LY NƯỚC NÀY NẶNG BAO NHIÊU ? “Cái ly nước này nặng bao nhiêu?” “50 gam!”…”100 gam!”… “125 gam!”… các sinh viên trả lời. “Tôi không thể biết chính xác nếu không cân”. Giáo sư nói: “Nhưng câu hỏi của tôi là: Điều gì sẽ xảy ra khi tôi cứ giơ cái ly thế này trong vài phút?” “Chẳng có gì cả” Các sinh viên nói. “OK, vậy điều gì xảy ra nếu tôi giơ trong một giờ?” Giáo sư hỏi. “Tay thầy sẽ bắt đầu đau ạ” Một sinh viên trả lời. “Đúng vậy, và nếu trong một ngày thì sao?” “Tay thầy có thể tê cứng, và thầy có thể bị đau cơ, tê liệt, chắc chắn phải đến bệnh viện”. Một sinh viên khác cả gan nói. Và tất cả lớp cười ồ. “Rất tốt. Nhưng trong tất cả các trường hợp đó, cân nặng của cái ly có thay đổi không?”. Giáo sư lại hỏi. “Không ạ”. Các sinh viên trả lời. “Vậy, cái gì khiến cho tay bị đau, cơ bị tê liệt? Và thay vì việc cứ cầm mãi, tôi nên làm gì?” Các sinh viên lúng túng. Rồi một người trả lời, ‘Đặt ly xuống!’ “Chính xác!” giáo sư nói: “Các vấn đề trong cuộc sống cũng giống như thế này. Khi bạn giữ nó trong đầu vài phút thì không sao. Nghĩ nhiều hơn, chúng làm bạn đau. Và nếu cố giữ thêm nữa, chúng bắt đầu làm bạn tê liệt. Và bạn sẽ không thể làm gì được nữa”.
8 cách để giải tỏa tâm trí bạn: 1. Chấp nhận thực tế 2. Đối xử tốt với bản thân 3. Giải phóng cảm giác tội lỗi và nỗi sợ hãi của mình 4. Biết tự kiểm soát 5. Hình dung những điều quan trọng với bạn 6. Tập trung vào năng lượng sống/sinh lực của bạn 7. Cho phép bạn bị tổn thương 8. Tìm ra những gì không giúp ích hay bạn không hứng thú với chúng và Dẹp chúng đi
ỪNG ĐỢI CHỜ BẤT CỨ GIÂY PHÚT NÀO.... Câu Chuyện : Hai Hạt Giống Hai hạt giống nằm cạnh nhau trên một mảnh đất màu mỡ. Hạt giống thứ nhất nói: “Tôi muốn lớn lên! Tôi muốn rễ đâm sâu vào trong lòng đất, lộc đâm xuyên lên mặt đất… Tôi muốn đâm chồi nảy lộc để báo hiệu mùa xuân tới…. Tôi muốn cảm nhận được sự ấm áp của Mặt trời và hứng trọn những giọt sương mai đọng trên cánh hoa…” Và hạt giống thứ nhất được lớn lên như đúng ý nguyện. Hạt giống thứ hai nói “Chà, nếu tôi đâm rễ xuống lòng đấy, tôi không biết mình sẽ gặp phải những thứ gì trong bóng tối. Nếu tôi đâm chồi lên mặt đất rắn chắc, những nhánh mầm non nớt của tôi có thể bị hỏng… Nếu tôi đâm chồi rồi bị một con ốc sên ăn mất thì sao? Nếu tôi nở hoa, một đứa trẻ có thể tiện tay hái hoa. Không, tốt hơn là cứ đợi đến khi nào an toàn”. Và hạt giống thứ hai cứ chờ đợi như ý muốn. Vào một sáng mùa xuân, một con gà mái đi loanh quanh trên mảnh đất. Nó tìm thấy hạt giống đang nằm đợi và nhanh chóng ăn mất.
30 ĐIỀU KHÔNG NÊN TIẾP TỤC LÀM VỚI BẢN THÂN (Tác giả: Marc. Dịch giả: Thủy Nguyệt.) 1. Đừng mất thời gian với những đối tượng sai lầm. Cuộc sống quá ngắn ngủi, bạn không nên dành thời gian với những người chỉ biết hút cạn nguồn hạnh phúc của mình. Nếu ai đó muốn bạn có mặt trong cuộc sống của họ, họ sẽ tự dành ra chỗ cho bạn. Bạn không phải đấu tranh để giành giật lấy một vị trí nào cả. Đừng bao giờ ép mình vào mối quan hệ với những người coi thường giá trị của bạn. Và hãy nhớ, những người bạn thật sự của bạn không phải là những người ở bên cạnh bạn khi bạn thành công, mà là những người ở bên cạnh bạn khi bạn gặp khó khăn. 2. Đừng chạy trốn các rắc rối của mình. Hãy đối diện với chúng. Đây không phải là việc dễ dàng. Không ai có khả năng xử lý hoàn hảo mọi vấn đề họ gặp phải. Chúng ta cũng không thể ngay lập tức mà giải quyết trọn vẹn một khó khăn. Chúng ta không sinh ra để làm như vậy. Trên thực tế, chúng ta sinh ra để thất vọng, buồn chán, đau khổ, và vấp ngã. Bởi vì đó là toàn bộ mục đích của cuộc sống – đối mặt với vấn đề, học hỏi, thích nghi, và xử lý chúng. Chính điều này đã rèn luyện chúng ta trở thành con người như chúng ta hiện nay. 3. Đừng nói dối bản thân mình. Bạn có thể nói dối người khác, nhưng bạn không thể nói dối chính bản thân mình. Cuộc sống của chúng ta chỉ tiến bộ khi chúng ta nắm bắt các cơ hội; và cơ hội đầu tiên và cũng là khó khăn nhất mà chúng ta có thể nắm bắt lấy là trung thực với chính mình. 4. Đừng gác lại các nhu cầu của bản thân. Điều đau đớn nhất là vì yêu người khác quá mà đánh mất bản thân mình, và quên mất rằng mình cũng là người đặc biệt. Vâng, hãy giúp đỡ người khác; nhưng bạn cũng phải giúp đỡ chính mình nữa chứ. Nếu có giây phút nào dành cho bạn để bạn theo đuổi đam mê và làm điều gì đó quan trọng với mình, thì giây phút đó chính là ngay lúc này đây. 5. Đừng cố gắng làm người khác. Một trong những thách thức lớn nhất trong cuộc sống là làm chính mình trong một thế giới cứ chực biến bạn thành người giống như mọi người khác. Lúc nào cũng sẽ có người xinh đẹp hơn bạn, thông minh hơn bạn, trẻ trung hơn bạn, nhưng họ sẽ không bao giờ là bạn cả. Đừng thay đổi để mong người khác thích mình. Hãy là chính mình, và sẽ có người yêu con người thật của bạn. 6. Đừng bận tâm với quá khứ. Bạn không thể bắt đầu một chương mới trong cuộc đời nếu cứ đọc đi đọc lại chương cũ. 7. Đừng sợ mắc sai lầm. Làm việc gì đó rồi mắc sai lầm còn hiệu quả gấp 10 lần so với không làm gì cả. Mỗi thành công đều có một vệt dài những thất bại đằng sau nó, và mỗi thất bại đều dẫn đường tới thành công. Suy cho cùng, bạn sẽ hối hận về những điều mình KHÔNG làm nhiều hơn là về những điều mình đã làm. 8. Đừng trách móc bản thân vì những sai lầm đã qua Có thể chúng ta yêu nhầm người và đau khổ về những điều không xứng đáng, nhưng dù mọi việc có tồi tệ tới mức nào, thì cũng có một điều chắc chắn: sai lầm giúp chúng ta tìm được đúng người, đúng thứ phù hợp với chúng ta. Chúng ta ai cũng có lúc mắc sai lầm, ai cũng có khó khăn, và thậm chí tiếc nuối về những việc trong quá khứ. Nhưng bạn không phải là sai lầm của mình, bạn không phải là khó khăn của mình, và ngay lúc này đây, bạn có trong tay sức mạnh để xây dựng nên hiện tại và tương lai của chính mình. Mỗi một điều từng xảy ra trong cuộc sống của bạn đều góp phần chuẩn bị cho bạn đón nhận một khoảnh khắc mới chưa đến. 9. Đừng cố công mua hạnh phúc. Nhiều thứ chúng ta mong mỏi có được có giá đắt. Nhưng sự thật là, những gì thực sự khiến chúng ta hài lòng lại hoàn toàn miễn phí – đó là tình yêu, là tiếng cười, và là những giây phút miệt mài theo đuổi đam mê của mình. 10. Đừng tìm kiếm hạnh phúc ở người khác. Nếu bạn không cảm thấy hạnh phúc với chính con người bên trong của mình, thì bạn sẽ chẳng thể nào có được hạnh phúc lâu dài với bất kỳ người nào khác. Bạn phải tạo ra sự ổn định trong cuộc sống của mình trước rồi mới nghĩ tới chuyện chia sẻ cuộc sống đó với người khác được. 11. Đừng lười nhác. Đừng nghĩ ngợi quá nhiều, bởi có thể bạn sẽ tạo ra một rắc rối không đáng có. Hãy đánh giá tình hình và đưa ra hành động dứt khoát. Bạn không thể thay đổi điều mà mình không muốn đối mặt. Tiến bộ bao hàm rủi ro. Chấm hết! Bạn không thể đứng một chỗ mà hy vọng mình sẽ tới được đích. 12. Đừng nghĩ rằng mình chưa sẵn sàng. Khi một cơ hội xuất hiện, không có ai cảm thấy mình đã sẵn sàng 100% để đón nhận nó. Bởi vì phần lớn những cơ hội lớn lao trong cuộc đời đều đòi hỏi chúng ta phải phát triển vượt quá “vùng thoải mái” của mình – điều này có nghĩa là ban đầu, chúng ta sẽ không cảm thấy hoàn toàn thoải mái. 13. Đừng tham gia vào các mối quan hệ vì những lý do sai lầm. Cần phải lựa chọn các mối quan hệ một cách khôn ngoan. Ở một mình còn tốt hơn là giao tiếp với người xấu. Bạn không cần phải vội vàng. Điều gì phải đến, sẽ đến – và nó sẽ đến đúng lúc, với đúng người, và vì lý do tốt đẹp nhất. Hãy yêu khi bạn đã sẵn sàng, chứ đừng yêu khi bạn cảm thấy cô đơn. 14. Đừng từ chối những mối quan hệ mới chỉ bởi vì các mối quan hệ cũ không đem lại kết quả tốt đẹp. Trong cuộc sống, rồi bạn sẽ nhận ra rằng mỗi người bạn gặp đều có ý nghĩa riêng cho bản thân bạn. Một số người sẽ thử thách bạn, một số người sẽ lợi dụng bạn, và một số khác sẽ dạy dỗ bạn. Nhưng điều quan trọng nhất là, một số người sẽ giúp bạn thể hiện được khía cạnh tốt đẹp nhất của mình. 15. Đừng cố cạnh tranh với tất cả mọi người Đừng lo lắng khi thấy người khác giỏi hơn mình. Hãy tập trung vào việc “phá kỷ lục” của chính mình mỗi ngày. Thành công chỉ là một cuộc chiến giữa BẠN và BẢN THÂN BẠN mà thôi. 16. Đừng ghen tị với người khác Ghen tị là hành động đếm các “điểm cộng” của người khác thay vì đếm các “điểm cộng” của mình. Hãy tự hỏi bản thân mình câu này: “Mình có điểm gì mà ai cũng mong có?” 17. Đừng than vãn và tự thương hại bản thân. Các khó khăn xuất hiện trong cuộc sống đều có lý do riêng của chúng – nhằm hướng bạn theo một cung đường phù hợp cho bạn. Có thể khi khó khăn xuất hiện, bạn sẽ không nhận thấy hay không hiểu được điều đó, và có thể đó là một trải nghiệm khó khăn. Nhưng bạn hãy thử nghĩ về những khó khăn mình đã trải qua trong quá khứ mà xem. Bạn sẽ thấy rằng, cuối cùng, chúng đã hướng bạn tới một địa điểm tốt hơn, trở thành một con người tốt hơn, có tâm trạng hay hoàn cảnh tích cực hơn. Vì thế, hãy cười lên! Hãy cho mọi người thấy rằng bạn của ngày hôm nay mạnh mẽ gấp nhiều lần so với bạn của ngày hôm qua – và bạn sẽ là như thế. 18. Đừng giữ mãi những hằn học Đừng sống với niềm oán ghét trong tim. Bạn sẽ khiến mình đau khổ hơn so với những gì mà người mà bạn căm ghét có thể làm với bạn. Tha thứ không phải là nói: “Những gì anh đã làm với tôi là chấp nhận được”, mà là: “Tôi sẽ không để hạnh phúc của mình bị hủy hoại vĩnh viễn bởi những gì anh đã làm với tôi”. Tha thứ là câu trả lời… hãy buông ra đi, hãy tìm kiếm sự thanh thản trong tâm hồn, hãy giải phóng bản thân bạn! Và hãy nhớ, tha thứ không chỉ vì người khác, mà còn vì chính bạn nữa đấy. Hãy tha thứ cho bản thân mình, hãy tiếp tục cuộc sống, và cố gắng làm tốt hơn trong tương lai. 19. Đừng để người khác kéo bạn xuống vị trí ngang bằng với họ Đừng hạ thấp các tiêu chuẩn của mình để thích nghi với những người không chịu nâng cao các tiêu chuẩn của họ. 20. Đừng lãng phí thời gian giải thích bản thân cho người khác. Bạn bè bạn sẽ không cần bạn phải giải thích gì cả, còn với kẻ thù, thì dù bạn có giải thích bao nhiêu họ cũng chẳng tin đâu. Hãy cứ làm những gì mà thâm tâm bạn biết là đúng. 21. Đừng miệt mài làm đi làm lại một việc mà không có “khoảng ngừng” Thời điểm phù hợp để bạn hít một hơi thật sâu là khi bạn không có thời gian cho việc đó. Nếu bạn tiếp tục làm những gì mình đang làm, thì bạn sẽ tiếp tục nhận được những gì mà bạn đang nhận được. Đôi khi bạn cần phải tạo ra cho mình một khoảng cách để có thể nhìn nhận sự việc một cách rõ ràng. 22. Đừng bỏ qua điều kỳ diệu của những khoảnh khắc nhỏ nhoi Hãy tận hưởng những điều nhỏ nhặt, bởi vì biết đâu một ngày nào đó, bạn sẽ ngoảnh nhìn lại để rồi nhận ra rằng chúng là những điều lớn lao. Phần tốt đẹp nhất trong cuộc sống của bạn sẽ là những khoảnh khắc nhỏ bé không tên khi bạn dành thời gian mỉm cười với ai đó quan trọng đối với bạn. 23. Đừng cố làm mọi thứ trở nên hoàn hảo Thế giới thực không vinh danh những người cầu toàn; nó sẽ trao phần thưởng cho những người hoàn thành công việc. 24. Đừng đi theo con đường ít bị cản trở nhất Cuộc sống không dễ dàng, nhất là khi bạn lên kế hoạch đạt được điều gì đó có giá trị. Đừng chọn con đường đi dễ dàng. Hãy làm điều gì đó phi thường. 25. Đừng hành động như thể mọi việc đều tốt đẹp trong khi thực tế không phải như vậy Suy sụp một lát cũng không sao. Bạn không nhất thiết lúc nào cũng phải tỏ ra mạnh mẽ, và cũng không cần phải liên tục chứng minh rằng mọi việc đều diễn ra tốt đẹp. Bạn cũng không nên lo lắng về chuyện người khác đang nghĩ gì – hãy khóc nếu bạn cần khóc – điều đó cũng tốt cho sức khỏe của bạn mà. Càng khóc sớm, bạn càng sớm có khả năng mỉm cười trở lại. 26. Đừng đổ lỗi cho người khác về các rắc rối của bạn Khả năng thực hiện được ước mơ của bạn tỉ lệ thuận với khả năng bạn tự nhận trách nhiệm cho cuộc sống của mình. Khi trách cứ người khác vì những gì bạn đang trải qua, nghĩa là bạn đang chối bỏ trách nhiệm – bạn đang trao cho người khác quyền kiểm soát phần cuộc sống đó của mình. 27. Đừng cố gắng làm vừa lòng tất cả mọi người Đó là điều không thể xảy ra, và nếu bạn cứ cố công làm như vậy, bạn sẽ kiệt sức mất thôi. Nhưng làm cho một người mỉm cười cũng có thể thay đổi cả thế giới. Có thể không phải là toàn bộ thế giới, mà chỉ là thế giới của riêng người đó thôi. Vì thế, hãy thu hẹp sự tập trung của mình lại. 28. Đừng lo lắng quá nhiều. Lo lắng sẽ không giúp giải thoát các gánh nặng của ngày mai, nhưng nó sẽ tước bỏ đi niềm vui của ngày hôm nay. Một cách để bạn có thể kiểm tra xem có nên mất công suy nghĩ về điều gì đó hay không là tự đặt ra cho mình câu hỏi này: “Điều này có quan trọng gì nữa không trong một năm tiếp theo? Ba năm tiếp theo? Năm năm tiếp theo?” Nếu câu trả lời là không, thì nó không đáng để bạn bận tâm đâu. 29. Đừng tập trung vào những gì bạn không mong muốn xảy ra Hãy tập trung vào những gì bạn thực sự muốn xảy ra. Suy nghĩ tích cực là “tiền đồn” cho mọi thành công vĩ đại. Nếu mỗi sáng bạn thức dậy với tâm niệm rằng ngày hôm nay sẽ có điều tuyệt vời xảy ra trong cuộc sống của mình, và bạn để tâm chú ý, thì rồi thường là bạn sẽ nhận thấy rằng niềm tin của mình là đúng. 30. Đừng là người vô ơn. Dù bạn đang ở hoàn cảnh tốt đẹp hay tồi tệ, hãy thức dậy mỗi ngày với niềm biết ơn cuộc sống của mình. Ở nơi nào đó, người khác đang đấu tranh trong tuyệt vọng để giành giật lấy cuộc sống của họ. Thay vì nghĩ về những gì bạn không có, hãy nghĩ về những gì bạn đang có mà người khác không có.
