PHỤ ĐẠO CCNH từ đơn giản đến căn bản...

Discussion in 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' started by Lenovo, Jan 4, 2013.

  1. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    đúng anh đang nghỉ về trung thiên nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu
     
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :134: Bởi Càn Khôn của miền trung nó chưa Ổn định gọi là Hỗn Độn sinh âm dương ...

    nên năm nào cũng có Thiên Tai - Bão Lụt ...

    Nắng thì nắng cháy da => Dương
    Mưa thì mưa xối xả => ÂM

    có thể nếu đúng như lý thuyết vậy thì Số sẽ Bắt đầu Từ Miền Trung ... lên Nam hay Xuống bắc thì còn tùy ...

    Lúc trước đệ chơi theo Tiên thiên Bắt 4 càng - AB nó toàn ra Miền trung chơi

    cả 4747 4 càng ; ấn tượng khó phai - bắt MN ko ra MT nó ra ...:134:

    Kể cho mấy người nhà nghe mình tính ngũ hành trong 24h nó buộc ra ..

    hỏi có trúng ko nói ko trúng mà nó Rớt MT :125:

    Ai cũng chửi tào lao ... số mà mày tính dc ????

    mà tính MT làm gì ! Nói là ko có tính MT mà tính cả ngày 3 miền .. nói hoài họ cũng ko hiểu haha ..cứ bảo tính số thì tính cho 1 miền

    :132: tính dc cho 1 miền mà biết nó ra chắc mình làm Thánh rồi ... khỏi chơi chi nữa - ngày 1 con lô cũng mau thành Tỷ Phú
     
  3. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    đùng có nói người nhà em là tránh những con số 3 càng của anh đó nghen:125:
     
  4. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    anhhoa22 có thể lên tuổi từng ngày và hết các sao đẻ anh nghiên cứu lại nghen nhớ ghi rõ các sao trong ngày và giờ luôn 3 miền để anh xem lại giờ anh có đủ số cho các sao và tuổi nhưng nó còn lộn xộn lắm tối em úp sớm anh mới tranh thủ tính được
     
  5. Lenovo

    Lenovo Thần Tài Perennial member

    Hôm nay mình bật mí với ace 1 tuyệt chiêu nè và cả anhhoa ne:
    Ngày nào Nhật can Khắc
    xét đủ 3 điều kiện
    1. Ngủ hành Can ta khắc ra Can
    2. Ngủ hành Chi ta khắc ra Sao
    3. Ngủ hành Sao ta khắc ra Sao và Can

    (ví dụ mục 3, Sao ta là Thủy khắc được Can Thổ và Sao Hỏa )
    Hội đủ nhiêu đó có AB liền
     
  6. bentre

    bentre Thần Tài

    :134::134::134:
     
    Last edited: Jan 8, 2013
  7. bentre

    bentre Thần Tài

    coi như e chưa hỏi gì!thanks
     
  8. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    ngày mai ngọ khởi tại MN trước
     
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Âm lịch: Ngày 28 tháng một, năm 2012. Ngày Julius: 2456302
    Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày Ất Hợi, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn


    Ngày Hỏa
    Hành Thủy
    Sao Bích
    Động vật Nhím 33
    Sao Chủ mệnh : CHu Tước

    GMN Giáp Thân - Thiên hình - Hắc Đạo
    GMT Ất Dậu - Chu Tước - Hắc Đạo
    GMB Bính Tuất - Kim QUý - Hoàng Đạo


    Thủy => Trường Sinh ----- Ng
    Thủy => Mộc dục --------- T
    Kim => Quan Đới -------- thìn
    Kim => Lâm Quan ------- Mão
    Kim => Đế Vượng ------- Dần
    Thủy => Suy ------------- Sửu
    Hỏa => Bệnh ----------- Tý
    Thủy => Tử ------------- Hợi
    Thổ =>Mộ ------------ Tuất
    Thổ =>Tuyệt --------- Dậu
    Thổ =>Thai ----------- Thân
    Mộc => Dưỡng -------- Mùi



    --------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 29 tháng một, năm 2012. Ngày Julius: 2456303
    Bát tự: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tí, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn

    Ngày Thủy
    Hành mỘC
    sAO kHUÊ
    Động Vật Sói : 91
    Sao Chủ Mệnh Kim Quý

    GMN Bính Thân - Thanh Long - Hoàng Đạo
    GMT Đinh Dậu - Minh Đường - Hoàng Đạo
    GMT Mậu Tuất - thiên Hình - Hắc Đạo

    Thủy =>Trường Sinh ----- Dần
    Thủy => Mộc dục --------- Mẹo
    Kim => Quan Đới -------- Thìn
    Kim => Lâm Quan ------- t
    Kim => Đế Vượng ------- Ng
    Thủy => Suy ------------- Mùi
    Hỏa => Bệnh ----------- Thân
    Thủy => Tử ------------- Dậu
    Thổ =>Mộ ------------ Tuất
    Thổ => Tuyệt --------- Hợi
    Thổ => Thai ----------- Tý
    Mộc => Dưỡng -------- Sửu


    --------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 30 tháng một, năm 2012. Ngày Julius: 2456304
    Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày Đinh Sửu, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn

    Ngày Thủy
    Hành Kim
    Sao Lâu
    Sao Chủ mệnh Kim Đường Bảo Quang
    Động Vật : CHó 11 -51 -91

    GMN Mậu Thân - Tư Mệnh - Hoàng Đạo
    GMT Kỷ Dậu - Câu Trận - Hắc Đạo
    GMB Canh tuất - Thanh Long - Hoàng Đạo


    Thủy =>Trường Sinh ----- Dậu
    Thủy =>Mộc dục --------- Thân
    Kim => Quan Đới --------Mùi
    Kim => Lâm Quan ------- Ng
    Kim => Đế Vượng ------- T
    Thủy =>Suy ------------- THìn
    Hỏa => Bệnh ----------- Mẹo
    Thủy =>Tử ------------- Dần
    Thổ => Mộ ------------ Sửu
    Thổ => Tuyệt --------- Tý
    Thổ => Thai ----------- Hợi
    Mộc => Dưỡng -------- Tuất

