Can Chi Ngũ Hành (from 9/2012)

Discussion in 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' started by poker1232000, Sep 3, 2012.

Thread Status:
Not open for further replies.
  1. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    Ngày mậu dần trường sinh tháng kỷ dậu tử
    năm nhâm thìn quan đới
    giờ canh thân.bệnh
    ngày mậu đã có tài
    và thực và kiếp tài tại tử
    -thiếu Ấn
    có tỷ -76 kiếp -15
    và tài -72-71
    thực thương 24-23
    anh chị dụng thần cho ngày
    bắt chết 3 góc X2.X0.X4
    Thanks
     
  2. huygiahuy39

    huygiahuy39 Thần Tài Perennial member

    Năm nhâm thìn (tài) quan đới
    Tháng kỷ dậu (kiếp) tử
    Ngày mậu dần (sát) trường sinh
    Giờ canh thân (thực) bệnh
    Tháng chi được ngày can sinh (thực thương) ngày chủ hưu (hơi suy).
    Trụ năm có thiên tài, trụ tháng có kiếp tài, trụ ngày có thiên quan, trụ giờ có thực thần.Chọn:
    Ấn:07;67;18;78;28;88;(68;48;08;57).
    Tài:31;91;42;(01;61;21;12;72;32;92;22)
    (Tham khảo 3 miền)
    Hy vọng:132::132::tea:
     
  3. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    chốt giáp tuất.X0.con lớn.nhâm tuất X2.con lớn.canh ngọ X4.con nhỏ
    3 con chủ lực.
    Nhẹ 79-32-84-40
    thanks
     
  4. sanlungconso

    sanlungconso Thần Tài

    Ngày Mậu Dần!

    Thương quan cách: Trích sách Tử Bình Nhập Môn của Lâm Thế Đức trang 46. Cách cục thành công của cách là: 1: Nhật nguyên cường, Thương quan mạnh, có Tài tinh lộ. 2. Nhật nguyên yếu, Thương quan mạnh, có Ấn tinh sinh Nhật nguyên. 3: Nhật nguyên yếu, Thương quan mạnh, có Thất sát và Ấn lộ ra. 4. Nhật nguyên cường, Sát mạnh, có Thương quan chế sát tinh. Trường hợp cách cục bị phá hoại khi gặp 1 trong những trường hợp sau: 1. Gặp phải Quan tinh. 2. Nật nguyên yếu lại nhiều Tài tinh. 3. Nhật nguyên cường, Thương quan yếu, lại nhiều Ấn tinh. 4. Gặp phải Hình, Xung, Hại. Khi gặp những trường hợp sau thì thái quá (quá nhiều): 1. Thực, Thương nhiều và mạnh, Nhật yếu, không có Ấn lại có Tài mạnh. 2. Nhật cường, Sát yếu, Thực, Thương mạnh, chế Sát thái quá lại không có Tài tinh. Khi gặp những trường hợp sau thì bất cập (thiếu thốn): 1. Ấn mạnh Nhật nguyên yếu. 2. Nhật nguyên yếu Tài, Quan nhiều. VẬN HẠN: 1. Nhật nguyên yếu, Tài tinh mạnh nên lấy Tỷ, Kiếp làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Tỷ là vận tốt. Gặp Tài, Quan là vận xấu. 2. Nhật nguyên yếu, Quan, Sát nhiều nên lấy Ấn làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Tỷ là vận tốt. gặp Tài, Quan là vận xấu. 3. Nhật nguyên yếu, Thực, Thương quá nhiều nên lấy Ấn làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Quan là vận tốt. Gặp Thương, Thực, Tài là hạn xấu. 4. Nhật nguyên mạnh có Tỷ, Kiếp nhiều nên lấy Sát làm Dụng thần. Hạn gặp Sát, Tài là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ là vận xấu. 5. Nhật nguyên mạnh, Ấn nhiều nên lấy Tài làm Dụng thần. Hạn gặp Thương, Thực là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ là vận xấu. CHÚ Ý: Thương Quan cách là cách kho coi nhất. Sau đây là 5 thí dụ: 1. Thương Quan cách, Giáp / Ấn làm Dụng Thần, Kỷ Sửu / Tân Mùi / Bính Dần / Kỷ Sửu (n,th,n,g). 2. Thương Quan cách, Tài làm Dụng Thần, Bính Thân / Mậu Tuất / Đinh Mão / Ất Tỵ (n,th,n,g). 3. Thương Quan cách, Kiếp làm Dụng Thần, Quý Hợi / Tân Dậu / Mậu Thân / Kỷ Mùi (n,th,n,g). 4. Thương Quan cách, Thương làm Dụng Thần, Canh Thìn / Kỷ Mão / Nhâm Thìn / canh Tí (n,th,n,g). 5. Thương Quan cách, Tài làm Dụng Thần, Nhâm Tuất / Kỷ Dậu / Mậu Tuất / Ất Mão (n,th,n,g).
     