ÔN TẬP TỔNG HỢP[FONT=宋体]1) Hãy t[FONT=宋体]ậ[/FONT]p vi[FONT=宋体]ế[/FONT]t nh[FONT=宋体]ữ[/FONT]ng ch[FONT=宋体]ữ [/FONT]sau:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. [FONT=宋体]ㄷ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅜ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄴ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]2. [FONT=宋体]ㄴ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄲ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]3. [FONT=宋体]ㄱ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅘ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]5. [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅜ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄷ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]6. [FONT=宋体]ㅊ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅣ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅂ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. [FONT=宋体]ㅊ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]8. [FONT=宋体]ㄲ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅡ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅌ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]9. [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]10.[FONT=宋体]ㅌ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]11. [FONT=宋体]ㅈ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄱ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]12. [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅝ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄹ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2) Ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n và khoanh tròn t[FONT=宋体]ừ [/FONT]không cùng nhóm v[FONT=宋体]ớ[/FONT]i các t[FONT=宋体]ừ [/FONT]còn l[FONT=宋体]ạ[/FONT]i:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. [FONT=宋体]공무원[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]간호사[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]호주[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]주부[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2. [FONT=宋体]은행[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학과[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학생[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학생증[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]3. [FONT=宋体]베트남[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]말레이시아[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]인도[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]선생님[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. [FONT=宋体]아니요[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]안녕하세요?[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]안녕히 계세요.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]안녕히 가세요.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5. [FONT=宋体]책상[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]일본[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]칠판[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]시계[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]6. [FONT=宋体]주부[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]컴퓨터[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]라디오[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]텔레비전[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. [FONT=宋体]교실[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]백화점[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]상의실[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]베트남[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]8. [FONT=宋体]사전[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]화장실[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]은행[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학교[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]3) Ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n t[FONT=宋体]ừ [/FONT]đúng và khoanh tròn:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. [FONT=宋体]저 [/FONT]([FONT=宋体]는[/FONT], [FONT=宋体]은[/FONT]) [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2. [FONT=宋体]창문 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] 3. [FONT=宋体]제 이름 [/FONT]([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]김민준입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. [FONT=宋体]컴퓨터 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]없습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5. [FONT=宋体]이 사람 [/FONT]([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]풍 씨입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]6. [FONT=宋体]여기[/FONT]([FONT=宋体]는[/FONT], [FONT=宋体]은[/FONT]) [FONT=宋体]도서관 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. [FONT=宋体]저것[/FONT]([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]가방 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]아닙니다[/FONT]. [/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]8. [FONT=宋体]사과 [/FONT]([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]좋아합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]9. [FONT=宋体]저는 커피 [/FONT]([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]마십니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]10.[FONT=宋体]친구[/FONT]([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]만납니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4) Ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n câu phù h[FONT=宋体]ợ[/FONT]p v[FONT=宋体]ớ[/FONT]i tình hu[FONT=宋体]ố[/FONT]ng sau:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. A: [FONT=宋体]뚜안 씨는 학생입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: ______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]뚜안입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2. A: [FONT=宋体]이 사람은 루이엔 씨입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]저는 학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT]b) [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]흐엉 씨입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]3. A: [FONT=宋体]안녕하세요[/FONT]? [FONT=宋体]저는 최정우입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 이유나 씨입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] b) [FONT=宋体]반갑습니다. [FONT=宋体]제 이름은 히엔입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. A: [FONT=宋体]마이클 씨는 미국 사람입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]미국 사람입니까[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT]b)[FONT=宋体] 아니요, [FONT=宋体]호주 사람입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5. A: [FONT=宋体]여기는 어디입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: ______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]도서관입니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]이것은 책입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]6. A: [FONT=宋体]이것은 사전입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:_______________________[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] a) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]한국어 사전입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]아니요[/FONT], [FONT=宋体]가방이 아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. A: [FONT=宋体]컴퓨터가 있습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:_______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]컴퓨터입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]아니요[/FONT], [FONT=宋体]없습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]8. A: [FONT=宋体]교실에 시계가 있습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:_______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT]b)[FONT=宋体] 아니요, [FONT=宋体]시계가 아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]9. A: [FONT=宋体]이것은 창문입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]창문이 있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]아니요[/FONT], [FONT=宋体]창문이 아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]10. A: [FONT=宋体]한국어를 공부합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]한국어를 공부합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]11. A: [FONT=宋体]정우 씨는 어디에서 일합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _____________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]은행에서 일합니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]일합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]12. A: [FONT=宋体]오늘 무엇을 합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:___________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]친구입니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]카페에서 친구를 만납니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]13. A: [FONT=宋体]수진 씨[/FONT], [FONT=宋体]무엇을 좋아합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]주스를 좋아합니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b)[FONT=宋体]커피가 좋습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]14. A: [FONT=宋体]민재씨[/FONT], [FONT=宋体]그 책이 재미있습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: ______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]정말 재미있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]방에서 책을 읽습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5) Hãy ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n t[FONT=宋体]ừ [/FONT]đúng đi[FONT=宋体]ề[/FONT]n vào ch[FONT=宋体]ỗ [/FONT]tr[FONT=宋体]ố[/FONT]ng:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]무엇[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]언제[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]누구[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]어디[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________[FONT=宋体]을[/FONT]/[FONT=宋体]를 좋아합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]저는 영화를 좋아합니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________[FONT=宋体]에서 영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]극장에서 봅니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________ [FONT=宋体]영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]토요일에 영화를 봅니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________ [FONT=宋体]와[/FONT]/[FONT=宋体]과 영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]친구와 같이 봅니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]은/[FONT=宋体]는[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]을/[FONT=宋体]를[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]에서[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]에[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저[/FONT]_________Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT]. [FONT=宋体]이름[/FONT]_________[FONT=宋体]무엇입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저[/FONT]________Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n[FONT=宋体]씨[/FONT], [FONT=宋体]중국 사람입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]중국 사람[/FONT]________[FONT=宋体]아닙니다[/FONT]. [FONT=宋体]베트남 사람입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]지금 어디_________[FONT=宋体]삽니까[/FONT]? ([FONT=宋体]살다[/FONT]: s[FONT=宋体]ố[/FONT]ng)[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]대학교 기숙사________[FONT=宋体]삽니다[/FONT]. Lan[FONT=宋体]씨는 집[/FONT]________[FONT=宋体]어디입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]호지민________[FONT=宋体]있습니다[/FONT]. Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n [FONT=宋体]씨는 대학생입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]지금 베트남 대학교[/FONT]__________ [FONT=宋体]한국어[/FONT]_________[FONT=宋体]공부합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n[FONT=宋体]씨[/FONT], [FONT=宋体]취미[/FONT]_________[FONT=宋体]무엇입니까[/FONT]? ([FONT=宋体]취미[/FONT]: s[FONT=宋体]ở [/FONT]thích)[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]저는 영화_________[FONT=宋体]좋아합니다[/FONT]. [FONT=宋体]한국영화[/FONT]_______[FONT=宋体]많이 봅니다[/FONT]. ( [FONT=宋体]많이[/FONT]: nhi[FONT=宋体]ề[/FONT]u)[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]저도 영화[/FONT]________[FONT=宋体]좋아합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]어디________[FONT=宋体]영화[/FONT]________[FONT=宋体]봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]극장___________[FONT=宋体]봅니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]CHÚC M[FONT=宋体]Ọ[/FONT]I NGƯ[FONT=宋体]Ờ[/FONT]I ÔN T[FONT=宋体]Ậ[/FONT]P T[FONT=宋体]Ố[/FONT]T[/FONT][FONT=宋体][/FONT] \ Từ vựng tiếng hàn cơ bản Danh Từ Công ty --->[FONT=宋体]회사---> huê-xa[/FONT] Nhà --->[FONT=宋体]집 --->chíp[/FONT] Đường phố --->[FONT=宋体]도로 --->tô-rô[/FONT] Ga xe điện --->[FONT=宋体]전철역 --->chơn-shơ-liớc[/FONT] Xe ô tô --->[FONT=宋体]자동차--->cha-tông-sha[/FONT] Máy bay --->[FONT=宋体]비행기 --->bi-heng-ci[/FONT] Nhà trường--->[FONT=宋体]학교 --->hắc-ciô[/FONT] Học sinh --->[FONT=宋体]학생 --->hắc-xeng[/FONT] Sinh viên --->[FONT=宋体]대학생 --->te-hắc-xeng[/FONT] Thầy giáo/ cô giáo --->[FONT=宋体]선생님 --->xơn-xeng-nim[/FONT] Chợ --->[FONT=宋体]시장 --->xi-chang[/FONT] Hoa quả --->[FONT=宋体]과일 --->coa-il[/FONT] Rượu --->[FONT=宋体]소주---> xô-chu[/FONT] Bia --->[FONT=宋体]맥주 --->méc-chu[/FONT] Tiệm ăn --->[FONT=宋体]식당 --->xíc-tang[/FONT] Tủ lạnh --->[FONT=宋体]냉장고---> neng-chang-cô[/FONT] Tivi --->[FONT=宋体]텔레비전 --->thê-lê-bi-chơn[/FONT] Máy tính --->[FONT=宋体]컴퓨터 --->khơm-piu-thơ[/FONT] Cái bàn --->[FONT=宋体]상 --->xang[/FONT] Ghế --->[FONT=宋体]의자 --->ưi-cha[/FONT] Quạt --->[FONT=宋体]선풍기 --->xơn-pung-ci[/FONT] Đồng hồ --->[FONT=宋体]시계 --->xi-ciê[/FONT] Dòng sông---> [FONT=宋体]강 --->cang[/FONT] Núi---> [FONT=宋体]산 --->xan[/FONT] Đất --->[FONT=宋体]땅 --->tang[/FONT] Bầu trời --->[FONT=宋体]하늘 --->ha-nưl[/FONT] Biển --->[FONT=宋体]바다 --->ba-tà[/FONT] Mặt trời --->[FONT=宋体]태양 --->the-iang[/FONT] Trăng --->[FONT=宋体]달 --->tal[/FONT] Gió --->[FONT=宋体]바람---> ba-ram[/FONT] Mưa --->[FONT=宋体]비 --->bi[/FONT] Rạp hát --->[FONT=宋体]극장 --->cức-chang[/FONT] Phim --->[FONT=宋体]영화---> iơng-hoa[/FONT] Vé --->[FONT=宋体]표 --->piô[/FONT] Công viên--->[FONT=宋体]공원 --->công-uôn[/FONT] Vườn thú --->[FONT=宋体]동물원 --->tông-mu-ruôn[/FONT] Bóng đá --->[FONT=宋体]축구 s--->húc-cu[/FONT] Sân vận động---> [FONT=宋体]운동장 --->un-tông-chang[/FONT] Sân bay --->[FONT=宋体]공항 --->công-hang[/FONT] Đồ vật --->[FONT=宋体]물건---> mul-cơn[/FONT] Động Từ Ăn ---->[FONT=宋体]먹다 ---->mốc-tà[/FONT] Uống ---->[FONT=宋体]마시다 ---->ma-xi-tàø[/FONT] Mặc ---->[FONT=宋体]입다----> íp-tà[/FONT] Nói ---->[FONT=宋体]말하다----> mal-ha-tà[/FONT] Đánh, đập ---->[FONT=宋体]때리다 ---->te-ri-tà[/FONT] Đứng ---->[FONT=宋体]서다 ---->xơ-tà[/FONT] Xem ---->[FONT=宋体]보다 ---->bô-tà[/FONT] Chết ---->[FONT=宋体]죽다 ---->chúc-tà[/FONT] Sống ---->[FONT=宋体]살다 ---->xal-tà[/FONT] Giết ---->[FONT=宋体]죽이다 ---->chu-ci-tàø[/FONT] Say ---->[FONT=宋体]취하다 ---->shuy-ha-tàø[/FONT] Chửi mắng ---->[FONT=宋体]욕하다 ---->iốc-ha-tà[/FONT] Học ---->[FONT=宋体]공부하다----> công-bu-ha-tà[/FONT] Ngồi ---->[FONT=宋体]앉다 ---->an-tà[/FONT] Nghe ---->[FONT=宋体]듣다 ---->tứt-tà[/FONT] Đến ---->[FONT=宋体]오다 ---->ô-tàø[/FONT] Đi ---->[FONT=宋体]가다 ---->ca-tàø[/FONT] Làm ---->[FONT=宋体]하다 ---->ha-tàø[/FONT] Nghỉ ---->[FONT=宋体]쉬다 ---->xuy-tà[/FONT] Rửa ---->[FONT=宋体]씻다 ---->xít-tà[/FONT] Giặt----> [FONT=宋体]빨다 ---->bal-tà[/FONT] Nấu ---->[FONT=宋体]요리하다 ---->iô-ri-ha-tà[/FONT] Ăn cơm ---->[FONT=宋体]식사하다----> xíc-xa-ha-tà[/FONT] Dọn vệ sinh----> [FONT=宋体]청소하다 ---->shơng-xô-ha-tà[/FONT] Mời ---->[FONT=宋体]초청하다 ---->shô-shơng-ha-tà[/FONT] Biếu, tàëng ---->[FONT=宋体]드리다 ---->tư-ri-tà[/FONT] Yêu ---->[FONT=宋体]사랑하다 ---->xa-rang-ha-tà[/FONT] Bán ---->[FONT=宋体]팔다 ---->pal-tà[/FONT] Mua ---->[FONT=宋体]사다----> xa-tà[/FONT] Đặt, để ---->[FONT=宋体]놓다 ---->nốt-tà[/FONT] Viết ---->[FONT=宋体]쓰다 ---->xư-tà[/FONT] Đợi, chờ ---->[FONT=宋体]기다리다 ---->ci-ta-ri-tà[/FONT] Trú, ngụ, ở ---->[FONT=宋体]머무르다 ---->mơ-mu-ri-tà[/FONT] Đổi, thay, chuyển ---->[FONT=宋体]바꾸다 ---->ba-cu-tà[/FONT] Bay ---->[FONT=宋体]날다 ---->nal-tà[/FONT] Ăn cắp ---->[FONT=宋体]훔치다 ---->hum-shi-tà[/FONT] Lừa gạt ---->[FONT=宋体]속이다 ---->xô-ci-tà[/FONT] Xuống ---->[FONT=宋体]내려가다 ---->ne-riơ-ô-tà[/FONT] Lên ---->[FONT=宋体]올라가다 ---->ô-la-ca-tà[/FONT] Cho ---->[FONT=宋体]주다 c---->hu-tà[/FONT] Mang đến ---->[FONT=宋体]가져오다 ---->ca-chiơ-ô-tà[/FONT] Mang đi ---->[FONT=宋体]가져가다---->ca-chiơ-ca-tà[/FONT] Gọi ---->[FONT=宋体]부르다 ---->bu-rư-tà[/FONT] Thích ---->[FONT=宋体]좋아하다 ---->chô-ha-ha-tà[/FONT] Ghét ---->[FONT=宋体]싫다 ---->xil-tha[/FONT] Gửi ---->[FONT=宋体]보내다 ---->bô-ne-tà[/FONT] Mong muốn ---->[FONT=宋体]빌다 ---->bil-tà[/FONT] Muốn (làm gì đó) động từ ---->+[FONT=宋体]고싶다 ---->cô-xíp-tà[/FONT] Muốn làm ---->[FONT=宋体]하고싶다 ---->ha-cô-xíp-tà[/FONT] Chạy ---->[FONT=宋体]뛰다 ---->Tuy-tà[/FONT] Kéo ---->[FONT=宋体]당기다 ---->Tang-ci-tà[/FONT] Đẩy ---->[FONT=宋体]밀다 ---->mil-tà[/FONT] Cháy ---->[FONT=宋体]타다 ---->tha-tà[/FONT] Trách móc ---->[FONT=宋体]책망하다 ---->shéc-mang-ha-ta[/FONT] Biết ---->[FONT=宋体]알다 ---->al-tà[/FONT] Không biết ---->[FONT=宋体]모르다 ---->mô-rư-tà[/FONT] Hiểu ---->[FONT=宋体]이해하다---->i-he-ha-tà[/FONT] Quên ---->[FONT=宋体]잊다 ---->ít-tà[/FONT] Nhớ ---->[FONT=宋体]보고싶다 ---->bô-cô-xíp-tà[/FONT] Ngủ ---->[FONT=宋体]자다 ---->cha-tà[/FONT] Thức dậy----> [FONT=宋体]일어나다----> i-rơ-na-tà[/FONT] Đếm ---->[FONT=宋体]계산하다 ---->ciê-xan-ha-tà[/FONT] Chuẩn bị ---->[FONT=宋体]준비하다 ---->chun-bi-ha-tà[/FONT] Bắt đầu ---->[FONT=宋体]시작하다 ---->xi-chác-ha-tà[/FONT] Gặp ---->[FONT=宋体]만나다 ---->man-na-tà[/FONT] Họp ---->[FONT=宋体]회의하다----> huê-i-ha-tà[/FONT] Phê bình ---->[FONT=宋体]비평하다 ---->bi-piơng-ha-tà[/FONT] Tán dóc ---->[FONT=宋体]잡담하다----> cháp-tam-ha-tà[/FONT] Nói chuyện ---->[FONT=宋体]이야기하다----> i-ia-ci-ha-tà[/FONT] Cãi nhau ---->[FONT=宋体]싸우다 ---->xa-u-tà[/FONT] Cười ---->[FONT=宋体]웃다 ---->út-tà[/FONT] Khóc ---->[FONT=宋体]울다 ---->ul-tà[/FONT] Hy vọng ---->[FONT=宋体]희망하다 ---->hưi-mang-ha-tà[/FONT] Trở về ---->[FONT=宋体]돌아오다 ---->tô-la-ô-tà[/FONT] Đi về ---->[FONT=宋体]돌아가다 ---->tô-la-ca-tà[/FONT] Đóng ---->[FONT=宋体]닫다 ---->tát-tà[/FONT] Mở ---->[FONT=宋体]열다 i---->ơl-tà[/FONT] Tháo ---->[FONT=宋体]풀다----> pul-tà[/FONT] Chào ---->[FONT=宋体]인사하다 ---->in-xa-ha-tà[/FONT] Hỏi ---->[FONT=宋体]묻다 ---->mút-tà[/FONT] Trả lời ---->[FONT=宋体]대답하다----> te-táp-ha-tà[/FONT] Nhờ, phó thác ---->[FONT=宋体]부탁하다 ---->bu-thác-ha-tà[/FONT] Chuyển ---->[FONT=宋体]전하다 ---->chơn-ha-tà[/FONT] Phó từ - giới từ- liên từ Rất ---->[FONT=宋体]아주 ---->a-chu[/FONT] Hoàn toàn----> [FONT=宋体]완전히 ---->oan-chơn-hi[/FONT] Quá ---->[FONT=宋体]너무----> nơ-mu[/FONT] Vừa mới ---->[FONT=宋体]아까 ---->a-ca[/FONT] Cũng ---->[FONT=宋体]또 ---->tô[/FONT] Nữa ---->[FONT=宋体]더 ---->tơ[/FONT] Có lẽ ---->[FONT=宋体]아마 ---->a-ma[/FONT] Nhất định ---->[FONT=宋体]반드시 -----tư-xi[/FONT] Chắc chắn ---->[FONT=宋体]꼭 ---->cốc[/FONT] Ngay tức thì ---->[FONT=宋体]즉시 ---->chức-xi[/FONT] Ở …---->[FONT=宋体]에서 ---->ê-xơ[/FONT] Từ …---->[FONT=宋体]부터 ---->bu-thơ[/FONT] Đến----> [FONT=宋体]까지 ---->ca-chi[/FONT] Cùng, cùng với ---->[FONT=宋体]같이 ---->ca-shi[/FONT] Nếu, lỡ ra ---->[FONT=宋体]만약 m---->an-iác[/FONT] Cho nên ---->[FONT=宋体]그래서 ---->cư-re-xơ[/FONT] Tuy vậy nhưng ---->[FONT=宋体]그렇지만 c---->ư-rớt-chi-man[/FONT] Nhưng mà ---->[FONT=宋体]그런데 c---->ư-rơn-tê[/FONT] Với, cùng với ---->[FONT=宋体]와 ---->coa[/FONT] Nếu không thì ---->[FONT=宋体]안그러면 ---->an-cư-rơ-miơn[/FONT] CAC LOAI QUA ([FONT=宋体]과일종류):[/FONT] 귤 : quýt 사과 : táo 배 : lê 파파야 : đu đủ 자몽 : bưởi 용과 : thanh long 두리안 : sầu riêng 망고스틴 : măng cụt 옥수수 : bắp 구아바 : ổi 파인애플 : quả dứa 포도 : quả nho 딸기 : quả dâu tây 오렌지 : quả cam 복숭아 : quả đào 체리 : quả anh đào 감 : quả hồng 레몬 : quả chanh 수박 : quả dưa hấu 반석류 ([FONT=宋体]구아바) : quả ổi[/FONT] 살구 : quả mơ 포멜로 : quả bưởi 사보체 : quả hồng xiêm 롱안 : quả nhãn 아보카도 : quả bơ 코코넛 : quả dừa 람부탄 : quả chôm chôm 망고 : quả xoài 밀크과일 : quả vú sữa 금귤 : quả quất ngọt 토마토 : quả cà chua 고추 : quả ớt 오이 : quả dưa chuột 무화과: Quả giống như quả sung chín(to và ngon hơn) 키위 : Kiwi 바나나: Quả chuối 석류: Quả lựu 참외 : Dưa Lê 블루베리: Blueberry 오디: Quả dâu tằm 자두: Mận 리치: Vải 멜롱: Dưa bở 사탕수수 : Cây mía 석류: quả lựu 참외 ưa Lê 산딸기 dâu núi. 브루베리:quả Việt Quất 파인애플 qua dua 리치 vải 롱안 nhãn 수류탄: Quả lựu đạn 석가두 mang cau ta 잭프루트.qua mit. 붕깡.qua bong. 호두.qua oc 양연재 밤 hat de 낭까 quả mít 스타프루트 quả 멜론 không phải là dưa bở mà là dưa lưới. 매실 mơ 자두 mận tam hoa 대추 táo tàu... 앵두 man com. 보리밥 qua nhót 1.Số Không --->[FONT=宋体]영 --->iơng[/FONT] Một --->[FONT=宋体]일---> il[/FONT] Hai --->[FONT=宋体]이 --->i[/FONT] Ba --->[FONT=宋体]삼 --->xam[/FONT] Bốn --->[FONT=宋体]사---> xa[/FONT] Năm---> [FONT=宋体]오 --->ô[/FONT] Sáu --->[FONT=宋体]육 --->iúc[/FONT] Bảy --->[FONT=宋体]칠 --->shil[/FONT] Tám --->[FONT=宋体]팔---> pal[/FONT] Chín --->[FONT=宋体]구 --->cu[/FONT] Mười --->[FONT=宋体]십 xíp[/FONT] Mười một---> [FONT=宋体]십일 --->xíp-il[/FONT] Mười hai --->[FONT=宋体]십이 --->xíp-i[/FONT] Mười ba --->[FONT=宋体]십삼 --->xíp-xam[/FONT] Hai mươi --->[FONT=宋体]이십 --->i-xíp[/FONT] Hai mươi tám --->[FONT=宋体]이십팔---> i-xíp-pal[/FONT] Năm mươi --->[FONT=宋体]오십 --->ô-xíp[/FONT] Một trăm --->[FONT=宋体]백 --->béc[/FONT] Một trăm lẻ năm --->[FONT=宋体]백오 --->béc-ô[/FONT] Một trăm hai sáu --->[FONT=宋体]백이십육 --->béc-i-xíp-iúc[/FONT] Hai trăm --->[FONT=宋体]이백--->i-béc[/FONT] Ba trăm --->[FONT=宋体]삼백 --->xam-béc[/FONT] Ngàn---> [FONT=宋体]천 --->shơn[/FONT] Hai ngàn ba trăm --->[FONT=宋体]이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc[/FONT] Mười ngàn --->[FONT=宋体]만 --->man[/FONT] Triệu --->[FONT=宋体]백만 --->béc-man[/FONT] 2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, Một ---->[FONT=宋体]하나 ---->ha-na[/FONT] Hai ----> [FONT=宋体]둘 ----> tul[/FONT] Ba ---->[FONT=宋体]셋 ---->xết[/FONT] Bốn ---->[FONT=宋体]넷 ---->nết[/FONT] Năm ---->[FONT=宋体]다섯 ---->ta-xớt[/FONT] Sáu ---->[FONT=宋体]여섯 ---->iơ-xớt[/FONT] Bảy ---->[FONT=宋体]일곱 ---->il-cốp[/FONT] Tám ---->[FONT=宋体]여덟 ---->iơ-tơl[/FONT] Chín ---->[FONT=宋体]아홉 ---->a-hốp[/FONT] Mười ---->[FONT=宋体]열 ----> iơl[/FONT] Mười một ---->[FONT=宋体]열 하나 iơl ---->-ha-na[/FONT] Mười lăm ----> [FONT=宋体]열 다섯 ---->iơl-ta-xớt[/FONT] Hai mươi ---->[FONT=宋体]스물 x ---->ư-mul[/FONT] Ba mươi ---->[FONT=宋体]서른 ---->xơ-rưn[/FONT] Ba mươi lăm ---->[FONT=宋体]서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt[/FONT] Bốn mươi ---->[FONT=宋体]마흔 ---->ma-hưn[/FONT] Năm mươi ----> [FONT=宋体]쉰 ---->xuyn[/FONT] Sáu mươi ---->[FONT=宋体]예순 ----> iê-xun[/FONT] Bảy mươi ---->[FONT=宋体]일흔 ---->il-hưn[/FONT] Tám mươi ---->[FONT=宋体]여든 ---->iơ-tưn[/FONT] Chín mươi ---->[FONT=宋体]아흔 ---->a-hưn[/FONT] 3.Số thứ tự Lần thứ nhất ---->[FONT=宋体]첫째 ----> shớt-che[/FONT] Lần thứ hai ---->[FONT=宋体]둘째 ---->tul-che[/FONT] Lần thứ ba ----> [FONT=宋体]세째 ---->xê-che[/FONT]시간은 금이다 Thời gian là vàng 시간: thời gian 세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm 날짜: ngày tháng 일시: ngày giờ 과거: quá khứ 현재: hiện tại 미래: tương lai 오늘: hôm nay 내일: ngày mai 모레: ngày kia 글피: ngày kìa 어제:. hôm qua 그제/ [FONT=宋体]그저께: hôm kia[/FONT] 올해 / [FONT=宋体]금년: năm nay[/FONT] 작년: năm ngoái 내년 /[FONT=宋体]다음해: sang năm( năm sau)[/FONT] 내후년: năm sau nữa 해: năm 해당: theo từng năm 연초: đầu năm 연말: cuối năm 달: tháng 이번달: tháng này 다음달: tháng sau 지난달: tháng trước 월/ [FONT=宋体]개월: tháng[/FONT] 초순: đầu tháng 중순: giữa tháng 월말: cuối tháng 요일: thứ 월요일: thứ 2 화요일: thứ 3 수요일: thứ 4 목요일: thứ 5 금요일: thứ 6 토요일: thứ 7 일요일: chủ nhật 주: tuần 이번주: tuần này 지난주: tuần trước 다음주: tuần sau 주말: cuối tuần 이번주말: cuối tuần này 지난주만: cuối tuần trước 다음주말: cuối tuần sau 주일 / [FONT=宋体]일주일: một tuần[/FONT] 매일 / [FONT=宋体]날마다: hàng ngày[/FONT] 매주: hàng tuần 매달/ [FONT=宋体]매월: hàng tháng[/FONT] 매년: hàng năm 주말마다: mỗi cuối tuần ghề Nghiệp 기자 Phóng viên 선생님 Giáo viên 컴퓨터 프로그래머 Chương trình vi tính 비서 Thư kí 디자이너 Nhà thiết kế 경찰관 Cảnh sát 회사원 Nhân viên văn phòng 은행원 Nhân viên ngân hàng 학생 Học sinh Món Ăn Hàn Quốc 불고기 Bulgogi 갈비 Kalbi 떡 Bánh nếp 국수 Mí 김치 Kimchi 국 Canh 비빔밥 Cơm trộn Ngôn Ngữ 한국어([FONT=宋体]한국말) Tiếng Hàn[/FONT] 프랑스어 Tiếng Pháp 독어 Tiếng Đức 영어 Tiếng Anh 일어 Tiếng Nhật 스페인어 Tiếng Tây Ban Nha 한식: món Hàn Quốc 양식: món Tây 중식: món ăn Trung Quốc 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt) 분식: món ăn làm từ bột mỳ 설렁탕: canh sườn và lòng bò 김치찌개: canh kimchi 장조림: thịt bò rim tương 갈비찜: sườn hấp 멸치볶음: cá cơm xào 갈비탕: canh sườn 된장찌개: canh tương 두부조림: đậu hũ rim 아귀찜: cá vảy chân hấp 오징어 볶음 :mực xào 삼계탕: gà hầm sâm 순두부찌개: canh đậu hũ non 생선조림: cá rim 계란찜: trứng bác 잡채: miến trộn 비빔밥: cơm trộn Bài 1: Chào hỏi, giới thiệu tên. 