and cantiennuoivo like this.
  20. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Chúc mọi người 1 ngày có nhiều kết quả như ý muốn



    Đừng chỉ nằm mơ, hãy đi thực hiện ước mơ. Không kiên trì làm gì có kết quả.

    10 năm trước bạn là ai, 1 năm trước bạn là ai không quan trọng. Quan trọng hôm nay bạn là ai, ngày mai bạn sẽ là ai?

    Cuộc đời con người thà khổ sớm còn hơn khổ muộn. Cuộc đời là vất vả. Cuộc đời là khổ cực, bạn bay giờ không khổ về sau càng khổ. Vạn vật tương sinh tương khắc, không trên thì dưới, không thắp thì cao, không đắng thì ngọt.

    Nhân lúc còn trẻ mạnh dạn ra đời đón nhận phong ba bão táp, chỉ cần rèn luyện lòng nhẫn nại, quyết tâm và có tầm nhìn xa thì hạnh phúc nhất định sẽ đến.

    Trên thế giới này không ai có thể cứu được bạn ngoài trừ bạn. Quả trứng phá vở từ bên ngoài thì là thức ăn, phá vở từ bên trong thì là sự sống.

    Cuộc đời con người cũng vậy, phá vở bên ngoài là áp lực, phá vở bên trong là trưởng thành. Nếu bạn đợi người khác đến phá vở bạn, bạn sẽ trở thành thức ăn cho họ.

    Nếu bạn tự phá vở từ bên trong, bạn sẽ phát hiện sự trưởng thành của bản thân giống như được tái sinh.
     
    langtu78 and cantiennuoivo like this.