Bảng số từng mệnh

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi khongminhdao, 23/6/10.

  1. khongminhdao

    khongminhdao Thần Tài Perennial member

    BẢNG SINH VƯỢNG CỦA 10 CAN



    GIÁP
    BÍNH-MẬU
    CANH
    NHÂM
    ẤT
    ĐINH-KỶ
    TÂN
    QUÝ
    Trường sinh
    Hợi
    Dần
    Tỵ
    Thân
    Ngọ
    Dậu
    Mão
    Mộc dục
    Mão
    Ngọ
    Dậu
    Tỵ
    Thân
    Hợi
    Dần
    Quan đới
    Sửu
    Thìn
    Mùi
    Tuất
    Thìn
    Mùi
    Tuất
    Sửu
    Lâm quan
    Dần
    Tỵ
    Thân
    Hợi
    Mão
    Ngọ
    Dậu
    Đế vượng
    Mão
    Ngọ
    Dậu
    Dần
    Tỵ
    Thân
    Hợi
    Suy
    Thìn
    Mùi
    Tuất
    Sửu
    Sửu
    Thìn
    Mùi
    Tuất
    Bệnh
    Tỵ
    Thân
    Hợi
    Dần
    Mão
    Ngọ
    Dậu
    Tử
    Ngọ
    Dậu
    Mão
    Hợi
    Dần
    Tỵ
    Thân
    Mộ
    Mùi
    Tuất
    Sửu
    Thìn
    Tuất
    Sửu
    Thìn
    Mùi
    Tuyệt
    Thân
    Hợi
    Dần
    Tỵ
    Dậu
    Mão
    Ngọ
    Thai
    Dậu
    Mão
    Ngọ
    Thân
    Hợi
    Dần
    Tỵ
    Dưỡng
    Tuất
    Sửu
    Thìn
    Mùi
    Mùi
    Tuất
    Sửu
    Thìn

    BẢNG SỐ 60 MỆNH (mỗi năm ,mỗi số trong bảng cộng thêm 1)


    KIM
    HỎA
    MỘC
    THỔ
    THỦY
    GIÁP TÍ
    MẬU TÍ
    NHÂM TÍ
    CANH TÍ
    BÍNH TÍ
    28-----88
    04-----64
    40
    52
    16-----76
    SỬU
    ẤT SỬU
    KỶ
    QUÝ
    TÂN
    ĐINH
    27-----87
    03-----63
    39-----99
    51
    15-----75
    DẦN
    NHÂM DẦN
    BÍNH
    CANH
    MẬU
    GIÁP
    50
    26-----86
    02-----62
    14-----74
    38-----98
    MÃO
    QUÝ MÃO
    ĐINH
    TÂN
    KỶ
    ẤT
    49
    25-----85
    01-----91
    13-----73
    37-----97
    THÌN
    CANH THÌN
    GIÁP
    MẬU
    BÍNH
    NHÂM
    12-----72
    48
    24-----84
    36-----96
    00-----60
    TỴ
    TÂN TỴ
    ẤT
    KỶ
    ĐINH
    QUÝ
    11-----71
    47
    23-----83
    35-----95
    59
    NGỌ
    GIÁP NGỌ
    MẬU
    NHÂM
    CANH
    BÍNH
    58
    34-----94
    10-----70
    22-----82
    46
    MÙI
    ẤT MÙI
    KỶ
    QUÝ
    TÂN
    ĐINH
    57
    33-----93
    09-----69
    21-----81
    45
    THÂN
    NHÂM THÂN
    BÍNH
    CANH
    MẬU
    GIÁP
    20-----80
    56
    32-----92
    44
    08-----68
    DẬU
    QUÝ DẬU
    ĐINH
    TÂN
    KỶ
    ẤT
    19-----79
    55
    31------91
    43
    07-----67
    TUẤT
    CANH TUẤT
    GIÁP
    MẬU
    BÍNH
    NHÂM
    42
    18-----78
    54
    06-----66
    30-----90
    HỢI
    TÂN HỢI
    ẤT
    KỶ
    ĐINH
    QUÝ
    41
    17-----77
    53
    05-----65
    29-----89

    GIÁP-ẤT : MỘC , BÍNH-ĐINH : HỎA, MẬU-KỶ : THỔ, CANH-TÂN : KIM, NHÂM-QUÝ: THỦY
    SINH : MỘC=>HỎA=>THỔ=>KIM=>THỦY=>MỘC
    KHẮC: MỘC=>THỔ=>THỦY=>HỎA=>KIM=>MỘC
    - cái sinh ra/cái khắc ra phải lớn hơn , mới sinh khắc được.VD: xem bảng sinh vượng,từ Trường sinh d0ến Đế vượng là mạnh,là lớn, thứ ba 22/6 là ngày quý mão thì sinh ra Ất Dậu 07-67, nếu quý dậu thì không thể sinh Ất mão được vì yếu hơn( Bệnh)/
    VD: NGÀY Chủ Nhât2/6 là ngày Tấn Sửu, tháng Nhâm Ngọ,Năm Canh Dần , giờ xs là Bính Thân .Xem bảng ngày Tân đế vượng tại Thân,Vậy Bính Thân đang là Mạnh Nhất . Bính Thân (ví như chủ tịch,vậy trong cuộc họp ,phải có nó !) Bính Thân sinh Mậu Dần .xem bảng Bthân là 56, Mậu Dần là 14 - 74 , nhảy ngau DB TG+KG.
    Chúc ACE thành công.