문법: Ngữ pháp 1) Có 2 cách chào: - [FONT=宋体]안녕하세요. Xin chào - Hello[/FONT] - [FONT=宋体]안녕하십니까? Xin chào – How are you?[/FONT] Giải thích: [FONT=宋体]안녕하세요: cách chào thân mật, lịch sự.[/FONT] 안녕하십니까: cách chào thân mật, trang trọng 안녕하세요. < [FONT=宋体]안녕하십니까?[/FONT] 2) Có 2 cách giới thiệu tên: - [FONT=宋体]저는 (tên)[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Tôi là (tên).[/FONT] - [FONT=宋体]제 이름은 (tên)[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Tên của tôi là (tên).[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 제 이름은 Lan[FONT=宋体]입니다.[/FONT] 3) Từ chỉ định chủ ngữ: [FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là chủ ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối ([FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]이[/FONT][/FONT] Danh từ không có phụ âm cuối (không có [FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]가[/FONT][/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]이 [/FONT]= [FONT=宋体]빵이[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]가 = [FONT=宋体]차가[/FONT][/FONT] 4) Cái này, cái đó, cái kia: [FONT=宋体]이 것, [FONT=宋体]그 것[/FONT], [FONT=宋体]저 것[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: [FONT=宋体]이 것: cái này, gần người nói[/FONT] 그 것: cái đó, gần người nghe 저 것: cái kia, xa cả 2 người, (trong trường hợp nói chuyện điện thoại) Bài 2: 문법: Ngữ pháp 1) Từ chỉ định tân ngữ: [FONT=宋体]을/[FONT=宋体]를[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là tân ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối ([FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]을[/FONT][/FONT] Danh từ không có phụ âm cuối (không có [FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]를[/FONT][/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]을 [/FONT]= [FONT=宋体]빵을[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]를 = [FONT=宋体]차를[/FONT][/FONT] 2) Động từ To be: [FONT=宋体]입니다/ [FONT=宋体]입니까[/FONT]?[/FONT] - Ý nghĩa: là…../ có phải là…. không? - Cách dùng: danh từ + [FONT=宋体]입니다. Câu khẳng định: là….[/FONT] danh từ + [FONT=宋体]입니까? Câu nghi vấn: có phải là….. không?[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]책입니다[/FONT]. Là quyển sách[/FONT] 책입니까? Là quyển sách phải không? 3) N + [FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 아닙니다[/FONT].[/FONT] - Ý nghĩa: Không phải là……(danh từ). - Cách dùng: danh từ +[FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 아닙니다[/FONT].[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]책이 아닙니다[/FONT]. Không phải là quyển sách.[/FONT] 차가 아닙니다. Không phải là cái xe. 4) (tên) [FONT=宋体]씨 : anh/ chị….(tên)[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): Lan [FONT=宋体]씨[/FONT], Dũng [FONT=宋体]씨[/FONT].[/FONT] - Lưu ý: Không dùng để gọi mình, chỉ dùng để gọi người khác. 5) Ví dụ tổng quát: - Lan [FONT=宋体]씨입니까? Chị là chị Lan phải không?[/FONT] - [FONT=宋体]네, Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Vâng, tôi là Lan.[/FONT] - [FONT=宋体]아니요, Lan[FONT=宋体]이 아닙니다[/FONT]. Trang[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Không, tôi không phải là Lan, tôi là Trang.[/FONT] Bài 3: Học từ vựng và tập hội thoại 어휘: Từ vựng 1) [FONT=宋体]나라: quốc gia[/FONT] - [FONT=宋体]한국: Hàn Quốc[/FONT] - [FONT=宋体]베트남: Việt Nam[/FONT] - [FONT=宋体]말레이시아: Malaysia[/FONT] - [FONT=宋体]일본: Nhật Bản[/FONT] - [FONT=宋体]미국: Mỹ[/FONT] - [FONT=宋体]중국: Trung Quốc[/FONT] - [FONT=宋体]태국: Thái Lan[/FONT] - [FONT=宋体]호주: Úc[/FONT] - [FONT=宋体]몽골: Mông Cổ[/FONT] - [FONT=宋体]인도네시아: Indonesia[/FONT] - [FONT=宋体]필리핀: Philipin[/FONT] - [FONT=宋体]인도: Ấn Độ[/FONT] - [FONT=宋体]영국: Anh[/FONT] - [FONT=宋体]독일: Đức[/FONT] - [FONT=宋体]프랑스: Pháp[/FONT] - [FONT=宋体]러시아: Nga[/FONT] 2) [FONT=宋体]장소: Nơi chốn[/FONT] - [FONT=宋体]학교: trường học[/FONT] - [FONT=宋体]도서관: thư viện[/FONT] - [FONT=宋体]식당: nhà hàng[/FONT] - [FONT=宋体]호텔: khách sạn[/FONT] - [FONT=宋体]극장: nhà hát[/FONT] - [FONT=宋体]우체국: bưu điện[/FONT] - [FONT=宋体]병원: bệnh viện[/FONT] - [FONT=宋体]은행: ngân hàng[/FONT] - [FONT=宋体]백화점: cửa hàng bách hóa[/FONT] - [FONT=宋体]약국: tiệm thuốc[/FONT] - [FONT=宋体]가게: cửa hàng[/FONT] - [FONT=宋体]사무실: văn phòng[/FONT] - [FONT=宋体]교실: phòng học[/FONT] - [FONT=宋体]화장실: nhà vệ sinh[/FONT] - [FONT=宋体]운동장: sân vận động[/FONT] - [FONT=宋体]서점: hiệu sách[/FONT] 3) [FONT=宋体]직업: Nghề nghiệp[/FONT] - [FONT=宋体]학생: học sinh[/FONT] - [FONT=宋体]회사원: nhân viên công ty[/FONT] - [FONT=宋体]은행원: nhân viên ngân hàng[/FONT] - [FONT=宋体]선생님: giáo viên[/FONT] - [FONT=宋体]의사: bác sĩ[/FONT] - [FONT=宋体]공무원: công chức[/FONT] - [FONT=宋体]주부: nội trợ[/FONT] - [FONT=宋体]약사: dược sĩ[/FONT] - [FONT=宋体]운전기사: lái xe[/FONT] 4) Ôn hội thoại: • Hội thoại 1: A: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] B: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]제 이름이 [/FONT]Hương[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Lan [FONT=宋体]씨가 베트남 사람입니까[/FONT]?[/FONT] A: [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]베트남 사람입니다[/FONT]. Hương [FONT=宋体]씨가 한국 사람입니까[/FONT]?[/FONT] B: [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]한국 사람이 아닙니다[/FONT]. [FONT=宋体]미국 사람입니다[/FONT].[/FONT] A: Xin chào. Tôi là Lan. B: Xin chào. Tên của tôi là Hương, chị Lan là người Việt Nam phải không? A: Vâng, tôi là người Việt Nam. Chị Hương là người Hàn Quốc phải không? B: Không, tôi không phải là người Hàn Quốc, tôi là người Mỹ. *** tên nước + [FONT=宋体]사람 = người nước……….. ([FONT=宋体]사람[/FONT]: người)[/FONT] Ví dụ: [FONT=宋体]한국 사람: người Hàn Quốc[/FONT] 미국 사람: người Mỹ • Hội thoại 2: A: Lan [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]이 사람이 [/FONT]Hương [FONT=宋体]씨입니다[/FONT].[/FONT] Hương [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]이 사람이 [/FONT]Lan [FONT=宋体]씨입니다[/FONT].[/FONT] B: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 베트남 사람입니다. 선생입니다. 만나서 반갑습니다. C: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]제 이름이 [/FONT]Hương[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 미국 사람입니다. 학생입니다. 반갑습니다. A: Chị Lan, người này là chị Hương. Chị Hương, người này là chị Lan. B: Xin chào, tôi là Lan, tôi là người Việt Nam, tôi là giáo viên. Rất vui được gặp bạn. C: Xin chào, tôi là Hương, tôi là người Mỹ, tôi là học sinh. Rất vui được gặp bạn. Bài 4: 1) Đây/ đó/ kia: [FONT=宋体]여기/ [FONT=宋体]거기[/FONT]/ [FONT=宋体]저기 [/FONT](nơi chốn)[/FONT] Ví dụ: - Đây là bệnh viện. [FONT=宋体]여기가 병원입니다. (N + [FONT=宋体]입니다[/FONT])[/FONT] (đây: chủ ngữ / là: động từ / bệnh viện: tân ngữ chỉ thời gian) - Đó là trường học phải không? [FONT=宋体]거기가 학교입니까?[/FONT] (đó: chủ ngữ / là: động từ / trường học: tân ngữ chỉ thời gian) *** [FONT=宋体]어휘: từ vựng[/FONT] 동사: động từ 가다: đi, đến (đi ra xa người nói) 오다: đi, đến (đi về phía người nói) 먹다: ăn 자다: ngủ 만나다: gặp gỡ 읽다: đọc 쓰다: viết 듣다: nghe 말하다: nói 보다: xem 공부하다: học 운동하다: vận động 일하다: làm việc 사다: mua 크다: lớn 작다: nhỏ 많다: nhiều 적다: ít 좋다: tốt 나쁘다: xấu 예쁘다: đẹp 재미있다: vui, thú vị 재미없다: không vui, không thú vị 친구: bạn bè 음악: âm nhạc 신문: báo 2) Động từ + [FONT=宋体]ㅂ니다/ [FONT=宋体]습니다[/FONT]. Câu khẳng định[/FONT] Động từ + [FONT=宋体]ㅂ니까/ [FONT=宋体]습니까[/FONT]? Câu nghi vấn[/FONT] - Ý nghĩa: thì hiện tại, dạng nói kính ngữ trang trọng. Ví dụ: [FONT=宋体]가다 + [FONT=宋体]ㅂ니다 [/FONT]=> [FONT=宋体]갑니다 [/FONT](đọc là [FONT=宋体]감니다[/FONT])[/FONT] 먹다 + [FONT=宋体]습니다 => [FONT=宋体]먹습니다 [/FONT](đọc là [FONT=宋体]먹슴니다[/FONT])[/FONT] 3) [FONT=宋体]은/ [FONT=宋体]는[/FONT]: từ chỉ định chủ ngữ (nhấn mạnh hơn [FONT=宋体]이[/FONT]/[FONT=宋体]가[/FONT])[/FONT] - Ví dụ: [FONT=宋体]빵 + [FONT=宋体]은 [/FONT]= [FONT=宋体]빵은[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]는 = [FONT=宋体]차는[/FONT][/FONT] *** [FONT=宋体]숙제: Bài tập[/FONT] Dịch những câu sau sang tiếng Hàn: Tôi nói tiếng Hàn Quốc. Nam đọc báo. Hoa xem phim. Cần viết sách. Dung ăn bánh mì. Trinh nghe nhạc. Ngôi trường lớn. Cặp sách nhỏ. Bài 5: 문법: ngữ pháp 1) N (danh từ chỉ nơi chốn) + [FONT=宋体]에 / [FONT=宋体]에서[/FONT]: ở, trong, tại......[/FONT] - [FONT=宋体]에: đi với các động từ: [FONT=宋体]가다[/FONT], [FONT=宋体]오다[/FONT], [FONT=宋体]다니다[/FONT], [FONT=宋体]있다[/FONT], [FONT=宋体]없다[/FONT].[/FONT] - [FONT=宋体]에서: đi với các động từ còn lại[/FONT] 보기 (ví dụ): Tôi đi tới trường. -> [FONT=宋体]저는 학교에 갑니다.[/FONT] Tôi học ở trường. -> [FONT=宋体]저는 학교에서 공부합니다.[/FONT] 2) N (danh từ chỉ thời gian) + [FONT=宋体]에: vào lúc…..[/FONT] 보기 (ví dụ): Tôi/ học/ tiếng Hàn/ vào thứ hai. -> [FONT=宋体]저는 월요일에 한국어를 공부합니다.[/FONT] 어휘: từ vựng 좋아하다: thích 영화: phim ảnh 쇼핑하다: mua sắm 산책하다: đi dạo Từ để hỏi: 무엇: cái gì 어디: ở đâu 언제: khi nào 누구: ai 요일: thứ 월요일: thứ hai 화요일: thứ ba 수요일: thứ tư 목요일: thứ năm 금요일: thứ sáu 토요일: thứ bảy 일요일: chủ nhật 3) Ôn hội thoại: A: Lan [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]무엇을 합니까[/FONT]?[/FONT] B: [FONT=宋体]저는 영화를 봅니다.[/FONT] A: [FONT=宋体]어디에서 영화를 봅니까?[/FONT] B: [FONT=宋体]극장에서 영화를 봅니다.[/FONT] A: Chị Lan, chị đang làm gì vậy? B: Tôi đang xem phim. A: Chị xem phim ở đâu thế? B: Tôi xem phim ở rạp chiếu phim. Bài 6: ÔN TẬP 문법: ngữ pháp 1) A[FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 [/FONT]B[FONT=宋体]에 있다[/FONT][/FONT] - Nghĩa: Có A trong (ở) B - Ví dụ: Có sách trong cặp. -> [FONT=宋体]책이 가방에 있습니다.[/FONT] Có học sinh trong lớp.-> [FONT=宋体]학생이 교실에 있습니다.[/FONT] 2) N (danh từ chỉ người) + [FONT=宋体]과/[FONT=宋体]와 같이[/FONT]:[/FONT] - Nghĩa: cùng với…… - Cách dùng: N có [FONT=宋体]받침 + [FONT=宋体]과[/FONT]: => [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]과 [/FONT]+ [FONT=宋体]우유[/FONT]: [FONT=宋体]빵과 우유 [/FONT](bánh mì và sữa)[/FONT] N không có[FONT=宋体]받침 + [FONT=宋体]와[/FONT]: => [FONT=宋体]우유 [/FONT]+ [FONT=宋体]와 [/FONT]+ [FONT=宋体]빵[/FONT]: [FONT=宋体]우유와 빵 [/FONT](Sữa và bánh mì)[/FONT] - Ví dụ: Đi học cùng với bạn. -> [FONT=宋体]친구와 같이 학교에 갑니다.[/FONT]