  5. sanlungconso

    sanlungconso Thần Tài

    GÓC NAM

    MẠN PHÉP CHỐT CÁC GÓC MIỀN NAM
    :126:34 94- 14 74-25 85:125:
    :126:LÓT(cat)2 92-65 05-32 92:125:
    :wins:CHÚC ACE BIG WIN:wins:
    THÂN!!!
    :tea:

     
  6. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    chọn con 14 34 NAM TRUNG
     
  7. bank

    bank Thần Tài Perennial member

    Thanks Sanlungconso . Bank chọn :
    Dụng thần Ấn cho thương quan cách : Bính Dần

     
  8. 1landenho

    1landenho Thần Tài

    chọn 36 76 23 63 02 42 82 27 67 17 57 97 07 47 87 35 75 39 79 cho các góc miền nam
     
    Last edited: Sep 14, 2012
    chocon and poker1232000 like this.
  9. thichlacho

    thichlacho Thần Tài Perennial member

    Nhiều quá biết chọn em nào :125:
     
    poker1232000, thichnhau and chocon like this.
  10. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    chỉ cần bỏ 30phút lọc ra là có những số mạnh !
    Hôm qua đã đi !
    MN.70-08-38
    MT-92-38-11
    MB-50-60-88-17-69
    nó về thẵng hoặc lật số cộng trừ 40/60
    -vậy những số quan trọng buộc phải có trong lô
    32-10-71-00-28
    aec lọc lại thanks
     
  11. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    nếu huynh chọn bính dần hôm qua rớt cái A miền bắc rồi
    28-48-68
    thanks
     
    hbo, chocon, bin&tony 1 and 2 others like this.
  12. Thạch Lựu Mộc

    Thạch Lựu Mộc Thần Tài Perennial member

    THÂN TẶNG SANLUNGCOSO CÁCH THƯƠNG QUAN

    Nhị thập nhị, thương quan

    Thương quan kiến quan quả nan biện, khả kiến bất khả kiến.

    Nguyên chú: thân nhược nhi thương quan vượng giả, kiến ấn nhi khả kiến quan: thân vượng nhi thương quan vượng giả, kiến tài nhi bất kiến quan, thương quan vượng, tài thần khinh, hữu bỉ kiếp nhi khả kiến quan: nhật chủ vượng, thương quan khinh, vô ấn thụ nhi khả kiến quan. Thương quan vượng nhi vô tài, nhất ngộ quan nhi hữu họa; thương quan vượng nhi thân nhược, nhất kiến quan nhi hữu họa; thương quan nhược nhi tài khinh, nhất kiến quan nhi hữu họa; thương quan nhược nhi kiến ấn,, nhất kiến quan nhi hữu họa, đại suất thương quan hữu tài, giai khả kiến quan, thương quan vô tài, giai bất khả kiến cung. Hựu yếu khán thân cường thân nhược, hà tài quan, ấn thụ, bỉ kiên bất đồng phương khả, bất tất phân kim, mộc, hỏa, thổ dã. Hựu viết thương quan dụng ấn, vô tài bất nghi kiến tài, thương quan dụng tài, vô ấn bất nghi kiến ấn, tu tường biện chi.