    --------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 1 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456305
    Bát tự: Giờ Nhâm Tí, ngày Mậu Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn

    Ngày Thổ
    Hành Thổ
    Sao Vĩ
    Chim Trĩ : 04 - 44 - 84
    Sao chủ mệnh : Kim Quý

    GMN Canh thân - Thiên Lao - Hắc Đạo
    GMT Tân Dậu - Nguyên Vũ - Hắc Đạo
    GMB Nhâm Tuất - Tư Mênh - Hoàng Đạo

    Thủy => Trường Sinh ----- Thân
    Thủy => Mộc dục --------- Dậu
    Kim => Quan Đới -------- Tuất
    Kim => Lâm Quan ------- Hợi
    KIm => Đế Vượng ------- Tý
    Thủy => Suy -------------- Sửu
    Hỏa => Bệnh ------------ Dần
    Thủy => Tử --------------- Mẹo
    Thổ => Mộ -------------- thìn
    Thổ => Tuyệt ---------- T
    Thổ => Thai ------------ Ng
    Mộc => Dưỡng --------- Mùi

    --------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 2 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456306
    Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn
    Ngày Thổ
    Ngũ Hành Thái dương
    Động Vật Gà 28 - 68
    Sao Mão
    Sao chủ mệnh : Kim Đường Bảo Quang

    GMN Nhâm Thân -Bạch Hổ - Hắc Đạo
    GMT Quý Dậu - Ngọc Đường - Hoàng Đạo
    GMB Giáp Tuất - Thiên Lao - Hắc Đạo

    Thủy => Trường Sinh ----- Hợi
    Thủy => Mộc dục --------- Tý
    Kim => Quan Đới -------- Sửu
    Kim => Lâm Quan ------- Dần
    Kim => Đế Vượng ------- Mão
    Thủy => Suy ------------- THìn
    Hỏa => Bệnh ----------- Tỵ
    Thủy => Tử ------------- Ngọ
    Thổ => Mộ ------------ Mùi
    Thổ => Tuyệt --------- Thân
    Thổ => Thai ----------- Dậu
    Mộc => Dưỡng -------- Tuất

    ---------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 3 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456307
    Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày Canh Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn

    Ngày Kim
    Ngũ hành Thái ÂM
    Sao tất
    Sao Chủ mệnh : Bạch Hổ

    GMN Giáp Thân - Kim Quý - Hoàng Đạo
    GMT Kim Đường - Bảo Quang - Hoàng Đạo
    GMB Bính Tuất - Bạch Hổ - Hắc đạo

    Thủy =>Trường Sinh ----- t
    Thủy => Mộc dục --------- Ng
    Kim => Quan Đới -------- Mùi
    Kim => Lâm Quan ------- Thân
    Kim => Đế Vượng ------- Dậu
    Thủy => Suy ------------- Tuất
    Hỏa => Bệnh ----------- Hợi
    Thủy => Tử ------------- Tý
    Thổ =>Mộ ------------ Sửu
    Thổ =>Tuyệt --------- Dần
    Thổ =>Thai ----------- Mẹo
    Mộc => Dưỡng -------- Thìn

    --------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 4 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456308
    Bát tự: Giờ Mậu Tí, ngày Tân Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn

    Ngày Kim
    Hành Hỏa
    Sao Chủy
    Động Vật : Hầu 23 -63
    Sao Chủ mệnh Ngọc Đường

    GMN Bính Thân - Thiên Hình - Hắc Đạo
    GMT Đinh Dậu -Chu Tước - Hắc Đạo
    GMB Mậu Tuất - Kim QUý - Hoàng Đạo

    Thủy => Trường Sinh ---- Tý
    Thủy => Mộc dục -------- HỢi
    Kim => Quan Đới ------- Tuất
    Kim => Lâm Quan ------ Dậu
    Kim => Đế Vượng ------ Thân
    Thủy => Suy ------------- Mùi
    Hỏa => Bệnh ----------- Ng
    ThủyTử ------------- T
    Th------------ Thìn
    Thổ =>Tuyệt --------- Mẹo
    Thổ => Thai ----------- Dần
    Mộc => Dưỡng -------- Sửu


    ---------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 5 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456309
    Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn

    Ngày Mộc
    Hành Thủy
    Sao Sâm
    Sao chủ mệnh : Thiên Lao

    GMN Mậu Thân - Thanh Long - Hoàng Đạo
    GMT Kỷ Dậu - Minh Đường - Hoàng Đạo
    GMB Canh Tuất - Thiên Hình - Hắc Đạo


    Thủy =>Trường Sinh ----- Thân
    Thủy => Mộc dục --------- Dậu
    Kim => Quan Đới -------- Tuất
    Kim => Lâm Quan ------- Hợi
    Kim => Đế Vượng ------- Tý
    Thủy => Suy -------------- Sửu
    Hỏa => Bệnh ------------ Dần
    Thủy =>Tử --------------- Mão
    Thổ => Mộ -------------- Thìn
    Thổ => Tuyệt ----------- Tỵ
    Thổ => Thai ------------- Ngọ
    Mộc => Dưỡng ---------- Mùi

    -----------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 6 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456310
    Bát tự: Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Mùi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn

    Ngày Mộc
    Hành Mộc
    Sao Tỉnh
    Sao Chủ mệnh : Nguyên Vũ

    GMN Canh Thân - Hoàng Đạo
    GMT Tân Dậu - Hắc Đạo
    GMB Nhâm Tuất - Hoàng Đạo