ÔN TẬP TỔNG HỢP 1) Hãy tập viết những chữ sau: 1. ㄷ + ㅜ + ㄴ = 2. ㄴ + ㅏ + ㄲ = 3. ㄱ + ㅘ + ㅇ = 4. ㅁ + ㅗ + ㅁ = 5. ㅅ + ㅜ + ㄷ = 6. ㅊ + ㅣ + ㅂ = 7. ㅊ + ㅗ + ㅅ = 8. ㄲ + ㅡ + ㅌ = 9. ㅇ + ㅗ + ㅅ = 10.ㅌ + ㅏ + ㅁ = 11. ㅈ + ㅏ + ㄱ = 12. ㅇ + ㅝ + ㄹ = 2) Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: 1. 공무원 간호사 호주 주부 2. 은행 학과 학생 학생증 3. 베트남 말레이시아 인도 선생님 4. 아니요 안녕하세요? 안녕히 계세요. 안녕히 가세요. 5. 책상 일본 칠판 시계 6. 주부 컴퓨터 라디오 텔레비전 7. 교실 백화점 상의실 베트남 8. 사전 화장실 은행 학교 3) Chọn từ đúng và khoanh tròn: 1. 저 (는, 은) 학생입니다. 2. 창문 (이, 가) 있습니다. 3. 제 이름 (은, 는) 김민준입니다. 4. 컴퓨터 (이, 가) 없습니다. 5. 이 사람 (은, 는) 풍 씨입니다. 6. 여기(는, 은) 도서관 (이, 가) 아닙니다. 7. 저것(은, 는) 가방 (이, 가) 아닙니다. 8. 사과 (을, 를) 좋아합니다. 9. 저는 커피 (을, 를) 마십니다. 10.친구(을, 를) 만납니다. 4) Chọn câu phù hợp với tình huống sau: 1. A: 뚜안 씨는 학생입니까? B: ______________________ 네, 뚜안입니다. b) 네, 학생입니다. 2. A: 이 사람은 루이엔 씨입니까? B: _______________________ 네, 저는 학생입니다. b) 아니요, 흐엉 씨입니다. 3. A: 안녕하세요? 저는 최정우입니다. B: _______________________ 안녕하세요? 저는 이유나 씨입니다. 반갑습니다. 제 이름은 히엔입니다. 4. A: 마이클 씨는 미국 사람입니까? B: _______________________ 네, 미국 사람입니까. b) 아니요, 호주 사람입니다. 5. A: 여기는 어디입니까? B: ______________________ 도서관입니다. b) 이것은 책입니다. 6. A: 이것은 사전입니까? B:_______________________ a) 네, 한국어 사전입니다. b) 아니요, 가방이 아닙니다. 7. A: 컴퓨터가 있습니까? B:_______________________ 네, 컴퓨터입니다. b) 아니요, 없습니다. 8. A: 교실에 시계가 있습니까? B:_______________________ 네, 있습니다. b) 아니요, 시계가 아닙니다. 9. A: 이것은 창문입니까? B: _______________________ 네, 창문이 있습니다. b) 아니요, 창문이 아닙니다. 10. A: 한국어를 공부합니까? B:______________________ 네, 학생입니다. b) 네, 한국어를 공부합니다. 11. A: 정우 씨는 어디에서 일합니까? B: _____________________ 은행에서 일합니다. b) 네, 일합니다. 12. A: 오늘 무엇을 합니까? B:___________________ 친구입니다. b) 카페에서 친구를 만납니다. 13. A: 수진 씨, 무엇을 좋아합니까? B:______________________ 주스를 좋아합니다. b)커피가 좋습니까? 14. A: 민재씨, 그 책이 재미있습니까? B: ______________________ 네, 정말 재미있습니다. b) 네, 방에서 책을 읽습니다. 5) Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống: 무엇 언제 누구 어디 ____________을/를 좋아합니까? 저는 영화를 좋아합니다. ____________에서 영화를 봅니까? 극장에서 봅니다. ____________ 영화를 봅니까? 토요일에 영화를 봅니다. ____________ 와/과 영화를 봅니까? 친구와 같이 봅니다. 은/는 이/가 을/를 에서 에 안녕하세요? 저_________Lan입니다. 이름_________무엇입니까? 안녕하세요? 저________Luyến입니다. Luyến씨, 중국 사람입니까? 아니요, 중국 사람________아닙니다. 베트남 사람입니다. 지금 어디_________삽니까? (살다: sống) 대학교 기숙사________삽니다. Lan씨는 집________어디입니까? 호지민________있습니다. Luyến 씨는 대학생입니까? 네, 지금 베트남 대학교__________ 한국어_________공부합니다. Luyến씨, 취미_________무엇입니까? (취미: sở thích) 저는 영화_________좋아합니다. 한국영화_______많이 봅니다. ( 많이: nhiều) 네, 저도 영화________좋아합니다. 어디________영화________봅니까? 극장___________봅니다. CHÚC MỌI NGƯỜI ÔN TẬP TỐT \ Từ vựng tiếng hàn cơ bản Danh Từ Công ty --->회사---> huê-xa Nhà --->집 --->chíp Đường phố --->도로 --->tô-rô Ga xe điện --->전철역 --->chơn-shơ-liớc Xe ô tô --->자동차--->cha-tông-sha Máy bay --->비행기 --->bi-heng-ci Nhà trường--->학교 --->hắc-ciô Học sinh --->학생 --->hắc-xeng Sinh viên --->대학생 --->te-hắc-xeng Thầy giáo/ cô giáo --->선생님 --->xơn-xeng-nim Chợ --->시장 --->xi-chang Hoa quả --->과일 --->coa-il Rượu --->소주---> xô-chu Bia --->맥주 --->méc-chu Tiệm ăn --->식당 --->xíc-tang Tủ lạnh --->냉장고---> neng-chang-cô Tivi --->텔레비전 --->thê-lê-bi-chơn Máy tính --->컴퓨터 --->khơm-piu-thơ Cái bàn --->상 --->xang Ghế --->의자 --->ưi-cha Quạt --->선풍기 --->xơn-pung-ci Đồng hồ --->시계 --->xi-ciê Dòng sông---> 강 --->cang Núi---> 산 --->xan Đất --->땅 --->tang Bầu trời --->하늘 --->ha-nưl Biển --->바다 --->ba-tà Mặt trời --->태양 --->the-iang Trăng --->달 --->tal Gió --->바람---> ba-ram Mưa --->비 --->bi Rạp hát --->극장 --->cức-chang Phim --->영화---> iơng-hoa Vé --->표 --->piô Công viên--->공원 --->công-uôn Vườn thú --->동물원 --->tông-mu-ruôn Bóng đá --->축구 s--->húc-cu Sân vận động---> 운동장 --->un-tông-chang Sân bay --->공항 --->công-hang Đồ vật --->물건---> mul-cơn Động Từ Ăn ---->먹다 ---->mốc-tà Uống ---->마시다 ---->ma-xi-tàø Mặc ---->입다----> íp-tà Nói ---->말하다----> mal-ha-tà Đánh, đập ---->때리다 ---->te-ri-tà Đứng ---->서다 ---->xơ-tà Xem ---->보다 ---->bô-tà Chết ---->죽다 ---->chúc-tà Sống ---->살다 ---->xal-tà Giết ---->죽이다 ---->chu-ci-tàø Say ---->취하다 ---->shuy-ha-tàø Chửi mắng ---->욕하다 ---->iốc-ha-tà Học ---->공부하다----> công-bu-ha-tà Ngồi ---->앉다 ---->an-tà Nghe ---->듣다 ---->tứt-tà Đến ---->오다 ---->ô-tàø Đi ---->가다 ---->ca-tàø Làm ---->하다 ---->ha-tàø Nghỉ ---->쉬다 ---->xuy-tà Rửa ---->씻다 ---->xít-tà Giặt----> 빨다 ---->bal-tà Nấu ---->요리하다 ---->iô-ri-ha-tà Ăn cơm ---->식사하다----> xíc-xa-ha-tà Dọn vệ sinh----> 청소하다 ---->shơng-xô-ha-tà Mời ---->초청하다 ---->shô-shơng-ha-tà Biếu, tàëng ---->드리다 ---->tư-ri-tà Yêu ---->사랑하다 ---->xa-rang-ha-tà Bán ---->팔다 ---->pal-tà Mua ---->사다----> xa-tà Đặt, để ---->놓다 ---->nốt-tà Viết ---->쓰다 ---->xư-tà Đợi, chờ ---->기다리다 ---->ci-ta-ri-tà Trú, ngụ, ở ---->머무르다 ---->mơ-mu-ri-tà Đổi, thay, chuyển ---->바꾸다 ---->ba-cu-tà Bay ---->날다 ---->nal-tà Ăn cắp ---->훔치다 ---->hum-shi-tà Lừa gạt ---->속이다 ---->xô-ci-tà Xuống ---->내려가다 ---->ne-riơ-ô-tà Lên ---->올라가다 ---->ô-la-ca-tà Cho ---->주다 c---->hu-tà Mang đến ---->가져오다 ---->ca-chiơ-ô-tà Mang đi ---->가져가다---->ca-chiơ-ca-tà Gọi ---->부르다 ---->bu-rư-tà Thích ---->좋아하다 ---->chô-ha-ha-tà Ghét ---->싫다 ---->xil-tha Gửi ---->보내다 ---->bô-ne-tà Mong muốn ---->빌다 ---->bil-tà Muốn (làm gì đó) động từ ---->+고싶다 ---->cô-xíp-tà Muốn làm ---->하고싶다 ---->ha-cô-xíp-tà Chạy ---->뛰다 ---->Tuy-tà Kéo ---->당기다 ---->Tang-ci-tà Đẩy ---->밀다 ---->mil-tà Cháy ---->타다 ---->tha-tà Trách móc ---->책망하다 ---->shéc-mang-ha-ta Biết ---->알다 ---->al-tà Không biết ---->모르다 ---->mô-rư-tà Hiểu ---->이해하다---->i-he-ha-tà Quên ---->잊다 ---->ít-tà Nhớ ---->보고싶다 ---->bô-cô-xíp-tà Ngủ ---->자다 ---->cha-tà Thức dậy----> 일어나다----> i-rơ-na-tà Đếm ---->계산하다 ---->ciê-xan-ha-tà Chuẩn bị ---->준비하다 ---->chun-bi-ha-tà Bắt đầu ---->시작하다 ---->xi-chác-ha-tà Gặp ---->만나다 ---->man-na-tà Họp ---->회의하다----> huê-i-ha-tà Phê bình ---->비평하다 ---->bi-piơng-ha-tà Tán dóc ---->잡담하다----> cháp-tam-ha-tà Nói chuyện ---->이야기하다----> i-ia-ci-ha-tà Cãi nhau ---->싸우다 ---->xa-u-tà Cười ---->웃다 ---->út-tà Khóc ---->울다 ---->ul-tà Hy vọng ---->희망하다 ---->hưi-mang-ha-tà Trở về ---->돌아오다 ---->tô-la-ô-tà Đi về ---->돌아가다 ---->tô-la-ca-tà Đóng ---->닫다 ---->tát-tà Mở ---->열다 i---->ơl-tà Tháo ---->풀다----> pul-tà Chào ---->인사하다 ---->in-xa-ha-tà Hỏi ---->묻다 ---->mút-tà Trả lời ---->대답하다----> te-táp-ha-tà Nhờ, phó thác ---->부탁하다 ---->bu-thác-ha-tà Chuyển ---->전하다 ---->chơn-ha-tà Phó từ - giới từ- liên từ Rất ---->아주 ---->a-chu Hoàn toàn----> 완전히 ---->oan-chơn-hi Quá ---->너무----> nơ-mu Vừa mới ---->아까 ---->a-ca Cũng ---->또 ---->tô Nữa ---->더 ---->tơ Có lẽ ---->아마 ---->a-ma Nhất định ---->반드시 -----tư-xi Chắc chắn ---->꼭 ---->cốc Ngay tức thì ---->즉시 ---->chức-xi Ở …---->에서 ---->ê-xơ Từ …---->부터 ---->bu-thơ Đến----> 까지 ---->ca-chi Cùng, cùng với ---->같이 ---->ca-shi Nếu, lỡ ra ---->만약 m---->an-iác Cho nên ---->그래서 ---->cư-re-xơ Tuy vậy nhưng ---->그렇지만 c---->ư-rớt-chi-man Nhưng mà ---->그런데 c---->ư-rơn-tê Với, cùng với ---->와 ---->coa Nếu không thì ---->안그러면 ---->an-cư-rơ-miơn CAC LOAI QUA (과일종류): 귤 : quýt 사과 : táo 배 : lê 파파야 : đu đủ 자몽 : bưởi 용과 : thanh long 두리안 : sầu riêng 망고스틴 : măng cụt 옥수수 : bắp 구아바 : ổi 파인애플 : quả dứa 포도 : quả nho 딸기 : quả dâu tây 오렌지 : quả cam 복숭아 : quả đào 체리 : quả anh đào 감 : quả hồng 레몬 : quả chanh 수박 : quả dưa hấu 반석류 (구아바) : quả ổi 살구 : quả mơ 포멜로 : quả bưởi 사보체 : quả hồng xiêm 롱안 : quả nhãn 아보카도 : quả bơ 코코넛 : quả dừa 람부탄 : quả chôm chôm 망고 : quả xoài 밀크과일 : quả vú sữa 금귤 : quả quất ngọt 토마토 : quả cà chua 고추 : quả ớt 오이 : quả dưa chuột 무화과: Quả giống như quả sung chín(to và ngon hơn) 키위 : Kiwi 바나나: Quả chuối 석류: Quả lựu 참외 : Dưa Lê 블루베리: Blueberry 오디: Quả dâu tằm 자두: Mận 리치: Vải 멜롱: Dưa bở 사탕수수 : Cây mía 석류: quả lựu 참외 ưa Lê 산딸기 dâu núi. 브루베리:quả Việt Quất 파인애플 qua dua 리치 vải 롱안 nhãn 수류탄: Quả lựu đạn 석가두 mang cau ta 잭프루트.qua mit. 붕깡.qua bong. 호두.qua oc 양연재 밤 hat de 낭까 quả mít 스타프루트 quả 멜론 không phải là dưa bở mà là dưa lưới. 매실 mơ 자두 mận tam hoa 대추 táo tàu... 앵두 man com. 보리밥 qua nhót 1.Số Không --->영 --->iơng Một --->일---> il Hai --->이 --->i Ba --->삼 --->xam Bốn --->사---> xa Năm---> 오 --->ô Sáu --->육 --->iúc Bảy --->칠 --->shil Tám --->팔---> pal Chín --->구 --->cu Mười --->십 xíp Mười một---> 십일 --->xíp-il Mười hai --->십이 --->xíp-i Mười ba --->십삼 --->xíp-xam Hai mươi --->이십 --->i-xíp Hai mươi tám --->이십팔---> i-xíp-pal Năm mươi --->오십 --->ô-xíp Một trăm --->백 --->béc Một trăm lẻ năm --->백오 --->béc-ô Một trăm hai sáu --->백이십육 --->béc-i-xíp-iúc Hai trăm --->이백--->i-béc Ba trăm --->삼백 --->xam-béc Ngàn---> 천 --->shơn Hai ngàn ba trăm --->이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc Mười ngàn --->만 --->man Triệu --->백만 --->béc-man 2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, Một ---->하나 ---->ha-na Hai ----> 둘 ----> tul Ba ---->셋 ---->xết Bốn ---->넷 ---->nết Năm ---->다섯 ---->ta-xớt Sáu ---->여섯 ---->iơ-xớt Bảy ---->일곱 ---->il-cốp Tám ---->여덟 ---->iơ-tơl Chín ---->아홉 ---->a-hốp Mười ---->열 ----> iơl Mười một ---->열 하나 iơl ---->-ha-na Mười lăm ----> 열 다섯 ---->iơl-ta-xớt Hai mươi ---->스물 x ---->ư-mul Ba mươi ---->서른 ---->xơ-rưn Ba mươi lăm ---->서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt Bốn mươi ---->마흔 ---->ma-hưn Năm mươi ----> 쉰 ---->xuyn Sáu mươi ---->예순 ----> iê-xun Bảy mươi ---->일흔 ---->il-hưn Tám mươi ---->여든 ---->iơ-tưn Chín mươi ---->아흔 ---->a-hưn 3.Số thứ tự Lần thứ nhất ---->첫째 ----> shớt-che Lần thứ hai ---->둘째 ---->tul-che Lần thứ ba ----> 세째 ---->xê-che 시간은 금이다 Thời gian là vàng시간: thời gian세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm날짜: ngày tháng일시: ngày giờ 과거: quá khứ 현재: hiện tại 미래: tương lai 오늘: hôm nay 내일: ngày mai 모레: ngày kia 글피: ngày kìa 어제:. hôm qua 그제/ 그저께: hôm kia 올해 / 금년: năm nay 작년: năm ngoái 내년 /다음해: sang năm( năm sau) 내후년: năm sau nữa 해: năm 해당: theo từng năm 연초: đầu năm 연말: cuối năm 달: tháng 이번달: tháng này 다음달: tháng sau 지난달: tháng trước 월/ 개월: tháng 초순: đầu tháng 중순: giữa tháng 월말: cuối tháng 요일: thứ 월요일: thứ 2 화요일: thứ 3 수요일: thứ 4 목요일: thứ 5 금요일: thứ 6 토요일: thứ 7 일요일: chủ nhật 주: tuần 이번주: tuần này 지난주: tuần trước 다음주: tuần sau 주말: cuối tuần 이번주말: cuối tuần này 지난주만: cuối tuần trước 다음주말: cuối tuần sau 주일 / 일주일: một tuần 매일 / 날마다: hàng ngày 매주: hàng tuần 매달/ 매월: hàng tháng 매년: hàng năm 주말마다: mỗi cuối tuần ghề Nghiệp기자 Phóng viên선생님 Giáo viên컴퓨터 프로그래머 Chương trình vi tính비서 Thư kí디자이너 Nhà thiết kế경찰관 Cảnh sát회사원 Nhân viên văn phòng은행원 Nhân viên ngân hàng학생 Học sinhMón Ăn Hàn Quốc불고기 Bulgogi갈비 Kalbi떡 Bánh nếp국수 Mí김치 Kimchi국 Canh비빔밥 Cơm trộnNgôn Ngữ한국어(한국말) Tiếng Hàn프랑스어 Tiếng Pháp독어 Tiếng Đức영어 Tiếng Anh일어 Tiếng Nhật스페인어 Tiếng Tây Ban Nha 한식: món Hàn Quốc양식: món Tây중식: món ăn Trung Quốc간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)분식: món ăn làm từ bột mỳ설렁탕: canh sườn và lòng bò김치찌개: canh kimchi장조림: thịt bò rim tương갈비찜: sườn hấp멸치볶음: cá cơm xào갈비탕: canh sườn된장찌개: canh tương두부조림: đậu hũ rim아귀찜: cá vảy chân hấp오징어 볶음 :mực xào삼계탕: gà hầm sâm순두부찌개: canh đậu hũ non생선조림: cá rim계란찜: trứng bác잡채: miến trộn비빔밥: cơm trộn Bài 1: Chào hỏi, giới thiệu tên. 문법: Ngữ pháp 1) Có 2 cách chào: - 안녕하세요. Xin chào - Hello - 안녕하십니까? Xin chào – How are you? Giải thích: 안녕하세요: cách chào thân mật, lịch sự. 안녕하십니까: cách chào thân mật, trang trọng 안녕하세요. < 안녕하십니까? 2) Có 2 cách giới thiệu tên: - 저는 (tên)입니다. Tôi là (tên). - 제 이름은 (tên)입니다. Tên của tôi là (tên). - Ví dụ (보기): 저는 Lan입니다. 제 이름은 Lan입니다. 3) Từ chỉ định chủ ngữ: 이/가 - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là chủ ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối (받침) + 이 Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 가 - Ví dụ (보기): 빵 + 이 = 빵이 차 + 가 = 차가 4) Cái này, cái đó, cái kia: 이 것, 그 것, 저 것 - Ý nghĩa: 이 것: cái này, gần người nói 그 것: cái đó, gần người nghe 저 것: cái kia, xa cả 2 người, (trong trường hợp nói chuyện điện thoại)Bài 2: 문법: Ngữ pháp 1) Từ chỉ định tân ngữ: 을/를 - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là tân ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối (받침) + 을 Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 를 - Ví dụ (보기): 빵 + 을 = 빵을 차 + 를 = 차를 2) Động từ To be: 입니다/ 입니까? - Ý nghĩa: là…../ có phải là…. không? - Cách dùng: danh từ + 입니다. Câu khẳng định: là…. danh từ + 입니까? Câu nghi vấn: có phải là….. không? - Ví dụ (보기): 책입니다. Là quyển sách 책입니까? Là quyển sách phải không? 3) N + 이/가 아닙니다. - Ý nghĩa: Không phải là……(danh từ). - Cách dùng: danh từ +이/가 아닙니다. - Ví dụ (보기): 책이 아닙니다. Không phải là quyển sách. 차가 아닙니다. Không phải là cái xe. 4) (tên) 씨 : anh/ chị….(tên) - Ví dụ (보기): Lan 씨, Dũng 씨. - Lưu ý: Không dùng để gọi mình, chỉ dùng để gọi người khác. 5) Ví dụ tổng quát: - Lan 씨입니까? Chị là chị Lan phải không? - 네, Lan입니다. Vâng, tôi là Lan. - 아니요, Lan이 아닙니다. Trang입니다. Không, tôi không phải là Lan, tôi là Trang.Bài 3: Học từ vựng và tập hội thoại 어휘: Từ vựng 1) 나라: quốc gia - 한국: Hàn Quốc - 베트남: Việt Nam - 말레이시아: Malaysia - 일본: Nhật Bản - 미국: Mỹ - 중국: Trung Quốc - 태국: Thái Lan - 호주: Úc - 몽골: Mông Cổ - 인도네시아: Indonesia - 필리핀: Philipin - 인도: Ấn Độ - 영국: Anh - 독일: Đức - 프랑스: Pháp - 러시아: Nga 2) 장소: Nơi chốn - 학교: trường học - 도서관: thư viện - 식당: nhà hàng - 호텔: khách sạn - 극장: nhà hát - 우체국: bưu điện - 병원: bệnh viện - 은행: ngân hàng - 백화점: cửa hàng bách hóa - 약국: tiệm thuốc - 가게: cửa hàng - 사무실: văn phòng - 교실: phòng học - 화장실: nhà vệ sinh - 운동장: sân vận động - 서점: hiệu sách 3) 직업: Nghề nghiệp - 학생: học sinh - 회사원: nhân viên công ty - 은행원: nhân viên ngân hàng - 선생님: giáo viên - 의사: bác sĩ - 공무원: công chức - 주부: nội trợ - 약사: dược sĩ - 운전기사: lái xe 4) Ôn hội thoại: • Hội thoại 1: A: 안녕하세요? 