    Nhâm thị viết: thương quan giả, thiết mệnh chủ chi nguyên thần, ký phi thiện lương, thương nhật kiền chi quý khí, canh tứ túng hoành. Nhiên thiện ác vô thường, đãn tu giá ngự, nhi anh hoa phát ngoại, đa chủ thông minh. Nhược kiến quan chi khả phủ, tu tựu nguyên cục quyền hành, kỳ gian tác dụng, chủng chủng bất đồng, bất khả chấp nhất nhi luận dã. Hữu thương quan dụng ấn, thương quan dụng tài, thương quan dụng kiếp, thương quan dụng thương, thương quan dụng quan. Nhược thương quan dụng tài giả, nhật chủ vượng, thương quan diệc vượng, nghi dụng tài; hữu bỉ kiếp nhi khả kiến quan, vô bỉ kiếp hữu ấn thụ, bất khả kiến quan, nhật chủ nhược, thương quan vượng, nghi dụng ấn, khả kiến quan nhi bất khả kiến tài; nhật chủ nhược, thương quan vượng, vô ấn thụ, nghi dụng bỉ kiếp, hỉ kiến kiếp ấn, kỵ kiến tài quan, nhật chủ vượng, vô tài quan, nghi dụng thương quan, hỉ kiến tài thương, kỵ kiến quan ấn, nhật chủ vượng, bỉ kiếp đa, tài tinh suy, thương quan khinh, nghi dụng quan, hỉ kiến tài quan, kỵ kiến thương ấn. Sở vị"Thương quan kiến quan, vi họa bách đoan" giả, giai nhật chủ suy nhược, dụng bỉ kiếp bang thân, kiến quan tắc bỉ kiếp thụ khắc, sở dĩ hữu họa. Nhược cục trung hữu ấn, kiến quan bất đãn vô họa, nhi thả hữu phúc dã. Thương quan dụng ấn, cục nội vô tài, vận hành ấn vượng thân vượng chi hương, vị hữu bất hiển quý giả dã. Vận hành tài vượng thương vượng chi hương, vị hữu bất bần tiện giả dã. Thương quan dụng tài, tài tinh đắc khí, vận phùng tài vượng thương vượng chi hương, vị hữu bất phú hậu giả dã; vận phùng ấn vượng kiếp vượng chi địa, vị hữu bất bần phạp giả dã. Thương quan dụng kiếp, vận phùng ấn vượng tất quý; quan dân dụng quan, vận phùng tài vượng tất phú; thương quan dụng thương, vận ngộ tài hương, phú nhi thả quý, dữ dụng ấn dụng tài giả, bất quá quan hữu cao ti, tài phân hậu bạc nhĩ. Nghi tế thôi chi:

    Nhất viết thương quan dụng ấn cách

    Kỷ sửu Tân mùi Bính dần Kỷ sửu
    Canh ngọ Kỷ tị Mậu thìn Đinh mão Bính dần Ất sửu

    Hỏa thổ thương quan trọng điệp, hạnh tại quý hạ, hỏa khí hữu dư, hựu nhật tọa trường sinh, dần trung giáp mộc vi dụng. Chí đinh mão vận, khắc khứ tân kim, phá kỳ sửu thổ, sở vị hữu bệnh đắc dược, đằng thân nhi đăng nguyệt điện, khánh tập quỳnh lâm; tiếp vận bính dần, thể dụng giai nghi, sĩ chí hoàng đường.

    Tân dậu Đinh dậu Mậu ngọ Tân dậu
    Bính thân Ất mùi Giáp ngọ Quý tị Nhâm thìn Tân mão

    Thử thổ kim thương quan trọng điệp, hỉ kỳ tứ trụ vô tài, thuần thanh khí tượng. Sơ vận mộc hỏa thể dụng giai nghi, sở dĩ tráng tuế thủ đăng long hổ bảng, thiểu niên thân đáo phượng hoàng trì. Tích trung vận quý tị nhâm thần, kim sinh hỏa khắc, sở dĩ sinh bình chí tiết tòng hà tố, bán thế cần lao chích tự liên.

    Nhâm tuất Nhâm tý Canh thìn Kỷ mão
    Quý sửu Giáp dần Ất mão Bính thìn Đinh tị Mậu ngọ

    Thử kim thủy thương quan đương lệnh, hỉ chi tàng noãn thổ, túc dĩ chỉ định trung lưu. Nhân thì tài vi bệnh, kiêm chi sơ vận thủy mộc, dĩ trí thư hương bất kế; chí tam tuần ngoại, vận phùng hỏa thổ, dị lộ xuất thân, sĩ chí châu mục; ngọ vận suy thần trùng vượng, thai tỉnh kỷ thì vô trích hoạn, giao đình kim nhật bội ly sầu.