    Thủy => Trường Sinh ----- Mão
    Thủy => Mộc dục --------- Dần
    Kim => Quan Đới -------- Sửu
    Kim => Lâm Quan ------- Tý
    Kim => Đế Vượng ------- Hợi
    Thủy => Suy -------------- Tuất
    Hỏa => Bệnh ------------ Dậu
    Thủy =>Tử --------------- Thân
    Thổ => Mộ -------------- Mùi
    Thổ => Tuyệt ----------- Ngọ
    Th=>Thai ------------ Tỵ
    Mộc => Dưỡng --------- Thìn

    -------------------------------------------------------
    Âm lịch: Ngày 7 tháng chạp, năm 2012. Ngày Julius: 2456311
    Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn

    Ngày Thủy
    Hành Kim
    Sao Quỹ
    Sao Chủ Mệnh : Tư Mệnh

    GMN Nhâm Thân - Thiên Lao - Hắc Đạo
    GMT Quý Dậu - Nguyên Vũ - Hắc Đạo
    GMB Giáp Tuất - Tư Mệnh - Hoàng Đạo


    Thủy => Trường Sinh ----- Hợi
    Thủy=> Mộc dục --------- Tý
    Kim => Quan Đới -------- Sửu
    Kim => Lâm Quan ------- Dần
    Kim => Đế Vượng ------- Mão
    Thủy =>Suy ------------- THìn
    Hỏa => Bệnh ----------- Tỵ
    Thủy => Tử ------------- Ngọ
    Thổ => Mộ ------------ Mùi
    Thổ => Tuyệt --------- Thân
    Thổ => Thai ----------- Dậu
    Mộc => Dưỡng -------- Tuất


    ---------------------------------------------------

    Để Khung sườn chút lên Bộ sao

     
    Last edited: Jan 9, 2013
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Phương Nam --- Giác --- Cang --- Đê --- Phòng --- Tâm --- Vĩ --- CƠ
    Phương Đông --- Đẩu --- Ngưu --- Nữ --- Hư --- Nguy --- Thất --- Bích
    Phương Bắc --- Khuê --- Lâu --- Vị --- Mão --- Tất --- CHủy --- Sâm
    Phương Tây Tinh --- QUỷ --- Liễu --- Tinh --- Trương --- Lực --- Chuẩn
    NGũ Hành của Sao : Mộc - Kim -Thổ - Thái DƯơng - Thái ÂM - Hỏa - Thủy



    [​IMG]



    ---------------------------------------------------------
    Hoàng Đạo, Hắc Đạo

    ngày đăng: 04/10/2006 09:57:20 AM
    Hoàng đạo trong thiên văn học cổ đại (còn có tên là Thiên Hoàng Đạo) tức là quỹ đạo chuyển động của mặt trời trên bầu trời mà người xưa qua sát được.
    Qua quỹ đạo đó thấy đường đi của mặt trời trong một năm có những khoảng cách khác nhau, lấy quỹ đạo đó mà phân định mùa và khí tiết. Thuyết Nhị thập bát tú cũng có nguồn xuất phát từ Hoàng Đạo.
    Các sao trên cung Hoàng Đạo vốn không có hàm ý sao tốt hay sao xấu. Nhưng theo tâm lý của người xưa: Mặt trời tức Ông trời. Mặt trời là vật hữu hình, Ông Trời là vô hình, Mọi người, mọi vật, mọi việc mọi điều hoạ phúc trên đời này đều do ông Trời đầy đủ quyền uy quyết định. Ngày ngày, tháng tháng, năm năm trên đường đi của ông Trời qua từng chặng đường tất phải có các vị thần hộ vệ, mỗi vị thần là 1 ngôi sao, các thần có thần thiện thần ác, mỗi thần chyên lo một việc do ông Trời giao phó. Vì vậy trong 12 giờ có 12 vị thần sát, các vị thần sát cũng luân phiên trực nhật mỗi vị 1 ngày trong tháng trong năm. Đường thần thiện đi gọi là Hoàng Đạo, đường thần ác đi gọi là Hắc Đạo.
    Giờ Hoàng Đạo là gì? cách chọn giờ Hoàng Đạo
    Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt. Xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt đều phải chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc Đạo. Trừ trường hợp đặc biệt, ví dụ sắp đến giờ tàu xe sắp xuất phát, nếu đợi giờ tốt có khi lỡ kế hoạch hoặc có ngày tốt, giờ tốt nhưng thời tiết rất xấu, chưa khởi công được... nếu cứ quá câu nệ có khi hỏng việc. Sau đây là cách tính ngày giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo


    BẢNG KÊ GIỜ HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TỪNG NGÀY VÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TRONG TỪNG THÁNG

    [​IMG]



    Chú thích:
    a) Các ngày
    - 8 Ngọc Đường Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Thành (tốt)
    - 11 Tư Mệnh Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Quang (tốt)
    - 7 Bạch Hổ Hắc Đạo (xấu) Trùng ngày với sao Thiên Mã (tốt)
    - 5 Kim Quỹ Hoàng Đạo trùng ngày với sao Thiên Tài (tốt)
    - 6 Bảo Quang Hoàng Đạo Trùng ngày với sao Địa Tài (tốt)
    - Thiên Lao Hắc Đạo (xấu) trùng ngày với sao Minh Tinh (tốt)
    b) trong 6 ngày Hoàng Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Thanh Long,Minh Đường,Kim Đường và Ngọc Đường (không có Tư Mệnh và Kim Quỹ).
    c) trong 6 ngày Hắc Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Chu Tước,Bạch Hổ,Câu Trận,Nguyên Vũ (không có Thiên Hình và Thiên Lao)
    d) Mã số thời xưa ghi thứ tự Hoàng Đạo và Hắc Đạo từ 1 đến 12 như sau:
    Đạo (1) Viễn (2) Kỷ (3) Thời (4) Thông (5) Đạt (6) Lộ (7) Dao (8) Hà (9) Nhật (10) Hoàng (11) Trình (12)


    http://www.xemngay.com/webLog.aspx?blog=wld&postid=1&key=lich+van+nien

    http://www.xemngay.com/webLog.aspx?blog=wld&postid=3&key=lich+van+nien

    http://www.xemngay.com/webLog.aspx?blog=wld&postid=25



    [​IMG]