저는 Lan입니다. B: 안녕하세요? 제 이름이 Hương입니다. Lan 씨가 베트남 사람입니까? A: 네, 베트남 사람입니다. Hương 씨가 한국 사람입니까? B: 아니요, 한국 사람이 아닙니다. 미국 사람입니다. A: Xin chào. Tôi là Lan. B: Xin chào. Tên của tôi là Hương, chị Lan là người Việt Nam phải không? A: Vâng, tôi là người Việt Nam. Chị Hương là người Hàn Quốc phải không? B: Không, tôi không phải là người Hàn Quốc, tôi là người Mỹ. *** tên nước + 사람 = người nước……….. (사람: người) Ví dụ: 한국 사람: người Hàn Quốc 미국 사람: người Mỹ • Hội thoại 2: A: Lan 씨, 이 사람이 Hương 씨입니다. Hương 씨, 이 사람이 Lan 씨입니다. B: 안녕하세요? 저는 Lan입니다. 베트남 사람입니다. 선생입니다. 만나서 반갑습니다. C: 안녕하세요? 제 이름이 Hương입니다. 미국 사람입니다. 학생입니다. 반갑습니다. A: Chị Lan, người này là chị Hương. Chị Hương, người này là chị Lan. B: Xin chào, tôi là Lan, tôi là người Việt Nam, tôi là giáo viên. Rất vui được gặp bạn. C: Xin chào, tôi là Hương, tôi là người Mỹ, tôi là học sinh. Rất vui được gặp bạn.Bài 4: 1) Đây/ đó/ kia: 여기/ 거기/ 저기 (nơi chốn) Ví dụ: - Đây là bệnh viện. 여기가 병원입니다. (N + 입니다) (đây: chủ ngữ / là: động từ / bệnh viện: tân ngữ chỉ thời gian) - Đó là trường học phải không? 거기가 학교입니까? (đó: chủ ngữ / là: động từ / trường học: tân ngữ chỉ thời gian) *** 어휘: từ vựng 동사: động từ 가다: đi, đến (đi ra xa người nói) 오다: đi, đến (đi về phía người nói) 먹다: ăn 자다: ngủ 만나다: gặp gỡ 읽다: đọc 쓰다: viết 듣다: nghe 말하다: nói 보다: xem 공부하다: học 운동하다: vận động 일하다: làm việc 사다: mua 크다: lớn 작다: nhỏ 많다: nhiều 적다: ít 좋다: tốt 나쁘다: xấu 예쁘다: đẹp 재미있다: vui, thú vị 재미없다: không vui, không thú vị 친구: bạn bè 음악: âm nhạc 신문: báo 2) Động từ + ㅂ니다/ 습니다. Câu khẳng định Động từ + ㅂ니까/ 습니까? Câu nghi vấn - Ý nghĩa: thì hiện tại, dạng nói kính ngữ trang trọng. Ví dụ: 가다 + ㅂ니다 => 갑니다 (đọc là 감니다) 먹다 + 습니다 => 먹습니다 (đọc là 먹슴니다) 3) 은/ 는: từ chỉ định chủ ngữ (nhấn mạnh hơn 이/가) - Ví dụ: 빵 + 은 = 빵은 차 + 는 = 차는 *** 숙제: Bài tập Dịch những câu sau sang tiếng Hàn: Tôi nói tiếng Hàn Quốc. Nam đọc báo. Hoa xem phim. Cần viết sách. Dung ăn bánh mì. Trinh nghe nhạc. Ngôi trường lớn. Cặp sách nhỏ.Bài 5: 문법: ngữ pháp 1) N (danh từ chỉ nơi chốn) + 에 / 에서: ở, trong, tại...... - 에: đi với các động từ: 가다, 오다, 다니다, 있다, 없다. - 에서: đi với các động từ còn lại 보기 (ví dụ): Tôi đi tới trường. -> 저는 학교에 갑니다. Tôi học ở trường. -> 저는 학교에서 공부합니다. 2) N (danh từ chỉ thời gian) + 에: vào lúc….. 보기 (ví dụ): Tôi/ học/ tiếng Hàn/ vào thứ hai. -> 저는 월요일에 한국어를 공부합니다. 어휘: từ vựng 좋아하다: thích 영화: phim ảnh 쇼핑하다: mua sắm 산책하다: đi dạo Từ để hỏi: 무엇: cái gì 어디: ở đâu 언제: khi nào 누구: ai 요일: thứ 월요일: thứ hai 화요일: thứ ba 수요일: thứ tư 목요일: thứ năm 금요일: thứ sáu 토요일: thứ bảy 일요일: chủ nhật 3) Ôn hội thoại: A: Lan 씨, 무엇을 합니까? B: 저는 영화를 봅니다. A: 어디에서 영화를 봅니까? B: 극장에서 영화를 봅니다. A: Chị Lan, chị đang làm gì vậy? B: Tôi đang xem phim. A: Chị xem phim ở đâu thế? B: Tôi xem phim ở rạp chiếu phim. Bài 6: ÔN TẬP 문법: ngữ pháp 1) A이/가 B에 있다 - Nghĩa: Có A trong (ở) B - Ví dụ: Có sách trong cặp. -> 책이 가방에 있습니다. Có học sinh trong lớp.-> 학생이 교실에 있습니다. 2) N (danh từ chỉ người) + 과/와 같이: - Nghĩa: cùng với…… - Cách dùng: N có 받침 + 과: => 빵 + 과 + 우유: 빵과 우유 (bánh mì và sữa) N không có받침 + 와: => 우유 + 와 + 빵: 우유와 빵 (Sữa và bánh mì) - Ví dụ: Đi học cùng với bạn. -> 친구와 같이 학교에 갑니다
ÔN TẬP TỔNG HỢP[FONT=宋体]1) Hãy t[FONT=宋体]ậ[/FONT]p vi[FONT=宋体]ế[/FONT]t nh[FONT=宋体]ữ[/FONT]ng ch[FONT=宋体]ữ [/FONT]sau:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. [FONT=宋体]ㄷ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅜ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄴ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]2. [FONT=宋体]ㄴ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄲ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]3. [FONT=宋体]ㄱ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅘ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]5. [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅜ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄷ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]6. [FONT=宋体]ㅊ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅣ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅂ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. [FONT=宋体]ㅊ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]8. [FONT=宋体]ㄲ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅡ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅌ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]9. [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]10.[FONT=宋体]ㅌ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]11. [FONT=宋体]ㅈ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄱ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]12. [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅝ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄹ [/FONT]=[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2) Ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n và khoanh tròn t[FONT=宋体]ừ [/FONT]không cùng nhóm v[FONT=宋体]ớ[/FONT]i các t[FONT=宋体]ừ [/FONT]còn l[FONT=宋体]ạ[/FONT]i:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. [FONT=宋体]공무원[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]간호사[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]호주[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]주부[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2. [FONT=宋体]은행[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학과[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학생[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학생증[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]3. [FONT=宋体]베트남[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]말레이시아[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]인도[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]선생님[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. [FONT=宋体]아니요[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]안녕하세요?[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]안녕히 계세요.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]안녕히 가세요.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5. [FONT=宋体]책상[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]일본[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]칠판[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]시계[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]6. [FONT=宋体]주부[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]컴퓨터[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]라디오[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]텔레비전[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. [FONT=宋体]교실[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]백화점[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]상의실[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]베트남[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]8. [FONT=宋体]사전[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]화장실[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]은행[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]학교[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]3) Ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n t[FONT=宋体]ừ [/FONT]đúng và khoanh tròn:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. [FONT=宋体]저 [/FONT]([FONT=宋体]는[/FONT], [FONT=宋体]은[/FONT]) [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2. [FONT=宋体]창문 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] 3. [FONT=宋体]제 이름 [/FONT]([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]김민준입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. [FONT=宋体]컴퓨터 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]없습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5. [FONT=宋体]이 사람 [/FONT]([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]풍 씨입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]6. [FONT=宋体]여기[/FONT]([FONT=宋体]는[/FONT], [FONT=宋体]은[/FONT]) [FONT=宋体]도서관 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. [FONT=宋体]저것[/FONT]([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]가방 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]아닙니다[/FONT]. [/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]8. [FONT=宋体]사과 [/FONT]([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]좋아합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]9. [FONT=宋体]저는 커피 [/FONT]([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]마십니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]10.[FONT=宋体]친구[/FONT]([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]만납니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4) Ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n câu phù h[FONT=宋体]ợ[/FONT]p v[FONT=宋体]ớ[/FONT]i tình hu[FONT=宋体]ố[/FONT]ng sau:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]1. A: [FONT=宋体]뚜안 씨는 학생입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: ______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]뚜안입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]2. A: [FONT=宋体]이 사람은 루이엔 씨입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]저는 학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT]b) [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]흐엉 씨입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]3. A: [FONT=宋体]안녕하세요[/FONT]? [FONT=宋体]저는 최정우입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 이유나 씨입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] b) [FONT=宋体]반갑습니다. [FONT=宋体]제 이름은 히엔입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]4. A: [FONT=宋体]마이클 씨는 미국 사람입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]미국 사람입니까[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT]b)[FONT=宋体] 아니요, [FONT=宋体]호주 사람입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5. A: [FONT=宋体]여기는 어디입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: ______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]도서관입니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]이것은 책입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]6. A: [FONT=宋体]이것은 사전입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:_______________________[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] a) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]한국어 사전입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]아니요[/FONT], [FONT=宋体]가방이 아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]7. A: [FONT=宋体]컴퓨터가 있습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:_______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]컴퓨터입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]아니요[/FONT], [FONT=宋体]없습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]8. A: [FONT=宋体]교실에 시계가 있습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:_______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT]b)[FONT=宋体] 아니요, [FONT=宋体]시계가 아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]9. A: [FONT=宋体]이것은 창문입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]창문이 있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]아니요[/FONT], [FONT=宋体]창문이 아닙니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]10. A: [FONT=宋体]한국어를 공부합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]한국어를 공부합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]11. A: [FONT=宋体]정우 씨는 어디에서 일합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: _____________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]은행에서 일합니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]일합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]12. A: [FONT=宋体]오늘 무엇을 합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:___________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]친구입니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]카페에서 친구를 만납니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]13. A: [FONT=宋体]수진 씨[/FONT], [FONT=宋体]무엇을 좋아합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B:______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]주스를 좋아합니다.