    Bính thìn Quý tị Ất sửu Bính tý
    Giáp ngọ Ất mùi Bính thân Đinh dậu Mậu tuất

    Thử mộc hỏa thương quan, ấn thụ thông nãi lộc chi, cách cục vị thường bất mỹ. Tuy hiềm tài tinh phôi truân, nhi sửu thần giai thấp thổ, năng súc thủy hối hỏa. Tích hồ vận đồ vô thủy, dĩ trí nhất giới hàn nho, chí thân vận hỏa tuyệt thủy sinh, danh liệt phán cung, hậu cửu phó thu vi bất tiệp.

    Nhị viết thương quan dụng tài cách

    Bính thân Mậu tuất Đinh mão Ất tị
    Ất hợi Canh tý Tân sửu Nhâm dần Quý mão Giáp thìn

    Thử hỏa thổ thương quan, kiếp ấn trọng điệp, vượng khả tri hĩ, dĩ thân kim tài tinh vi dụng. Di nghiệp bản phong, tân sửu nhâm vận, kinh doanh hoạch lợi, phát tài thập dư vạn; chí dần vận, kim lâm tuyệt địa, kiếp ngộ trường sinh, hựu dần thân trùng phá, sở vị"Vượng giả trùng suy suy giả bạt", bất lộc nghi hĩ.

    Quý hợi Ất mão Nhâm thân Ất tị
    Giáp dần Quý sửu Nhâm tý Tân hợi Canh tuất Kỷ dậu

    Thử thủy mộc thương quan, nhật chủ tọa trường sinh, niên chi lộc vượng, nhật chủ bất nhược, túc dĩ dụng tị hỏa chi tài. Hiềm kỳ trung vận kim thủy, bán sinh lục lục phong sương, khởi đảo vạn trạng. Chí mậu vận, khẩn chế hợi thủy chi kiếp, hợp khởi mão mộc hóa tài, sậu nhiên phát tài sổ vạn; chí dậu trùng phá thương quan, sinh trợ kiếp ấn, bất lộc.

    Mậu tý Tân dậu Mậu ngọ Đinh tị
    Nhâm tuất Quý hợi Giáp tý Ất sửu Bính dần Đinh mão

    Thử thổ kim thương quan, nhật chủ lộc vượng, kiếp ấn trọng phùng, nhất điểm tài tinh, thu thủy thông nguyên. Tử lại dậu sinh, dậu phục tử hộ, di nghiệp tiểu khang; giáp tử ất sửu nhị thập niên, chế hóa giai nghi, tự sang sổ vạn; chí bính dần vận, sinh trợ hỏa thổ, khắc tiết kim thủy, bất lộc.

    Nhâm thân Tân hợi Tân dậu Canh dần
    Nhâm tý Quý sửu Giáp dần Ất mão Bính thìn Đinh tị

    Thử kim thủy thương quan, tứ trụ bỉ kiếp, tuy dụng dần mộc chi tài, khước hỉ hợi thủy, tiết kim sinh mộc, sử bỉ kiếp vô tranh đoạt chi phong, hựu đắc hợi giải thân trùng. Nhược vô hợi thủy, nhất sinh khởi đảo vô trữ, chung thành họa bính. Hợi thủy giả, sinh tài chi phúc thần dã. Giao giáp dần ất mão, bạch thủ thành gia trí phú; hậu hành hỏa vận, chiến khắc bất tĩnh, tài tinh tiết khí, vô thậm sinh sắc; chí tị vận, tứ mạnh trùng, kiếp hựu phùng sinh, bất lộc.

    Tam thương quan dụng kiếp cách

    Quý hợi Tân dậu Mậu thân Kỷ mùi
    Canh thân Kỷ mùi Mậu ngọ Đinh tị Bính thìn Ất mão

    Thử thổ kim thương quan, tài tinh thái trọng, dĩ trí phất ý vân song. Hạnh hỉ vị thì, kiếp tài thông căn vi dụng; canh diệu vận đồ khước giai, quyên huyền tá xuất sĩ. Chí đinh tị bính thần vận, vượng ấn dụng sự, sĩ chí châu mục, hoạn tư phong hậu; ất mão trùng khắc bất tĩnh, bãi chức quy điền.