    Nhị thập bát tú là 28 ngôi sao có thực, do Khoa thiên văn cổ đại quan sát bầu trời phát hiện và định danh. 28 ngôi sao đó ở kề đường Hoàng đạo xích đạo. Đó là những ngôi sao chính, mỗi sao kéo theo một chùm sao khác theo quỹ đạo của nó.
    Khoa thiên văn cổ đại cho đó là những định tinh, đứng nguyên một chỗ, nên có thể dùng làm mốc để tính vị trí chuyển dịch của mặt trời, mặt trăng và năm sao Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ thuộc hệ mặt trời. 28 ngôi sao đó chia thành bốn phương trên bầu trời:
    Phương Đông chùm sao Thanh Long có 7 sao: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vĩ, Cơ
    Phương Bắc chùm sao Huyền Vũ có 7 sao: Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích
    Phương Tây chùm sao Bạch Hổ gồm có 7 sao: Khuê, Lâu, Vi, Mão, Tất, Chuỷ, Sâm
    Phương Nam chùm sao Chu Tước có 7 sao: Tỉnh Quỷ Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chấn
    Các nhà thiên văn còn dựa vào vị trí các sao để tính ngày tiết khí bốn mùa. Thí dụ lúc hoàng hôn, sao Sâm hướng chính nam tức là tháng Giêng, sao Tâm hướng chính nam tức là tháng 5, sao Khuê hướng đó là tiết Thu phân, sao Mão hướng đó là tiết Đông Chí.
    Thanh Long= Rồng Xanh, Huyền Vũ= Anh Vũ (vẹt) màu đen, Bạch Hổ=Hổ trắng, Chu Tước= chim sẻ... dựa vào hình tượng các chùm sao mà định danh

    Nhị thập bát tú đi vào Thuật chiêm tinh được quy vào Ngũ hành, can chi lại biến thành 28 vị thần sát, mỗi thần sát quản một ngày đêm có sao tốt sao xấu.
    Luận về tính chất tốt xấu của 28 ngôi sao, giữa các tài liệu còn có nhiều điểm mâu thuẫn, các tài liệu đó đều từ Trung Quốc truyền sang ta: Chúng tôi có trong tay ba cuốn: "Thần Bí Trạch Cát", "Lịch thư của Thái Bá Lệ" và "Hứa Chân Quân Tuyển trạch thông thư" (in tại Việt Nam triều Khải Định).
    Khảo cứu 3 cuốn chỉ có 11 trong 28 ngôi sao được các tài liệu thống nhất, còn 17 sao khác hẳn nhau, mỗi sao đều có 1 bài thơ thất ngôn bát cú (Hứa Chân Quân) và Thất Ngôn Tứ Tuyệt (Trạch cát thông thư) chèo chống nhau.


    Nguyên tắc phối 28 tú với các loài Thú.


    1-Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt
    ......................
    Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
    Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
    Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
    Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
    Duy hữu táng mai bất khả dụng,
    Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
    Khởi công tu trúc phần mộ địa,
    Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
    ..........................

    2-Can kim Long - Ngô Hán: Xấu
    ..........................
    Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
    Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
    Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
    Đầu quân định thị hổ lang thương.
    Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
    Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
    ...........................

    3-Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu
    ...........................
    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
    ...........................

    4-Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt
    .............................
    Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
    Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
    Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
    Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
    Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
    Cao quan tiến chức bái Quân vương.
    Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
    Tam niên bào tử chế triều đường.
    ............................

    5-Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu
    ............................
    Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
    Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
    Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
    Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
    Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
    Tử tử nhi vong tự mãn hung.
    Tam niên chi nội liên tạo họa,
    Sự sự giáo quân một thủy chung.
    .............................

    6-Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt
    Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
    Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
    Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
    Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
    Đại đại công hầu, viễn bá danh.
    ............................

    7-Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt
    ............................
    Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
    Tuế tuế niên niên đại cát xương,
    Mai táng, tu phần đại cát lợi,
    Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
    Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
    Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
    Lục thân phong lộc, phúc an khang.
    .............................

    8-Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt
    ............................
    Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
    Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
    Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
    Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
    Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
    Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
    Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
    ...........................

    9-Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu
    ...........................
    Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
    Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
    Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
    Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
    Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
    Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
    Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
    Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
    ..........................

    10-Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu
    ..........................
    Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
    Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
    Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
    Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
    Vi sự đáo quan, tài thất tán,
    Tả lị lưu liên bất khả đương.
    Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
    Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
    .........................

    11-Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu
    ..........................
    Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
    Nam nữ cô miên bất nhất song,
    Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
    Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
    Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
    Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
    ..........................

    12-Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu
    ..........................
    Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
    ..........................

    13-Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt
    ..........................
    Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
    Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
    Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
    .........................

    14-Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt
    .........................
    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
    ...............................

    15-Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu
    ...............................
    Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
    Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
    Nhược thị táng mai âm tốt tử,
    Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
    Khán khán vận kim, hình thương đáo,
    Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
    Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
    ............................

    16-Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt
    ...........................
    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
    ..........................

    17-Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt
    ...........................
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
    .............................

    18-Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu
    .............................
    Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Mai táng quan tai bất đắc hưu,
    Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
    Mại tận điền viên, bất năng lưu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
    Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
    Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
    .............................

    19-Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt
    .............................
    Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật,
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
    .............................

    20-Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
    .............................
    Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
    Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
    Mai táng tốt tử đa do thử,
    Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
    Tam tang bất chỉ giai do thử,
    Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
    Gia môn điền địa giai thoán bại,
    Thương khố kim tiền hóa tác cần.
    .............................

    21-Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
    .............................
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
    ................................

    22-Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt
    ...............................
    Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
    Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
    Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
    Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
    Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
    Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
    ..............................

    23-Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu
    ..............................
    Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
    Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
    Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
    Nhi tôn đại đại cận quân vương.
    Khai môn phóng thủy tu thương tử,
    Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
    Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
    Thủ phù song nữ lệ uông uông.
    ..............................

