bính ngọ Giờ Hoàng Đạo Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Tiết Khí Giữa Đại hàn (Rét đậm) - Lập xuân (Đầu xuân) Tuổi Xung Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn Xuất Hành Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông Hành: Thủy - Sao: Ngưu - Trực: Chấp Thông tin ngày Sao tốt:Minh tinh, Kính Tâm(Tốt đối với tang lễ), Giải thần(Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan) Sao xấu:Hoang vu, Nguyệt Hoả, Độc Hoả Theo Nhị thập bát tú Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6
ngày trâu bò thường về hổ báo linh cẩu số hạp 06-46-86-11-51-91 11-46 ra trước cho ngày hôm nay rồi vậy chọn con của ngày mốt tức là ngày t7
Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục; xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. HAI CÁI NÀY CÓ KHÁC GÌ HO TA - Những tuổi nạp giáp: DỰ ĐOÁN 16H19' GIỜ XỔ MN + Mậu: Dần 38-98, Thìn 28-88, Ngọ 18-78, Thân 08-68, Tuất 58, Tý 48
Đinh Mùi Giờ Hoàng Đạo Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) Tiết Khí Giữa Đại hàn (Rét đậm) - Lập xuân (Đầu xuân) Tuổi Xung Kỷ Sửu - Tân Sửu Xuất Hành Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông Hành: Thủy - Sao: Nữ - Trực: Phá Thông tin ngày Sao tốt:Nguyệt giải, Phổ hộ(làm phúc, giá thú, xuất hành), Hoàng Ân Sao xấu:Nguyệt phá, Lục Bất thành, Thần cách, Huyền Vũ Theo Nhị thập bát tú Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7 - Nên làm: Kết màn, may áo - Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại ---&&&--- Nữ tinh tạo tác tổn bà nương Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang Mai táng sinh tai phùng quỷ quái Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng Vi sự đáo quan, tài thất tán Tả lị lưu liên bất khả đương Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật Toàn gia tán bại, chủ ly hương con gì khoái con dơi vậy bà kon