    Kỷ mùi Quý dậu Mậu tuất Canh thân
    Nhâm thân Tân mùi Canh ngọ Kỷ tị Mậu thìn Đinh mão

    Thử thổ kim thương quan, chi loại tây phương, kim khí thái trọng, dĩ kiếp vi dụng. Hỉ kỳ đương đầu khắc quý, cố thư hương kế chí ; canh diệu vận tẩu nam phương hỏa địa, bạt cống xuất thân, do huyền lệnh nhi thiên châu mục, tiến lỵ hoàng đường. Nhất sinh phùng hung hóa cát, hoạn hải vô ba dã.

    Quý hợi Giáp dần Quý hợi Giáp dần
    Quý sửu Nhâm tý Tân hợi Canh tuất Kỷ dậu Mậu thân

    Thử thủy mộc thương quan, hỉ kỳ vô tài, cố kế chí thư hương, hiềm kỳ địa chi dần hợi hóa mộc, thương quan thái trọng, nan toại thanh vân. Tân vận nhập phán, hợi vận bổ lẫm, canh tuất gia quyên xuất sĩ. Kỷ dậu mậu thân nhị thập niên thổ kim, sinh hóa bất bội, sĩ chí biệt giá, hoạn tư phong hậu.

    Mậu thân Kỷ mùi Bính tuất Kỷ sửu
    Canh thân Tân dậu Nhâm tuất Quý hợi Giáp tý Ất sửu

    Thử tứ trụ thương quan, nhược sinh sửu tuất nguyệt, vi tòng nhi cách, điện lợi giai toại. Sinh vu vị nguyệt, hỏa hữu dư khí, tất dĩ vị trung đinh hỏa vi dụng. Tích vận tẩu tây bắc kim thủy chi địa, dĩ trí phá bại tổ nghiệp; chí quý hợi vận, bần phạp vô liêu, tước phát vi tăng.

    Mậu thìn Canh thân Kỷ dậu Quý dậu
    Tân dậu Nhâm tuất Quý hợi Giáp tý Ất sửu Bính dần

    Thử diệc thương quan dụng kiếp, hiềm kỳ thần vi thấp thổ, sinh kim củng thủy, vị túc bang thân; canh hiềm vận tẩu tây bắc kim thủy chi địa, dĩ trí nhất bại như hôi, bất thành gia thất.

    Dĩ thượng ngũ tạo, giai thị dụng kiếp, hà tiền tam tạo danh lợi lưỡng toàn, thử lưỡng tạo nhất sự vô thành? Nhân vận vô bang trợ chi cố nhĩ. Do thử thôi chi, phi nhân chi vô vi, thực vận đồ khốn chi nhĩ.

    Tứ viết thương quan dụng thương quan cách

    Canh thìn Kỷ mão Nhâm thìn Canh tý
    Canh thìn Tân tị Nhâm ngọ Quý mùi Giáp thân Ất dậu

    Nhâm thủy sinh vu mão nguyệt, chính thủy mộc thương quan cách. Thiên kiền kỷ thổ lâm tuyệt, địa chi lưỡng thần, nãi mộc chi dư khí, nhất sinh kim, nhất củng thủy, hựu thấu lưỡng canh, bất đãn thần thổ bất năng chế thủy, phản sinh kim trợ thủy, tất dĩ mão mộc vi dụng, sở vị nhất thần đắc dụng, thử tượng phỉ khinh. Sơ vận canh thần tân tị, kim chi vượng địa, công danh bất toại; chí nhâm ngọ vận, sinh tài chế kim, danh đề nhạn tháp; quý vị sinh củng mộc thần, giáp thân chi toàn bắc phương thủy cục, mộc phùng sinh trợ, sĩ bản liên đăng, do lệnh duẫn nhi thăng ti mã, tiến chí hoàng đường, trạc quan sát nhi lý nghiệt phiên, nhập tọa phong cương; nhất giao dậu, trùng phá mão mộc, quái ngộ lạc chức. Sở vị dụng thần bất khả tổn thương, tín tư ngôn dã.