[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b)[FONT=宋体]커피가 좋습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]14. A: [FONT=宋体]민재씨[/FONT], [FONT=宋体]그 책이 재미있습니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体] B: ______________________[/FONT][FONT=宋体][/FONT] a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]정말 재미있습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]b) [FONT=宋体]네[/FONT], [FONT=宋体]방에서 책을 읽습니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]5) Hãy ch[FONT=宋体]ọ[/FONT]n t[FONT=宋体]ừ [/FONT]đúng đi[FONT=宋体]ề[/FONT]n vào ch[FONT=宋体]ỗ [/FONT]tr[FONT=宋体]ố[/FONT]ng:[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]무엇[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]언제[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]누구[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]어디[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________[FONT=宋体]을[/FONT]/[FONT=宋体]를 좋아합니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]저는 영화를 좋아합니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________[FONT=宋体]에서 영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]극장에서 봅니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________ [FONT=宋体]영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]토요일에 영화를 봅니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]____________ [FONT=宋体]와[/FONT]/[FONT=宋体]과 영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]친구와 같이 봅니다.[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]은/[FONT=宋体]는[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]을/[FONT=宋体]를[/FONT][/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]에서[/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体] [/FONT][FONT=宋体]에[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저[/FONT]_________Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT]. [FONT=宋体]이름[/FONT]_________[FONT=宋体]무엇입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저[/FONT]________Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n[FONT=宋体]씨[/FONT], [FONT=宋体]중국 사람입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]중국 사람[/FONT]________[FONT=宋体]아닙니다[/FONT]. [FONT=宋体]베트남 사람입니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]지금 어디_________[FONT=宋体]삽니까[/FONT]? ([FONT=宋体]살다[/FONT]: s[FONT=宋体]ố[/FONT]ng)[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]대학교 기숙사________[FONT=宋体]삽니다[/FONT]. Lan[FONT=宋体]씨는 집[/FONT]________[FONT=宋体]어디입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]호지민________[FONT=宋体]있습니다[/FONT]. Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n [FONT=宋体]씨는 대학생입니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]지금 베트남 대학교[/FONT]__________ [FONT=宋体]한국어[/FONT]_________[FONT=宋体]공부합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]Luy[FONT=宋体]ế[/FONT]n[FONT=宋体]씨[/FONT], [FONT=宋体]취미[/FONT]_________[FONT=宋体]무엇입니까[/FONT]? ([FONT=宋体]취미[/FONT]: s[FONT=宋体]ở [/FONT]thích)[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]저는 영화_________[FONT=宋体]좋아합니다[/FONT]. [FONT=宋体]한국영화[/FONT]_______[FONT=宋体]많이 봅니다[/FONT]. ( [FONT=宋体]많이[/FONT]: nhi[FONT=宋体]ề[/FONT]u)[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]저도 영화[/FONT]________[FONT=宋体]좋아합니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]어디________[FONT=宋体]영화[/FONT]________[FONT=宋体]봅니까[/FONT]?[/FONT][FONT=宋体][/FONT] - [FONT=宋体]극장___________[FONT=宋体]봅니다[/FONT].[/FONT][FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体][/FONT] [FONT=宋体]CHÚC M[FONT=宋体]Ọ[/FONT]I NGƯ[FONT=宋体]Ờ[/FONT]I ÔN T[FONT=宋体]Ậ[/FONT]P T[FONT=宋体]Ố[/FONT]T[/FONT][FONT=宋体][/FONT] \ Từ vựng tiếng hàn cơ bản Danh Từ Công ty --->[FONT=宋体]회사---> huê-xa[/FONT] Nhà --->[FONT=宋体]집 --->chíp[/FONT] Đường phố --->[FONT=宋体]도로 --->tô-rô[/FONT] Ga xe điện --->[FONT=宋体]전철역 --->chơn-shơ-liớc[/FONT] Xe ô tô --->[FONT=宋体]자동차--->cha-tông-sha[/FONT] Máy bay --->[FONT=宋体]비행기 --->bi-heng-ci[/FONT] Nhà trường--->[FONT=宋体]학교 --->hắc-ciô[/FONT] Học sinh --->[FONT=宋体]학생 --->hắc-xeng[/FONT] Sinh viên --->[FONT=宋体]대학생 --->te-hắc-xeng[/FONT] Thầy giáo/ cô giáo --->[FONT=宋体]선생님 --->xơn-xeng-nim[/FONT] Chợ --->[FONT=宋体]시장 --->xi-chang[/FONT] Hoa quả --->[FONT=宋体]과일 --->coa-il[/FONT] Rượu --->[FONT=宋体]소주---> xô-chu[/FONT] Bia --->[FONT=宋体]맥주 --->méc-chu[/FONT] Tiệm ăn --->[FONT=宋体]식당 --->xíc-tang[/FONT] Tủ lạnh --->[FONT=宋体]냉장고---> neng-chang-cô[/FONT] Tivi --->[FONT=宋体]텔레비전 --->thê-lê-bi-chơn[/FONT] Máy tính --->[FONT=宋体]컴퓨터 --->khơm-piu-thơ[/FONT] Cái bàn --->[FONT=宋体]상 --->xang[/FONT] Ghế --->[FONT=宋体]의자 --->ưi-cha[/FONT] Quạt --->[FONT=宋体]선풍기 --->xơn-pung-ci[/FONT] Đồng hồ --->[FONT=宋体]시계 --->xi-ciê[/FONT] Dòng sông---> [FONT=宋体]강 --->cang[/FONT] Núi---> [FONT=宋体]산 --->xan[/FONT] Đất --->[FONT=宋体]땅 --->tang[/FONT] Bầu trời --->[FONT=宋体]하늘 --->ha-nưl[/FONT] Biển --->[FONT=宋体]바다 --->ba-tà[/FONT] Mặt trời --->[FONT=宋体]태양 --->the-iang[/FONT] Trăng --->[FONT=宋体]달 --->tal[/FONT] Gió --->[FONT=宋体]바람---> ba-ram[/FONT] Mưa --->[FONT=宋体]비 --->bi[/FONT] Rạp hát --->[FONT=宋体]극장 --->cức-chang[/FONT] Phim --->[FONT=宋体]영화---> iơng-hoa[/FONT] Vé --->[FONT=宋体]표 --->piô[/FONT] Công viên--->[FONT=宋体]공원 --->công-uôn[/FONT] Vườn thú --->[FONT=宋体]동물원 --->tông-mu-ruôn[/FONT] Bóng đá --->[FONT=宋体]축구 s--->húc-cu[/FONT] Sân vận động---> [FONT=宋体]운동장 --->un-tông-chang[/FONT] Sân bay --->[FONT=宋体]공항 --->công-hang[/FONT] Đồ vật --->[FONT=宋体]물건---> mul-cơn[/FONT] Động Từ Ăn ---->[FONT=宋体]먹다 ---->mốc-tà[/FONT] Uống ---->[FONT=宋体]마시다 ---->ma-xi-tàø[/FONT] Mặc ---->[FONT=宋体]입다----> íp-tà[/FONT] Nói ---->[FONT=宋体]말하다----> mal-ha-tà[/FONT] Đánh, đập ---->[FONT=宋体]때리다 ---->te-ri-tà[/FONT] Đứng ---->[FONT=宋体]서다 ---->xơ-tà[/FONT] Xem ---->[FONT=宋体]보다 ---->bô-tà[/FONT] Chết ---->[FONT=宋体]죽다 ---->chúc-tà[/FONT] Sống ---->[FONT=宋体]살다 ---->xal-tà[/FONT] Giết ---->[FONT=宋体]죽이다 ---->chu-ci-tàø[/FONT] Say ---->[FONT=宋体]취하다 ---->shuy-ha-tàø[/FONT] Chửi mắng ---->[FONT=宋体]욕하다 ---->iốc-ha-tà[/FONT] Học ---->[FONT=宋体]공부하다----> công-bu-ha-tà[/FONT] Ngồi ---->[FONT=宋体]앉다 ---->an-tà[/FONT] Nghe ---->[FONT=宋体]듣다 ---->tứt-tà[/FONT] Đến ---->[FONT=宋体]오다 ---->ô-tàø[/FONT] Đi ---->[FONT=宋体]가다 ---->ca-tàø[/FONT] Làm ---->[FONT=宋体]하다 ---->ha-tàø[/FONT] Nghỉ ---->[FONT=宋体]쉬다 ---->xuy-tà[/FONT] Rửa ---->[FONT=宋体]씻다 ---->xít-tà[/FONT] Giặt----> [FONT=宋体]빨다 ---->bal-tà[/FONT] Nấu ---->[FONT=宋体]요리하다 ---->iô-ri-ha-tà[/FONT] Ăn cơm ---->[FONT=宋体]식사하다----> xíc-xa-ha-tà[/FONT] Dọn vệ sinh----> [FONT=宋体]청소하다 ---->shơng-xô-ha-tà[/FONT] Mời ---->[FONT=宋体]초청하다 ---->shô-shơng-ha-tà[/FONT] Biếu, tàëng ---->[FONT=宋体]드리다 ---->tư-ri-tà[/FONT] Yêu ---->[FONT=宋体]사랑하다 ---->xa-rang-ha-tà[/FONT] Bán ---->[FONT=宋体]팔다 ---->pal-tà[/FONT] Mua ---->[FONT=宋体]사다----> xa-tà[/FONT] Đặt, để ---->[FONT=宋体]놓다 ---->nốt-tà[/FONT] Viết ---->[FONT=宋体]쓰다 ---->xư-tà[/FONT] Đợi, chờ ---->[FONT=宋体]기다리다 ---->ci-ta-ri-tà[/FONT] Trú, ngụ, ở ---->[FONT=宋体]머무르다 ---->mơ-mu-ri-tà[/FONT] Đổi, thay, chuyển ---->[FONT=宋体]바꾸다 ---->ba-cu-tà[/FONT] Bay ---->[FONT=宋体]날다 ---->nal-tà[/FONT] Ăn cắp ---->[FONT=宋体]훔치다 ---->hum-shi-tà[/FONT] Lừa gạt ---->[FONT=宋体]속이다 ---->xô-ci-tà[/FONT] Xuống ---->[FONT=宋体]내려가다 ---->ne-riơ-ô-tà[/FONT] Lên ---->[FONT=宋体]올라가다 ---->ô-la-ca-tà[/FONT] Cho ---->[FONT=宋体]주다 c---->hu-tà[/FONT] Mang đến ---->[FONT=宋体]가져오다 ---->ca-chiơ-ô-tà[/FONT] Mang đi ---->[FONT=宋体]가져가다---->ca-chiơ-ca-tà[/FONT] Gọi ---->[FONT=宋体]부르다 ---->bu-rư-tà[/FONT] Thích ---->[FONT=宋体]좋아하다 ---->chô-ha-ha-tà[/FONT] Ghét ---->[FONT=宋体]싫다 ---->xil-tha[/FONT] Gửi ---->[FONT=宋体]보내다 ---->bô-ne-tà[/FONT] Mong muốn ---->[FONT=宋体]빌다 ---->bil-tà[/FONT] Muốn (làm gì đó) động từ ---->+[FONT=宋体]고싶다 ---->cô-xíp-tà[/FONT] Muốn làm ---->[FONT=宋体]하고싶다 ---->ha-cô-xíp-tà[/FONT] Chạy ---->[FONT=宋体]뛰다 ---->Tuy-tà[/FONT] Kéo ---->[FONT=宋体]당기다 ---->Tang-ci-tà[/FONT] Đẩy ---->[FONT=宋体]밀다 ---->mil-tà[/FONT] Cháy ---->[FONT=宋体]타다 ---->tha-tà[/FONT] Trách móc ---->[FONT=宋体]책망하다 ---->shéc-mang-ha-ta[/FONT] Biết ---->[FONT=宋体]알다 ---->al-tà[/FONT] Không biết ---->[FONT=宋体]모르다 ---->mô-rư-tà[/FONT] Hiểu ---->[FONT=宋体]이해하다---->i-he-ha-tà[/FONT] Quên ---->[FONT=宋体]잊다 ---->ít-tà[/FONT] Nhớ ---->[FONT=宋体]보고싶다 ---->bô-cô-xíp-tà[/FONT] Ngủ ---->[FONT=宋体]자다 ---->cha-tà[/FONT] Thức dậy----> [FONT=宋体]일어나다----> i-rơ-na-tà[/FONT] Đếm ---->[FONT=宋体]계산하다 ---->ciê-xan-ha-tà[/FONT] Chuẩn bị ---->[FONT=宋体]준비하다 ---->chun-bi-ha-tà[/FONT] Bắt đầu ---->[FONT=宋体]시작하다 ---->xi-chác-ha-tà[/FONT] Gặp ---->[FONT=宋体]만나다 ---->man-na-tà[/FONT] Họp ---->[FONT=宋体]회의하다----> huê-i-ha-tà[/FONT] Phê bình ---->[FONT=宋体]비평하다 ---->bi-piơng-ha-tà[/FONT] Tán dóc ---->[FONT=宋体]잡담하다----> cháp-tam-ha-tà[/FONT] Nói chuyện ---->[FONT=宋体]이야기하다----> i-ia-ci-ha-tà[/FONT] Cãi nhau ---->[FONT=宋体]싸우다 ---->xa-u-tà[/FONT] Cười ---->[FONT=宋体]웃다 ---->út-tà[/FONT] Khóc ---->[FONT=宋体]울다 ---->ul-tà[/FONT] Hy vọng ---->[FONT=宋体]희망하다 ---->hưi-mang-ha-tà[/FONT] Trở về ---->[FONT=宋体]돌아오다 ---->tô-la-ô-tà[/FONT] Đi về ---->[FONT=宋体]돌아가다 ---->tô-la-ca-tà[/FONT] Đóng ---->[FONT=宋体]닫다 ---->tát-tà[/FONT] Mở ---->[FONT=宋体]열다 i---->ơl-tà[/FONT] Tháo ---->[FONT=宋体]풀다----> pul-tà[/FONT] Chào ---->[FONT=宋体]인사하다 ---->in-xa-ha-tà[/FONT] Hỏi ---->[FONT=宋体]묻다 ---->mút-tà[/FONT] Trả lời ---->[FONT=宋体]대답하다----> te-táp-ha-tà[/FONT] Nhờ, phó thác ---->[FONT=宋体]부탁하다 ---->bu-thác-ha-tà[/FONT] Chuyển ---->[FONT=宋体]전하다 ---->chơn-ha-tà[/FONT] Phó từ - giới từ- liên từ Rất ---->[FONT=宋体]아주 ---->a-chu[/FONT] Hoàn toàn----> [FONT=宋体]완전히 ---->oan-chơn-hi[/FONT] Quá ---->[FONT=宋体]너무----> nơ-mu[/FONT] Vừa mới ---->[FONT=宋体]아까 ---->a-ca[/FONT] Cũng ---->[FONT=宋体]또 ---->tô[/FONT] Nữa ---->[FONT=宋体]더 ---->tơ[/FONT] Có lẽ ---->[FONT=宋体]아마 ---->a-ma[/FONT] Nhất định ---->[FONT=宋体]반드시 -----tư-xi[/FONT] Chắc chắn ---->[FONT=宋体]꼭 ---->cốc[/FONT] Ngay tức thì ---->[FONT=宋体]즉시 ---->chức-xi[/FONT] Ở …---->[FONT=宋体]에서 ---->ê-xơ[/FONT] Từ …---->[FONT=宋体]부터 ---->bu-thơ[/FONT] Đến----> [FONT=宋体]까지 ---->ca-chi[/FONT] Cùng, cùng với ---->[FONT=宋体]같이 ---->ca-shi[/FONT] Nếu, lỡ ra ---->[FONT=宋体]만약 m---->an-iác[/FONT] Cho nên ---->[FONT=宋体]그래서 ---->cư-re-xơ[/FONT] Tuy vậy nhưng ---->[FONT=宋体]그렇지만 c---->ư-rớt-chi-man[/FONT] Nhưng mà ---->[FONT=宋体]그런데 c---->ư-rơn-tê[/FONT] Với, cùng với ---->[FONT=宋体]와 ---->coa[/FONT] Nếu không thì ---->[FONT=宋体]안그러면 ---->an-cư-rơ-miơn[/FONT] CAC LOAI QUA ([FONT=宋体]과일종류):[/FONT] 귤 : quýt 사과 : táo 배 : lê 파파야 : đu đủ 자몽 : bưởi 용과 : thanh long 두리안 : sầu riêng 망고스틴 : măng cụt 옥수수 : bắp 구아바 : ổi 파인애플 : quả dứa 포도 : quả nho 딸기 : quả dâu tây 오렌지 : quả cam 복숭아 : quả đào 체리 : quả anh đào 감 : quả hồng 레몬 : quả chanh 수박 : quả dưa hấu 반석류 ([FONT=宋体]구아바) : quả ổi[/FONT] 살구 : quả mơ 포멜로 : quả bưởi 사보체 : quả hồng xiêm 롱안 : quả nhãn 아보카도 : quả bơ 코코넛 : quả dừa 람부탄 : quả chôm chôm 망고 : quả xoài 밀크과일 : quả vú sữa 금귤 : quả quất ngọt 토마토 : quả cà chua 고추 : quả ớt 오이 : quả dưa chuột 무화과: Quả giống như quả sung chín(to và ngon hơn) 키위 : Kiwi 바나나: Quả chuối 석류: Quả lựu 참외 : Dưa Lê 블루베리: Blueberry 오디: Quả dâu tằm 자두: Mận 리치: Vải 멜롱: Dưa bở 사탕수수 : Cây mía 석류: quả lựu 참외 ưa Lê 산딸기 dâu núi. 브루베리:quả Việt Quất 파인애플 qua dua 리치 vải 롱안 nhãn 수류탄: Quả lựu đạn 석가두 mang cau ta 잭프루트.qua mit. 붕깡.qua bong. 호두.qua oc 양연재 밤 hat de 낭까 quả mít 스타프루트 quả 멜론 không phải là dưa bở mà là dưa lưới. 매실 mơ 자두 mận tam hoa 대추 táo tàu... 앵두 man com. 