đúng là tâm linh còn hơn cầu betông nũa. đúng là mỗi lần tâm ko vui nhòm hình nghe nhạc là có nhưng nhiều we biết chọn ai một ngày định mệnh đau buồn nhất ko thể tả nên lời hết. cuộc sống sao lắm chông gai. bao giờ hết gai mà ta bứoc đi .
chi ơi...mai mùng 9 viá ngọc hoàng.... Chắc nay bộ trời 37-77 đẹp ...e thấy 77 nay mạnh...chị thấy sao? Góp ý nha.
Dương Lịch ngày: 17/2/2013Âm Lịch ngày: 8/1/2013Ngày Giáp Dần Đại khê ThủyTháng 1 đủ kiên Giáp Dần Đại khê ThủyNăm Quý Tỵ Trường lưu ThủyNgũ hànhNgày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Trực/TúNgày có Trực: Kiến và Sao: Tinh (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú.Tiết khíTiết Lập Xuân khởi ngày 3/2/2013; Tiết khí Vũ Thủy khởi ngày 18/2/2013Lễ/TếtCát thầnMinh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Thiên Quý, Thiên Thương, Thất Thánh, U Vi Tinh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Yếu Yên.Nghian thần, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, cầu tài, cử chánh trực, giao dịch, giao thiệp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng quan, trai tiếu, trảm thảo, tu phương, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tác sự, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tứ xá, yến hội, đàm ân, đính hôn.Hung thầnBát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Nguyệt Kiến, Phục Nhật, Sơn Ngân, Thiên Cách, Thiên Hình, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Trùng Tang, Vong Doanh, Vãng Vong, Điền Ngân, Đại Tiểu Khốc Nhật.Kịan phủ biên cảnh, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu tự, cầu y, di cư, di cữu, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai điền, khải toản, kiến trạch, kết hôn nhân, kết thân lễ, kị hung sự, liệu bệnh, lập khế mãi mại, mai táng, nhập liễm, nhập sơn, nạp thái, nạp tài súc, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phạt mộc, quy gia, tang sự, thiện thành quách, thành phục, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trừ phục, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyển tướng, tài chủng, từ tụng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng cao, động thổ.Bành Tổ Bách Kị NhậtGiáp bất khai thương tài vật hao vong (ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất). Dần bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường). Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày Thời Hoàng Đạo và Hắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này GiờCan ChiCát Hung ThầnKết quả23-1Giáp TýTinhThanh Long (thiên quý, thái ất tinh); La Thiên Đại Tiến; Tham Lang; Thủy Tinh; Tỷ Kiên; Cô Thần; Tuần Trung Không Vong55% Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. Kị khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, thần miếu, viễn hồi. 1-3 Ất Sửu Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Thái Âm; Hữu Bật; Thiên Cẩu Hạ Thực; Tuần Trung Không Vong 78% Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. Kị khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, thiết tiếu, thần miếu, tu tạo, tu tề, tế tự, viễn hồi. 3-5 Bính Dần Tinh Thiên Hình (thiên hình); Thiên Binh; Phúc Tinh Quí Nhân; Hỷ Thần; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Thời Kiến; Mộc Tinh 42% Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. Kị công chúng sự vụ, nhập liễm, từ tụng. 5-7 Đinh Mão Tinh Chu Tước (thiên tụng); Kế Đô; Thiên Xá; Đế Vượng; Tham Lang 0% Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. Kị nữ chủ bất lợi, tụng sự. 7-9 Mậu Thìn Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Tứ Đại Cát Thời; Hữu Bật; Minh Tinh; Lục Mậu; Thổ Tinh; Lôi Binh 70% Nghi cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tạo táng, xuất hành, đính hôn. Kị bách sự bất lợi, khởi cổ, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền. 9-11 Kỷ Tỵ Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Ngũ Hợp; Tả Phụ; Ngũ Quỷ; La Hầu; Thời Hình; Thời Hại; Thiên Cương; La Thiên Đại Thoái 0% Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, xuất hành, đính hôn. Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, tu phương. 11-13 Canh Ngọ Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Ngũ Bất Ngộ; Ngũ Quỷ; Quả Tú; Địa Binh; Tam Hợp; Kim Tinh 0% Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn. Kị bách sự bất lợi, giá thú, kết hôn nhân, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, xuất hành, động thổ. 13-15 Tân Mùi Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Thái Dương; Vũ Khúc; Nhật Mộ 88% Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, trai tiếu, tu phương, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. Kị Bất kị 15-17 Nhâm Thân Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Thời Phá; Triệt Lộ Không Vong; Hỏa Tinh; Thiên Tặc; Dịch Mã 0% Nghi kiến quý, tạo táng. Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thụ tạo, tiến biểu chương, tu tạo, từ tụng, xuất hành, động thổ. 17-19 Quý Dậu Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Triệt Lộ Không Vong; Cổ Mộ Sát; Thiên Quan Quí Nhân; Đường Phù; Thủy Tinh 23% Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành. Kị bác hí, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương, tu tạo mộ viên, từ tụng. 19-21 Giáp Tuất Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thái Âm; Quốc Ấn; Tỷ Kiên 100% Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn. Kị Bất kị 21-23 Ất Hợi Tinh Câu Trần (địa ngục); Hà Khôi; Kiếp Sát; Trường Sinh; Lục Hợp; Mộc Tinh 0% Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. Kị bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc. Khai Sơn Lập Hướng Sát Phương Năm Tỵ1Ngũ hoàngLưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh.2Tam SátLưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo. Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung: Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau; Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn; Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng. 3Tuế PháThái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.4Lực SĩThiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.Hung Thần5Tuế HìnhNăm Tỵ tại cung Thân.6Nhị HắcNăm Tỵ tại cung Khôn (Tây Nam).7Bệnh PhùNăm Tỵ tại cung Thìn.
http://www.tuviglobal.com/tuvi/soluoctuvi http://www.tuviglobal.com/tuvi/ngaytotxau/lygiai/amlich.html