    Ất dậu Mậu dần Quý dậu Quý sửu
    Đinh sửu Bính tý Ất hợi Giáp tuất Quý dậu Nhâm thân

    Quý thủy sinh vu dần nguyệt, chính thủy mộc thương quan. Địa chi ấn tinh tịnh vượng, dậu sửu củng kim, tất dĩ dần mộc vi dụng, tài năng hữu dư. Ất hợi vận, mộc phùng sinh vượng, trung hương bảng; giáp tuất quý vận, xuất sĩ huyền lệnh; dậu vận chi phùng tam dậu, mộc nộn kim đa, quái ngộ lạc chức. Tiền tạo dữ thử tạo giai nhân thiểu hỏa, hữu bệnh vô dược chi cố, nhược hữu hỏa tuy hành kim địa, tắc vô đại hoạn hĩ.

    Kỷ mão Canh ngọ Giáp dần Đinh mão
    Kỷ tị Mậu thìn Đinh mão Bính dần Ất sửu Giáp tý

    Giáp mộc sinh vu ngọ nguyệt, mộc hỏa thương quan. Niên nguyệt lưỡng kiền, thổ kim vô căn, trí chi bất dụng; địa chi lưỡng mão nhất dần, nhật nguyên cường, tất dĩ đinh hỏa vi dụng, cố nhân quyền mưu dị chúng. Đinh mão vận, nhập phán đăng khoa, sĩ huyền lệnh; bính dần vận, khắc tẫn canh kim, hoạn tư đại phong; ất sửu hợp canh, hối hỏa sinh kim, lạc chức.

    Bính tý Ất mùi Bính thìn Ất mùi
    Bính thân Đinh dậu Mậu tuất Kỷ hợi Canh tý Tân sửu

    Bính nhật vị nguyệt, hỏa thổ thương quan. Tứ trụ vô kim, tử thủy khô kiền, vị thổ vi dụng. Đệ hiềm ất mộc tịnh thấu căn thâm, công danh nan toại. Sơ vận đinh dậu bính thân, chế hóa ất mộc, tài hỉ xưng tâm; mậu tuất thập niên, hi hi nhương nhương, nhật sí nhật xương; kỷ vận thổ vô căn, mộc hồi khắc, hình háo tịnh kiến; nhất giao hợi vận, mộc đắc sinh hỏa, phùng kiếp, đắc ác bệnh nhi vong.

    Ngũ viết thương quan dụng quan cách

    Nhâm tuất Kỷ dậu Mậu tuất Ất mão
    Canh tuất Tân hợi Nhâm tý Quý sửu Giáp dần Ất mão

    Mậu nhật dậu nguyệt, thổ kim thương quan, địa chi lưỡng tuất, táo nhi thả hậu, diệu tại niên kiền nhâm thủy, nhuận thổ tiết kim nhi sinh mộc, túc dĩ dụng quan. Hợi vận, tài quan giai đắc sinh phù, công danh thuận toại; nhâm tử, tảo toại sĩ lộ chi chí; quý sửu, chi củng kim cục, phục chế trọng trọng; giáp dần ất mão nhị thập niên, sĩ chí thị lang.

    Canh ngọ Kỷ mão Nhâm thân Kỷ dậu
    Canh thìn Tân tị Nhâm ngọ Quý mùi Giáp thân Ất dậu

    Nhâm thủy sinh vu mão nguyệt, thủy mộc thương quan. Hỉ kỳ quan ấn thông căn, niên chi phùng tài, thương quan hữu chế hữu hóa, nhật nguyên sinh vượng, túc dĩ dụng quan. Tị vận, quan tinh lâm vượng, thải phán thủy chi cần, chiết thiềm cung chi quế; nhâm ngọ quý vị, nam phương hỏa địa, xuất tể danh khu, oanh thiên châu mục; giáp thân ất dậu kim đắc địa, mộc lâm tuyệt, tuy thối quy, nhi an hưởng cầm thư, kỳ nhạc tự như dã.