    24-Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu
    ..............................
    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
    ..................................

    25-Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu
    ..................................
    Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
    Tiến chức gia quan cận Đế vương,
    Bất khả mai táng tính phóng thủy,
    Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
    Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
    Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
    Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
    Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
    .................................

    26-Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt
    .................................
    Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
    Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
    Mai táng bất cửu thăng quan chức,
    Đại đại vi quan cận Đế tiền,
    Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
    Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
    Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
    .................................

    27-Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu
    .................................
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quygia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
    .................................

    28-Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt
    ...................................
    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
    Đại đại vi quan thụ sắc phong,
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
    Khố mãn thương doanh tự xương long.
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
    Hôn nhân long tử xuất long cung.
     
    Last edited: Jan 9, 2013
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Tên: AB
    Năm Sinh: NHÂM THÌN
    Dương-Nữ
    Tháng: 11
    Ngày: 28
    Giờ THÂN
    Bản-Mệnh Trường-lưu-Thủy
    Cục: Hỏa-lục-cục
    THÂN cư QUAN-LOC (Than) / 86: tại cung THÂN

    --------------------------------------------------------------

    Hỏa (-)PHỤ-MẪU / 116Tị NHẬT <+Hỏa-mđ> Thiên-Việt Phi-Liêm Tam-Thai Thiên-Hỉ Thiên-Không Thiếu-Dương Địa-Giải Cô-Thần Kiếp-Sát Tuyệt
    -----------------------------------------------------------
    Thổ(+)MỆNH / 6 Thìn VŨ <-Kim-mđ> Hóa-Kỵ Đường-Phù Hỉ-Thần Ân-Quang Thái-Tuế Hoa-Cái Thiên-La Thai
    --------------------------------------------------------------

    Kim (+)QUAN-LỘC (Thân) / 86Thân TỬ-VI <+Thổ-mđ> PHỦ <-Thổ-mđ> Hóa-Quyền Tiểu-Hao Long-Trì Quan-Phù Thiên-Tài Bệnh
    ------------------------------------------------------------
    mộc(-)HUYNH-ĐỆ / 16Mão ĐỒNG <+Thủy-đđ> Thiên-Khôi Bệnh-Phù Địa-Không Trực-Phù TRIỆT Dưỡng
    -----------------------------------------------------------

    Thổ(-)TỬ-TỨC / 36Sửu LƯƠNG <-Mộc-đđ> Hóa-Lộc Phục-Binh Phúc-Đức Thiên-Đức Quả-Tú Phá-Toái Mộc-Dục
    ----------------------------------------------------------
    Hỏa (-)PHỤ-MẪU / 116Tị NHẬT <+Hỏa-mđ> Thiên-Việt Phi-Liêm Tam-Thai Thiên-Hỉ Thiên-Không Thiếu-Dương Địa-Giải Cô-Thần Kiếp-Sát Tuyệt -------------------------------------------------------------
    Mệnh bình giải
    CHI KHẮC CAN: Người này nếu muốn được thành công thì phải trải qua nhiều khó khăn. Sự nghiệp hay bị gảy đổ lung tung để rồi lại xây dựng lạị Đường đời không được nhiều may mắn. Đời gặp nhiều nghịch cảnh và chua caỵ Ngoài ra người này có cung Mệnh ở thế sinh nhập (cung mệnh ở cung dương). Thế thu vào, thế hưởng lợị Thường là người kỷ lưởng làm việc gì củng suy xét, tính toán cẩn thận trước khi bắt tay vàọ
    MỆNH KHẮC CỤC: Người này nếu muốn thành công thì phải có nhiều nghị lực vì cuộc đời họ sẻ gặp nhiều trở ngại để làm hỏng đại sự.

    Tuổi Thìn: Sao chủ Mệnh: LIÊM-TRINH. Sao chủ Thân: Văn-Xương.

    Thông minh, có chí lớn, hay mưu đại sự, có óc kinh doanh, có tài buôn bán. tính mạnh bạo, quả quyết, thẳng thắn, hiếu thắng. Người có VŨ sáng sủa thủ mệnh thì giàu sang, có uy danh lừng lẩy, sự nghiệp lớn laọ Hưởng phúc, sống lâụ Tuy nhiên, đây là sao cô độc, chỉ người ít bè bạn, cách biệt với người thân (VŨ tại Thìn, Tuất, Dần, Thân, Tí, Ngọ).
    Nếu không khắc cha mẹ, anh em, tất phải vợ hay chồng, khắc con hay hiếm con. Nếu sao này đi liền với Cô-Thần, Quả-Tú, Đẩu-Quân, Thái-Tuế là những sao hiu quanh, làm tăng thêm ý nghĩa lẻ loi của VŨ.

    Nữ Mệnh có VŨ-KHÚC tọa thủ là người đàn bà cướp đoạt quyền chồng, như vậy ắt miễn hình khắc, nếu gặp chồng cứng cỏi, hai đàng cũng găng ắt chủ hình khắc chia lỵ



    Phụ Mẫu bình giải
    Cha mẹ là loại người ít giao thiệp. Cha mẹ không hợp tính nhaụ Cha mẹ và con không thể ở gần nhaụ lâu được (Cô-Thần, Quả-Tú). Nếu Cô-Quả lại gặp nhiều sát-tinh xâm phạm, tất sớm khắc một trong hai thân. Nên làm con nuôi họ khác.
    Cha hay mẹ thường là con trưởng nếu không cũng sẻ đoạt trưởng và có danh chức (Thiên-Việt (Hỏa)).
    Cha mẹ ưa chuộng sự thanh nhàn, an phận, không thích hiếu động (Tam-Thai (Thủy)).
    Cha mẹ không thích giao thiệp, ít giao thiệp, ít bạn bè có gì thì hay giữ trong lòng ít khi thổ lộ ra ngoài (Cô-Thần (Thổ)).
    Cha mẹ đức độ, khoan hòa, nhân hậu hay giúp người (Địa-Giãi (Thổ)).
    Cha mẹ có óc hài hước, vui tính, tiếu lâm (Thiên-Hỉ (Thủy)).
    Cha mẹ vui vẽ, nhanh nhẹn nhưng không lợi cho việc sinh đẻ (đàn bà) (Phi-Liêm (Hỏa)).
    Cha mẹ khôn ngoan, lanh lẹ hơn người, ưa lấn lướt. Thông minh, vui vẻ, hòa nhã, nhân hậu, từ thiện (Thiếu Dương (Hỏa)).

    Quan lộc bình giải
    Công danh hiễn hách, phú quí song toàn (TỬ, PHỦ đồng cung).
    Có thể bị người dưới quyền khinh ghét (Hao, Quyền).
    Thường hay bị canh tranh nghề nghiệp (Quan-Phù (Hỏa) hãm-địa).

    Thiên di bình giải
    Dễ kiếm tiền, hay gặp quí nhân. Tuy nhiên nếu ở nơi đông đúc hay có lộc bất ngờ (THAM tại Tuất).
    Nhiều bạn giúp đở (Đế Vượng ngộ Trường Sinh).
    Ra ngoài gặp được nhiều sự may mắn (Thiên Quan, Thiên Phúc).
    Có bằng sắc phẩm hàm (Thai Phụ ngộ Phong Cáo).
    Ra ngoài gặp nhiều sự thảm thương (Khốc, Hư).
    Sinh phùng thời, được nhiều may mắn ngoài xã hội, gặp người tốt giúp đở (Thiên-Quí (Thổ)).
    Hay giúp đở người khác và được nhiều người khác giúp đở (Thiên-Quan (Hỏa)).

    Tử tức bình giải
    Nhiều nhứt là ba con (LƯƠNG đơn thủ tại Sửu).
    Hiếm con, con cô độc (Quả-Tú (Thổ)).
    Con khá giả. Sau được nhờ con (Hóa-Lộc (Mộc)).
    Muộn con hoặc ít con (Mộäc Dục (Thủy)).


    Phu / Thê bình giải
    Người phối ngẩu làm giàu (Thiên Mã ngộ Lộc).
    Người phối ngẩu đảm đang (Trường Sinh, Đế Vượng).
    Người phối ngẩu đảm đang (Mã, Trường Sinh).
    Người phối ngẩu có bằng sắc (Thai Phụ, Phong Cáo).
    Người phối ngẩu hay âu lo, sầu thảm (Thiên Hư, Thiên Khốc).





    Huynh đệ bình giải
    Bốn người trở lên (ĐỒNG đơn thủ tại Mão).
    Có thể có em nuôi (Dưỡng (Mộc)).
    Trong số anh chị em có người danh giá, tài ba tạo nên sự nghiệp (Thiên-Khôi (Hỏa)).
    Ít anh chị em hoặc anh chị ly tán mỗi người một phương. Thường không nhờ vả được mà đôi khi còn bị liên lụy (Địa-Không (Hỏa)).



    -------------------------------------------------------------

    [​IMG]





    Trụ năm bị năm Mậu Tuất thiên khắc địa xung.
    Trụ tháng bị năm Kỷ Mùi thiên khắc địa xung.
    Trụ ngày bị năm Tân Tỵ thiên khắc địa xung.
    Trụ giờ bị năm Canh Dần thiên khắc địa xung.
    Thai nguyên: Giáp Thìn.
    Thai tức: Canh Dần.

    Tháng chi bị ngày can khắc (tài): Ngày chủ tù (đã suy).

    Trụ năm có chính ấn (ấn) nếu là hỷ dụng thần: thì sinh ở gia đình quyền quý, học tập thi cử đỗ đạt. Trường hợp có năm chính ấn và tháng chính quan thì tổ nghiệp thanh cao quyền quý. Trường hợp năm chính ấn tháng kiếp tài thì anh em được thừa kế tổ nghiệp.


    Trụ tháng có Thiên ấn (Kiêu): Nếu bốn can có sao tài, ngày chủ vượng là mệnh hạnh phúc. Trường hợp gặp quan sát thì đa thành, đa bại. Nếu có Thiên đức hoặc Nguyệt đức cùng trụ thì tính ôn hòa, mệnh đẹp.


    Trường hợp bốn cang có thực thần thì bị bề trên câu thúc không phát triển, phát huy hết khả năng được.



    Trụ ngày có chính ấn (ấn) thì có bạn đời thông minh, đôn hậu, lương thiện. Nếu gặp thiên nguyệt đức quý nhân, một đời ít bệnh, gặp hung hóa cát nhân từ đạo đức.



    Trụ giờ có kiếp tài (kiếp) thì con cái nhiệt tình, tính cương trực, thích đầu cơ, thủ lợi, hay độc đoán. Nếu có thương quan (thương) ở cùng trụ thì tổn đến con cái. Nếu Kiếp tài, thương quan, dương nhẫn cùng trụ thì gây dựng sự nghiệp khó.



    Ngày thập linh chủ về thông minh nhanh nhẹn.
    Kiếp sát cùng trụ thì mưu lược uy nghiêm.
    Thái cực quý nhân: Dễ được cấp trên hay quý nhân giúp đỡ, về già hưởng phúc, kỵ không vong hình xung khắc phá.




    Trụ năm gặp chính ấn là cha mẹ hiền lành, hay làm điều thiện.



    Ngày giáp ất gặp vận dần, mão là chủ về kiếp tài, phá tài, khắc cha mẹ và gặp những việc phải tranh dành nhau.



    Trong tứ trụ đều có chính ấn và thiên ấn thì nhất định là có mẹ kế.