    Tân mùi Tân mão Nhâm thìn Kỷ dậu
    Canh dần Kỷ sửu Mậu tý Đinh hợi Bính tuất Ất dậu

    Nhâm thủy sinh vu mão nguyệt, thủy mộc thương quan, thiên kiền lưỡng tân, chi phùng thần dậu, ích thủy chi nguyên, quan chi căn cố, thương chi ấm tiết, tất dĩ kỷ thổ quan tinh vi dụng. Kỷ sửu vận, thải cần thực lẫm; mậu tử tuy nhiên thặng đặng thu vi, nhi gia nghiệp nhật tăng; đinh vận diệc vô đại hoạn; chí hợi vận hội mộc cục, thương quan tứ sính. Hình háo tịnh kiến nhi vong.

    Quý dậu Kỷ mùi Bính ngọ Quý tị
    Mậu ngọ Đinh tị Bính thìn Ất mão Giáp dần Quý sửu

    Bính ngọ nhật nguyên, chi loại nam phương, vị thổ bỉnh lệnh, kỷ thổ thấu xuất, hỏa thổ thương quan, tàng tài thụ kiếp, vô quan tắc tài vô tồn, vô tài tắc quan diệc vô căn; huống hỏa diễm thổ táo, quan tinh tịnh thấu, dĩ quan vi dụng. Vận chí hỏa thổ, phá háo hình tang; ất mão giáp dần vận, tuy năng sinh hỏa, cứu cánh chế thương vệ quan, đại hoạch tài lợi, nạp túc xuất sĩ; quý sửu nhâm tử vận, do tá nhị nhi thăng huyền lệnh, danh lợi lưỡng toàn.

    Lục viết giả thương quan cách

    Mậu thân Mậu ngọ Đinh tị Ất tị
    Kỷ mùi Canh thân Tân dậu Nhâm tuất Quý hợi Giáp tý

    Thử hỏa thổ thương quan, nhật chủ vượng cực, hỉ kỳ thương quan phát tiết tinh hoa, canh diệu tài tinh đắc dụng. Canh thân tân dậu vận, thiểu niên sang nghiệp, phát tài thập dư vạn; nhâm tuất hạnh nhi thủy bất thông căn, tuy hữu hình háo nhi vô đại hoạn; chí quý hợi vận, kích hỏa chi liệt, tiết tài chi khí, bất lộc.

    Nhâm tý Tân hợi Nhâm tý Quý mão
    Nhâm tý Quý sửu Giáp dần Ất mão Bính thìn Đinh tị

    Lục thủy thừa quyền, kỳ thế phiếm dật, toàn lại mão mộc tiết kỳ tinh anh. Sơ giao thủy vận, nhưng đắc sinh trợ mộc thần, bình trữ vô cữu; giáp dần ất mão, chính đắc dụng thần chi nghi, thải cần thực bẩm, đinh tài tịnh ích; nhất giao bính thần, quần bỉ tranh tài, tam tử khắc nhị, phu phụ giai vong.

    Nhâm thìn Nhâm tý Nhâm tý Quý mão
    Quý sửu Giáp dần Ất mão Bính thìn Đinh tị Mậu ngọ

    Thử thiên kiền giai thủy, chi phùng vượng nhận, hỉ kỳ chi hợp mão thần, tinh anh thổ tú, sở dĩ thư hương tảo toại. Đãn mộc chi nguyên thần bất thấu, vị miễn thặng đặng thu vi; canh hiềm vận phùng hỏa địa, do khủng thọ nguyên bất vĩnh. Giao bính vận canh ngọ niên, thủy hỏa giao chiến nhi vong.

    Mậu ngọ Bính thìn Mậu thìn Tân dậu
    Đinh tị Mậu ngọ Kỷ mùi Canh thân Nhâm tuất Quý hợi

    Thử trọng trọng hỏa thổ, tối hỉ dậu thì, thương quan thấu lộ, tiết kỳ tinh hoa. Tam tuần chi tiền, vận tẩu hỏa thổ, thặng đặng vân song, nhất giao canh thân, vân trình trực thượng. Cập tân dậu nhâm tuất quý hợi tứ thập tái, thể dụng hợp nghi, do thự lang xuất vi tuần sử, tòng phiên nghiệt nhi chuyển phong cương, hoạn hải vô ba.