    Mệnh thuỷ sinh tháng thìn, tuất, sửu, mùi là thổ khắc thuỷ. Tượng cha mẹ không vẹn toàn mà phần nhiều là cha mất sớm hoặc xa cách cha tu*` lúc còn nhỏ tuổi.
    Trong tứ trụ có hai ấn là ứng với hai mẹ. Trong tứ trụ có cả chính ấn và thiên ấn (kiêu) là chủ về việc cha có vợ cả và vợ kế hoặc vợ cả và vợ lẽ. Tiêu chí này rất linh nghiệm, nhưng phải phối hợp với tướng tay và tướng mặt để xác định.



    Trong tứ trụ có hai ấn là ứng với hai mẹ. Trong tứ trụ có cả chính ấn và thiên ấn (kiêu) là chủ về việc cha có vợ cả và vợ kế hoặc vợ cả và vợ lẽ. Tiêu chí này rất linh nghiệm, nhưng phải phối hợp với tướng tay và tướng mặt để xác định.
    Năm tháng không có tài quan là tự mình phấn đấu làm nên cơ nghiệp.
    Nữ ấn nhiều thì dâm loạn.



    Nữ trong trụ không có thực, quan là không có chồng.
    Nữ tứ trụ không có quan tinh, tức là "không phải vợ lẽ thì cũng vợ kế". Nên coi thêm thập thần trong can chi tàng độn nữa cho chắc.


    Quan đới chủ có địa vị cao, phát triển, thành công, được tôn kính, có đức, hướng thượng, thịnh vượng, từ bi, uy nghiêm, có danh vọng. Quan đới bị hình xung hoặc tứ trụ có Thương, Kiếp tài, Thực, Thiên ấn ở sát bên cột Quan đới, không có sao tốt giải cứu thì hay làm việc bất chính, thích đầu cơ tích trử, khinh đời, kết cục phá gia bại sản, mang tiếng xấu cho cả gia đình. Trụ năm có quan đới, càng về già càng có hạnh phúc, hưởng phúc đức về già.
    Suy chủ: ôn thuận, đạm bạc, yếu đuối, tinh thần bạc nhược, phá tài sản, tai ách, lỡ duyên, bất định. Trụ tháng có suy, trung niên làm ăn cũng không khá, tiền bạc hao tán.



    Tử chủ: lao khổ, không quyết đoán, bệnh hoạn, không có khí phách, khốn ách, vợ chồng chia lìa. Trụ ngày có Tử, lúc nhỏ mắc bệnh hiểm nghèo, xa cách cha mẹ, khó có con, vợ ốm đau, hoặc vợ chồng chia lìa, làm việc không bao giờ vừa ý, bỏ dở nữa chừng, suốt đời lao khổ. Riêng nữ mệnh, trụ ngày có sao Tử, vợ chồng sớm ly biệt, hai ba đời chồng. Nếu sinh ngày Ất hợi hoặc Canh Tí hay gặp tai họa con cái hư hỏng.



    Thai chủ: Khắc hãm vợ, hay bị thay đổi công ăn việc làm, không quyết đoán, đần độn dễ bị mê hoặc. Trụ giờ có Thai con ăn chơi phóng đãng, không thích hành nghề của cha.
    Trụ ngày giáp ất mà hành vận dần mão thì kiếp tài phá tài.
    ----------------------------------------------------------
     
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Giáp- Ất khắc mậu - kỷ (tài)
    Giáp -ất sinh ra bính -đinh (thực thuơng)
    Giáp -ấT bị Canh Tân Khắc vô
    Giáp -ất được Nhâm - Quý sinh vô giúp (ấn)
    ---------------------------------------------------------


    Nhâm (Quan Đới )Quý ( Suy )
    I
    Sinh
    I
    Canh Tân == Khắc ==> Giáp( Thai) Ất ( Tử )== Khắc ==> Mậu Kỷ
    I
    Sinh
    I
    Bính Đinh


    Thủy
    !
    Sinh
    !
    Kim = Khắc => Mộc = khắc => Thổ
    !
    Sinh
    !

    Hỏa
    ---------------------------------------

    Trụ năm Nhâm thìn => QUan Đới
    Trụ Tháng Quý sửu => Suy
    Trụ Ngày ẤT Hợi => Tử
    Trụ Tháng Giáp Thân => Thai

    Thủy => Trường Sinh ----- Ng
    Thủy => Mộc dục --------- T
    Kim => Quan Đới -------- thìn
    Kim => Lâm Quan ------- Mão
    Kim => Đế Vượng ------- Dần
    Thủy => Suy ------------- Sửu
    Hỏa => Bệnh ----------- Tý
    Thủy => Tử ------------- Hợi
    Thổ =>Mộ ------------ Tuất
    Thổ =>Tuyệt --------- Dậu
    Thổ =>Thai ----------- Thân
    Mộc => Dưỡng -------- Mùi

    Hợi - Mão - Mùi
    Dần - Thân - Tỵ - Hợi
    Dần - Hợi

    ----------------------------------------------------
    canh -tân khắc vô (quan sát)

    Tân Mão 02 - 62
    cung Ly, mạng Tòng Bá mộc ( cây Tòng và cây Bá), xương con thỏ, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ

    Kỷ Mùi 34 - 94
    cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim

    Tân Hợi 42
    cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc,

    ------------------------------------------------------------

    Tỷ Kiếp

    Giáp Dần 39 - 99
    cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ, xương con cọp, tướng tinh con trâu, khắc Sơn Hạ Hoả

    Giáp Thân 09-69
    cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ, xương con khỉ, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Hoả,


    ---------------------------------------------------
    Ấn
    Nhâm - Quý sinh vô giúp (ấn)

    Nhâm Dần 51
    cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả

    Nhâm Thân 21-81
    Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả

    Quý Tỵ 60
    cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài), xương con rắn, tướng tinh con chó, khắc Thiên Thượng Hoả ,

    Quý Hợi 30 - 90
    cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển lớn), xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả,

    -------------------------------------------------------------
    sinh ra bính -đinh (thực thuơng)