    Ất dậu Tân tị Mậu ngọ Bính thìn
    Canh thìn Kỷ mão Mậu dần Đinh sửu Bính tý Ất hợi

    Thử hỏa thổ đương quyền, ất mộc vô căn, dĩ tân kim vi dụng. Tân sửu niên nhập phán, hậu nhân vận trình bất hợp, lũ khốn thu vi. Chí sửu vận ám củng kim cục, khoa giáp liên đăng; bính tử ất hợi, địa chi chi thủy, bản khả khứ hỏa, thiên kiền mộc hỏa bất hợp, sở dĩ sĩ đồ thặng đặng, vị năng hiển trật nhĩ.

    Đinh dậu Ất tị Mậu ngọ Bính thìn
    Giáp thìn Quý mão Nhâm dần Tân sửu Canh tý Kỷ hợi

    Thử dữ tiền tạo chích hoán nhất tân tự, bát tự bất cập tiền tạo, nhi vận đồ khước thắng vu tiền, diệc dĩ tân kim vi dụng, phi quan ấn luận dã. Đinh sửu niên thấp thổ sinh kim hối hỏa, hựu toàn hội kim cục, phát giáp nhập từ lâm, cái vận tại tân sửu, chính tuế vận giai nghi dã.

    Đinh sửu Bính ngọ Kỷ dậu Tân mùi
    Ất tị Giáp thìn Quý mão Nhâm dần Tân sửu Canh tý

    Thử tạo thổ vinh hạ lệnh, kim tuyệt hỏa sinh, tứ trụ thủy mộc toàn vô, tối hỉ kim thấu thông căn. Tích hồ vận tẩu đông phương, sinh hỏa khắc kim, bất đãn công danh tăng đặng, nhi thả tài nguyên tiên tụ. Giao tân sửu vận, niên phùng mậu thần, hối hỏa sinh kim, thực thần hỉ kiếp địa, thu vi đắc ý, danh lợi dụ như.
     
    hbo, zaxket, sanlungconso and 3 others like this.
  13. Thạch Lựu Mộc

    Thạch Lựu Mộc Thần Tài Perennial member

    Đọc xong đi ngủ luôn,khỏi phải bàn luận thêm mệt não:Nhâm tuất,quí sữu,quí tị.Tân tị,canh ngọ:140::drunk:
     
    hbo, zaxket, sanlungconso and 4 others like this.
  14. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    chốt giáp tuất.X0.con lớn.nhâm tuất X2.con lớn.canh ngọ X4.con nhỏ
    3 con chủ lực.
    Nhẹ 79-32-84-40
    thanks
    để xem có cộng thêm 1 không .
    khakhakha nó đó
    coi chừng mất xác
    thanks
     
    Last edited: Sep 14, 2012
  15. hbo

    hbo Thần Tài

    Tress cái nha .. Sao 3 ngày chiến đấu vất vả ... cuối cùng cũng có tin vui ... Ăn A và Lô VL 39 93 .... Ai có nhu cầu cùng tham gia..Chúc anh chị và em Win Win Win
     
  16. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    mậu sinh canh thân 34.94.tân dậu 33.93
    nhân không sinh ra nổi
    giáp thân 10.70.ất dậu 09.69
    mậu khắc vô kho tiền
    nhâm tuất 32-92.qúi hợi 31.91.
    Và bây giờ còn miền trung và miền bắc
    miền bắc có 2 nhâm chắc chắn sẽ sinh ra
    nhâm thìn sinh giáp tuất 20.80.ất hợi 19.79
    và nhâm tuất sinh ra giáp giáp thìn 50.ất tỵ 49. Thanks
     
  17. sanlungconso

    sanlungconso Thần Tài

    :126:94:125:
    :wins::wins::wins::wins::wins:
     
  18. poker1232000

    poker1232000 Thần Tài Perennial member

    Trùng ý với huynh!

    Nhâm sẽ sinh x0 - x9
    Chấm cao x9 = 19 - 79 - 39 - 99
    (cờ eo keo sắc nà)
    Chúc ACE big win tối nay!:banana::banana:
     
  19. Bác Sĩ

    Bác Sĩ Thần Tài Perennial member

    94 - 40 = 54 . 54 - 40 = 14
    94 - 60 = 34
    Chốt A MB : 14 34 54 94
     
    hbo, poker1232000, chocon and 3 others like this.
  20. thien long 76

    thien long 76 Thần Tài Perennial member

    tuất.thìn.thường sinh cho chính nó thanks
     

Thread Status:
Not open for further replies.