    Bính Thân 57
    cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả,

    Bính Dần 27 -87
    cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả, xương con cọp, tướng tinh con chim trĩ, khắc Kiếm Phong Kim

    Đinh Hợi 06 - 66
    cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ), xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả,

    Đinh Tỵ 36 - 96
    cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc,

    -------------------------------------------------------------
    khắc mậu - kỷ (tài)

    Kỷ Mão 14 - 74
    cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ ( đất trên thành), xương con thỏ, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ,

    Kỷ Mùi 34 - 94
    cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con dê, tướng tinh con rùa,

    Ất Hợi 18 - 78
    cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim,
    --------------------------------------------------------

    Nhâm (Quan Đới )Quý ( Suy )
    I
    Sinh
    I
    Canh Tân == Khắc ==> Giáp( Thai) Ất ( Tử )== Khắc ==> Mậu Kỷ
    I
    Sinh
    I
    Bính Đinh
    ---------------------------------------------------------
    Thân Tí Thìn
    Dần Thân Tỵ Hợi

    Nhâm - Quý sinh vô giúp (ấn)

    Nhâm Thân 21-81
    Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả,


    Nhâm Dần 51
    cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả,

    Quý Tỵ 60
    cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài), xương con rắn, tướng tinh con chó, khắc Thiên Thượng Hoả

    Quý Hợi 30 - 90
    cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển lớn), xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả,
    ---------------------------------------------------------
    khắc mậu - kỷ (tài)

    Mậu Tí 05 - 65
    cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả, xương con chuột, tướng tinh con chó sói,khắc Thiên Thượng Thuỷ ,

    Mậu Thân 45
    cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ, xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ,

    Mậu Thìn 25 - 85
    cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc, xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ,

    -------------------------------------------------------------

    sinh ra bính -đinh (thực thuơng)

    Bính Dần 27 -87
    cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả, xương con cọp, tướng tinh con chim trĩ, khắc Kiếm Phong Kim

    Bính Thân 57
    cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả

    Đinh Tỵ 36 - 96
    cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc

    Đinh Hợi 06 - 66
    cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ), xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả,
    ---------------------------------------------------------------
    Giáp -ấT bị Canh Tân Khắc vô

    Canh Tí 53
    cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ, xương con chuột, tướng tinh con dê, khắc Thiên Thượng Thuỷ

    Canh Thìn 13-73
    cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn bằng vàng), xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả

    Canh Thân 33-93
    Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ

     
    Last edited: Jan 9, 2013
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Cung Mệnh an tại Dần,Mão,Tuất,Hợi: Thổ Ngũ Cục


    Ất Dậu 08 - 68
    cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), xương con gà, tướng tinh con cua, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

    Đinh Dậu 56
    cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi), xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần

    Kỷ Dậu 44
    cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con gà, tướng tinh con thỏ, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.

    Tân Dậu 32 - 92
    cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con gà, tướng tinh con chó, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.

    Quý Dậu 20 - 80
    cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con gà, tướng tinh con đười ươi, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế- Phú quí.
    --------------------------------------------------------------------------------
    GMN
    Thân

    Giáp Thân 09-69

    cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ, xương con khỉ, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

    Bính Thân 57
    cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần

    Mậu Thân 45
    cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ, xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.

    Canh Thân 33-93
    Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.

    Nhâm Thân 21-81
    Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
     
  14. Lenovo

    Lenovo Thần Tài Perennial member

    Canh Ngọ đó anh
    :tea:
     
  15. Lenovo

    Lenovo Thần Tài Perennial member

    Hôm qua đệ hỏi gì??? huynh ko onl nẹn ko thấy ...nay đệ hỏi lại đi..?
     
  16. bentre

    bentre Thần Tài

    vd cụ thể luôn đi A.nhiều ace mới nhập môn chưa hiểu.
    thôi khỏi đi A.mò mò từ từ cũng ra thui
     
  17. Lenovo

    Lenovo Thần Tài Perennial member

    VD:
    Hôm nay
    Nhật can tại Tử, theo như thường lệ nó yếu, thì nó phải sinh ra...hoặc bị khắc die, nhưng nó đã die rồi nên loại trường hợp này.
    áp dụng ví dụ này :
    2 trường hợp:
    Ất Hợi tại Tử(Thủy) khắc ra Mậu Thân(thai) và Kỷ DẬu(Tuyệt)
    Xét ngủ hành thuỷ
    * CAN Ất(mộc) Hợi(thủy) : Can thì khắc rồi còn Chi Hợi(thủy) và Thân/DẬu(Kim) = Kim sinh Thủy.
    * Sao Tử(Thủy) khắc ra được Mậu/Kỷ(thổ) và khắc vào sao Tuyệt(DẬu) Thai(Thân)

    nên có 2 góc 44.45....05.65.(tương tự)
    Thêm góc trừ hao Ấn sinh vào...Nhâm Thân 21.81
    Thêm các số 04.17.77.46.83 Kết thúc.
    p/s ai ko ngại 45 thì cứ phan
     
    Last edited: Jan 9, 2013
  18. Số mơ

    Số mơ Thần Tài

    Hỳ, hôm nay vẫn chưa hội đủ điều kiện muh Huynh? Sao ta bi khắc vào chừ có phải khắc ra âu? Em mần thử lô: 05 65 xem thế nào? Đang ngâm cứu nhe các bẹn!:tea:
     
    Last edited: Jan 9, 2013
  19. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    chọn mùi thổ 22 82
     
    Last edited: Jan 9, 2013
  20. Lenovo

    Lenovo Thần Tài Perennial member

    nếu ra số thì anh trùng với Bác Sĩ rồi
    Mùi của em là 46, Tân em là Mão (MTr)
    chiều nay MN mà nỗ Tân Mùi, MTr ôm theo
    019 của anh KH chiều nay khả năng ra
     
    Last edited: Jan 9, 2013