보리밥 qua nhót 1.Số Không --->[FONT=宋体]영 --->iơng[/FONT] Một --->[FONT=宋体]일---> il[/FONT] Hai --->[FONT=宋体]이 --->i[/FONT] Ba --->[FONT=宋体]삼 --->xam[/FONT] Bốn --->[FONT=宋体]사---> xa[/FONT] Năm---> [FONT=宋体]오 --->ô[/FONT] Sáu --->[FONT=宋体]육 --->iúc[/FONT] Bảy --->[FONT=宋体]칠 --->shil[/FONT] Tám --->[FONT=宋体]팔---> pal[/FONT] Chín --->[FONT=宋体]구 --->cu[/FONT] Mười --->[FONT=宋体]십 xíp[/FONT] Mười một---> [FONT=宋体]십일 --->xíp-il[/FONT] Mười hai --->[FONT=宋体]십이 --->xíp-i[/FONT] Mười ba --->[FONT=宋体]십삼 --->xíp-xam[/FONT] Hai mươi --->[FONT=宋体]이십 --->i-xíp[/FONT] Hai mươi tám --->[FONT=宋体]이십팔---> i-xíp-pal[/FONT] Năm mươi --->[FONT=宋体]오십 --->ô-xíp[/FONT] Một trăm --->[FONT=宋体]백 --->béc[/FONT] Một trăm lẻ năm --->[FONT=宋体]백오 --->béc-ô[/FONT] Một trăm hai sáu --->[FONT=宋体]백이십육 --->béc-i-xíp-iúc[/FONT] Hai trăm --->[FONT=宋体]이백--->i-béc[/FONT] Ba trăm --->[FONT=宋体]삼백 --->xam-béc[/FONT] Ngàn---> [FONT=宋体]천 --->shơn[/FONT] Hai ngàn ba trăm --->[FONT=宋体]이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc[/FONT] Mười ngàn --->[FONT=宋体]만 --->man[/FONT] Triệu --->[FONT=宋体]백만 --->béc-man[/FONT] 2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, Một ---->[FONT=宋体]하나 ---->ha-na[/FONT] Hai ----> [FONT=宋体]둘 ----> tul[/FONT] Ba ---->[FONT=宋体]셋 ---->xết[/FONT] Bốn ---->[FONT=宋体]넷 ---->nết[/FONT] Năm ---->[FONT=宋体]다섯 ---->ta-xớt[/FONT] Sáu ---->[FONT=宋体]여섯 ---->iơ-xớt[/FONT] Bảy ---->[FONT=宋体]일곱 ---->il-cốp[/FONT] Tám ---->[FONT=宋体]여덟 ---->iơ-tơl[/FONT] Chín ---->[FONT=宋体]아홉 ---->a-hốp[/FONT] Mười ---->[FONT=宋体]열 ----> iơl[/FONT] Mười một ---->[FONT=宋体]열 하나 iơl ---->-ha-na[/FONT] Mười lăm ----> [FONT=宋体]열 다섯 ---->iơl-ta-xớt[/FONT] Hai mươi ---->[FONT=宋体]스물 x ---->ư-mul[/FONT] Ba mươi ---->[FONT=宋体]서른 ---->xơ-rưn[/FONT] Ba mươi lăm ---->[FONT=宋体]서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt[/FONT] Bốn mươi ---->[FONT=宋体]마흔 ---->ma-hưn[/FONT] Năm mươi ----> [FONT=宋体]쉰 ---->xuyn[/FONT] Sáu mươi ---->[FONT=宋体]예순 ----> iê-xun[/FONT] Bảy mươi ---->[FONT=宋体]일흔 ---->il-hưn[/FONT] Tám mươi ---->[FONT=宋体]여든 ---->iơ-tưn[/FONT] Chín mươi ---->[FONT=宋体]아흔 ---->a-hưn[/FONT] 3.Số thứ tự Lần thứ nhất ---->[FONT=宋体]첫째 ----> shớt-che[/FONT] Lần thứ hai ---->[FONT=宋体]둘째 ---->tul-che[/FONT] Lần thứ ba ----> [FONT=宋体]세째 ---->xê-che[/FONT]시간은 금이다 Thời gian là vàng 시간: thời gian 세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm 날짜: ngày tháng 일시: ngày giờ 과거: quá khứ 현재: hiện tại 미래: tương lai 오늘: hôm nay 내일: ngày mai 모레: ngày kia 글피: ngày kìa 어제:. hôm qua 그제/ [FONT=宋体]그저께: hôm kia[/FONT] 올해 / [FONT=宋体]금년: năm nay[/FONT] 작년: năm ngoái 내년 /[FONT=宋体]다음해: sang năm( năm sau)[/FONT] 내후년: năm sau nữa 해: năm 해당: theo từng năm 연초: đầu năm 연말: cuối năm 달: tháng 이번달: tháng này 다음달: tháng sau 지난달: tháng trước 월/ [FONT=宋体]개월: tháng[/FONT] 초순: đầu tháng 중순: giữa tháng 월말: cuối tháng 요일: thứ 월요일: thứ 2 화요일: thứ 3 수요일: thứ 4 목요일: thứ 5 금요일: thứ 6 토요일: thứ 7 일요일: chủ nhật 주: tuần 이번주: tuần này 지난주: tuần trước 다음주: tuần sau 주말: cuối tuần 이번주말: cuối tuần này 지난주만: cuối tuần trước 다음주말: cuối tuần sau 주일 / [FONT=宋体]일주일: một tuần[/FONT] 매일 / [FONT=宋体]날마다: hàng ngày[/FONT] 매주: hàng tuần 매달/ [FONT=宋体]매월: hàng tháng[/FONT] 매년: hàng năm 주말마다: mỗi cuối tuần ghề Nghiệp 기자 Phóng viên 선생님 Giáo viên 컴퓨터 프로그래머 Chương trình vi tính 비서 Thư kí 디자이너 Nhà thiết kế 경찰관 Cảnh sát 회사원 Nhân viên văn phòng 은행원 Nhân viên ngân hàng 학생 Học sinh Món Ăn Hàn Quốc 불고기 Bulgogi 갈비 Kalbi 떡 Bánh nếp 국수 Mí 김치 Kimchi 국 Canh 비빔밥 Cơm trộn Ngôn Ngữ 한국어([FONT=宋体]한국말) Tiếng Hàn[/FONT] 프랑스어 Tiếng Pháp 독어 Tiếng Đức 영어 Tiếng Anh 일어 Tiếng Nhật 스페인어 Tiếng Tây Ban Nha 한식: món Hàn Quốc 양식: món Tây 중식: món ăn Trung Quốc 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt) 분식: món ăn làm từ bột mỳ 설렁탕: canh sườn và lòng bò 김치찌개: canh kimchi 장조림: thịt bò rim tương 갈비찜: sườn hấp 멸치볶음: cá cơm xào 갈비탕: canh sườn 된장찌개: canh tương 두부조림: đậu hũ rim 아귀찜: cá vảy chân hấp 오징어 볶음 :mực xào 삼계탕: gà hầm sâm 순두부찌개: canh đậu hũ non 생선조림: cá rim 계란찜: trứng bác 잡채: miến trộn 비빔밥: cơm trộn Bài 1: Chào hỏi, giới thiệu tên. 문법: Ngữ pháp 1) Có 2 cách chào: - [FONT=宋体]안녕하세요. Xin chào - Hello[/FONT] - [FONT=宋体]안녕하십니까? Xin chào – How are you?[/FONT] Giải thích: [FONT=宋体]안녕하세요: cách chào thân mật, lịch sự.[/FONT] 안녕하십니까: cách chào thân mật, trang trọng 안녕하세요. < [FONT=宋体]안녕하십니까?[/FONT] 2) Có 2 cách giới thiệu tên: - [FONT=宋体]저는 (tên)[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Tôi là (tên).[/FONT] - [FONT=宋体]제 이름은 (tên)[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Tên của tôi là (tên).[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 제 이름은 Lan[FONT=宋体]입니다.[/FONT] 3) Từ chỉ định chủ ngữ: [FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là chủ ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối ([FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]이[/FONT][/FONT] Danh từ không có phụ âm cuối (không có [FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]가[/FONT][/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]이 [/FONT]= [FONT=宋体]빵이[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]가 = [FONT=宋体]차가[/FONT][/FONT] 4) Cái này, cái đó, cái kia: [FONT=宋体]이 것, [FONT=宋体]그 것[/FONT], [FONT=宋体]저 것[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: [FONT=宋体]이 것: cái này, gần người nói[/FONT] 그 것: cái đó, gần người nghe 저 것: cái kia, xa cả 2 người, (trong trường hợp nói chuyện điện thoại) Bài 2: 문법: Ngữ pháp 1) Từ chỉ định tân ngữ: [FONT=宋体]을/[FONT=宋体]를[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là tân ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối ([FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]을[/FONT][/FONT] Danh từ không có phụ âm cuối (không có [FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]를[/FONT][/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]을 [/FONT]= [FONT=宋体]빵을[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]를 = [FONT=宋体]차를[/FONT][/FONT] 2) Động từ To be: [FONT=宋体]입니다/ [FONT=宋体]입니까[/FONT]?[/FONT] - Ý nghĩa: là…../ có phải là…. không? - Cách dùng: danh từ + [FONT=宋体]입니다. Câu khẳng định: là….[/FONT] danh từ + [FONT=宋体]입니까? Câu nghi vấn: có phải là….. không?[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]책입니다[/FONT]. Là quyển sách[/FONT] 책입니까? Là quyển sách phải không? 3) N + [FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 아닙니다[/FONT].[/FONT] - Ý nghĩa: Không phải là……(danh từ). - Cách dùng: danh từ +[FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 아닙니다[/FONT].[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]책이 아닙니다[/FONT]. Không phải là quyển sách.[/FONT] 차가 아닙니다. Không phải là cái xe. 4) (tên) [FONT=宋体]씨 : anh/ chị….(tên)[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): Lan [FONT=宋体]씨[/FONT], Dũng [FONT=宋体]씨[/FONT].[/FONT] - Lưu ý: Không dùng để gọi mình, chỉ dùng để gọi người khác. 5) Ví dụ tổng quát: - Lan [FONT=宋体]씨입니까? Chị là chị Lan phải không?[/FONT] - [FONT=宋体]네, Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Vâng, tôi là Lan.[/FONT] - [FONT=宋体]아니요, Lan[FONT=宋体]이 아닙니다[/FONT]. Trang[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Không, tôi không phải là Lan, tôi là Trang.[/FONT] Bài 3: Học từ vựng và tập hội thoại 어휘: Từ vựng 1) [FONT=宋体]나라: quốc gia[/FONT] - [FONT=宋体]한국: Hàn Quốc[/FONT] - [FONT=宋体]베트남: Việt Nam[/FONT] - [FONT=宋体]말레이시아: Malaysia[/FONT] - [FONT=宋体]일본: Nhật Bản[/FONT] - [FONT=宋体]미국: Mỹ[/FONT] - [FONT=宋体]중국: Trung Quốc[/FONT] - [FONT=宋体]태국: Thái Lan[/FONT] - [FONT=宋体]호주: Úc[/FONT] - [FONT=宋体]몽골: Mông Cổ[/FONT] - [FONT=宋体]인도네시아: Indonesia[/FONT] - [FONT=宋体]필리핀: Philipin[/FONT] - [FONT=宋体]인도: Ấn Độ[/FONT] - [FONT=宋体]영국: Anh[/FONT] - [FONT=宋体]독일: Đức[/FONT] - [FONT=宋体]프랑스: Pháp[/FONT] - [FONT=宋体]러시아: Nga[/FONT] 2) [FONT=宋体]장소: Nơi chốn[/FONT] - [FONT=宋体]학교: trường học[/FONT] - [FONT=宋体]도서관: thư viện[/FONT] - [FONT=宋体]식당: nhà hàng[/FONT] - [FONT=宋体]호텔: khách sạn[/FONT] - [FONT=宋体]극장: nhà hát[/FONT] - [FONT=宋体]우체국: bưu điện[/FONT] - [FONT=宋体]병원: bệnh viện[/FONT] - [FONT=宋体]은행: ngân hàng[/FONT] - [FONT=宋体]백화점: cửa hàng bách hóa[/FONT] - [FONT=宋体]약국: tiệm thuốc[/FONT] - [FONT=宋体]가게: cửa hàng[/FONT] - [FONT=宋体]사무실: văn phòng[/FONT] - [FONT=宋体]교실: phòng học[/FONT] - [FONT=宋体]화장실: nhà vệ sinh[/FONT] - [FONT=宋体]운동장: sân vận động[/FONT] - [FONT=宋体]서점: hiệu sách[/FONT] 3) [FONT=宋体]직업: Nghề nghiệp[/FONT] - [FONT=宋体]학생: học sinh[/FONT] - [FONT=宋体]회사원: nhân viên công ty[/FONT] - [FONT=宋体]은행원: nhân viên ngân hàng[/FONT] - [FONT=宋体]선생님: giáo viên[/FONT] - [FONT=宋体]의사: bác sĩ[/FONT] - [FONT=宋体]공무원: công chức[/FONT] - [FONT=宋体]주부: nội trợ[/FONT] - [FONT=宋体]약사: dược sĩ[/FONT] - [FONT=宋体]운전기사: lái xe[/FONT] 4) Ôn hội thoại: • Hội thoại 1: A: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] B: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]제 이름이 [/FONT]Hương[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Lan [FONT=宋体]씨가 베트남 사람입니까[/FONT]?[/FONT] A: [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]베트남 사람입니다[/FONT]. Hương [FONT=宋体]씨가 한국 사람입니까[/FONT]?[/FONT] B: [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]한국 사람이 아닙니다[/FONT]. [FONT=宋体]미국 사람입니다[/FONT].[/FONT] A: Xin chào. Tôi là Lan. B: Xin chào. Tên của tôi là Hương, chị Lan là người Việt Nam phải không? A: Vâng, tôi là người Việt Nam. Chị Hương là người Hàn Quốc phải không? B: Không, tôi không phải là người Hàn Quốc, tôi là người Mỹ. *** tên nước + [FONT=宋体]사람 = người nước……….. ([FONT=宋体]사람[/FONT]: người)[/FONT] Ví dụ: [FONT=宋体]한국 사람: người Hàn Quốc[/FONT] 미국 사람: người Mỹ • Hội thoại 2: A: Lan [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]이 사람이 [/FONT]Hương [FONT=宋体]씨입니다[/FONT].[/FONT] Hương [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]이 사람이 [/FONT]Lan [FONT=宋体]씨입니다[/FONT].[/FONT] B: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 베트남 사람입니다. 선생입니다. 만나서 반갑습니다. C: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]제 이름이 [/FONT]Hương[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 미국 사람입니다. 학생입니다. 반갑습니다. A: Chị Lan, người này là chị Hương. Chị Hương, người này là chị Lan. B: Xin chào, tôi là Lan, tôi là người Việt Nam, tôi là giáo viên. Rất vui được gặp bạn. C: Xin chào, tôi là Hương, tôi là người Mỹ, tôi là học sinh. Rất vui được gặp bạn. Bài 4: 1) Đây/ đó/ kia: [FONT=宋体]여기/ [FONT=宋体]거기[/FONT]/ [FONT=宋体]저기 [/FONT](nơi chốn)[/FONT] Ví dụ: - Đây là bệnh viện. [FONT=宋体]여기가 병원입니다. (N + [FONT=宋体]입니다[/FONT])[/FONT] (đây: chủ ngữ / là: động từ / bệnh viện: tân ngữ chỉ thời gian) - Đó là trường học phải không? [FONT=宋体]거기가 학교입니까?[/FONT] (đó: chủ ngữ / là: động từ / trường học: tân ngữ chỉ thời gian) *** [FONT=宋体]어휘: từ vựng[/FONT] 동사: động từ 가다: đi, đến (đi ra xa người nói) 오다: đi, đến (đi về phía người nói) 먹다: ăn 자다: ngủ 만나다: gặp gỡ 읽다: đọc 쓰다: viết 듣다: nghe 말하다: nói 보다: xem 공부하다: học 운동하다: vận động 일하다: làm việc 사다: mua 크다: lớn 작다: nhỏ 많다: nhiều 적다: ít 좋다: tốt 나쁘다: xấu 예쁘다: đẹp 재미있다: vui, thú vị 재미없다: không vui, không thú vị 친구: bạn bè 음악: âm nhạc 신문: báo 2) Động từ + [FONT=宋体]ㅂ니다/ [FONT=宋体]습니다[/FONT]. Câu khẳng định[/FONT] Động từ + [FONT=宋体]ㅂ니까/ [FONT=宋体]습니까[/FONT]? Câu nghi vấn[/FONT] - Ý nghĩa: thì hiện tại, dạng nói kính ngữ trang trọng. Ví dụ: [FONT=宋体]가다 + [FONT=宋体]ㅂ니다 [/FONT]=> [FONT=宋体]갑니다 [/FONT](đọc là [FONT=宋体]감니다[/FONT])[/FONT] 먹다 + [FONT=宋体]습니다 => [FONT=宋体]먹습니다 [/FONT](đọc là [FONT=宋体]먹슴니다[/FONT])[/FONT] 3) [FONT=宋体]은/ [FONT=宋体]는[/FONT]: từ chỉ định chủ ngữ (nhấn mạnh hơn [FONT=宋体]이[/FONT]/[FONT=宋体]가[/FONT])[/FONT] - Ví dụ: [FONT=宋体]빵 + [FONT=宋体]은 [/FONT]= [FONT=宋体]빵은[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]는 = [FONT=宋体]차는[/FONT][/FONT] *** [FONT=宋体]숙제: Bài tập[/FONT] Dịch những câu sau sang tiếng Hàn: Tôi nói tiếng Hàn Quốc. Nam đọc báo. Hoa xem phim. Cần viết sách. Dung ăn bánh mì. Trinh nghe nhạc. Ngôi trường lớn. Cặp sách nhỏ. Bài 5: 문법: ngữ pháp 1) N (danh từ chỉ nơi chốn) + [FONT=宋体]에 / [FONT=宋体]에서[/FONT]: ở, trong, tại......[/FONT] - [FONT=宋体]에: đi với các động từ: [FONT=宋体]가다[/FONT], [FONT=宋体]오다[/FONT], [FONT=宋体]다니다[/FONT], [FONT=宋体]있다[/FONT], [FONT=宋体]없다[/FONT].[/FONT] - [FONT=宋体]에서: đi với các động từ còn lại[/FONT] 보기 (ví dụ): Tôi đi tới trường. -> [FONT=宋体]저는 학교에 갑니다.[/FONT] Tôi học ở trường. -> [FONT=宋体]저는 학교에서 공부합니다.[/FONT] 2) N (danh từ chỉ thời gian) + [FONT=宋体]에: vào lúc…..[/FONT] 보기 (ví dụ): Tôi/ học/ tiếng Hàn/ vào thứ hai. -> [FONT=宋体]저는 월요일에 한국어를 공부합니다.[/FONT] 어휘: từ vựng 좋아하다: thích 영화: phim ảnh 쇼핑하다: mua sắm 산책하다: đi dạo Từ để hỏi: 무엇: cái gì 어디: ở đâu 언제: khi nào 누구: ai 요일: thứ 월요일: thứ hai 화요일: thứ ba 수요일: thứ tư 목요일: thứ năm 금요일: thứ sáu 토요일: thứ bảy 일요일: chủ nhật 3) Ôn hội thoại: A: Lan [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]무엇을 합니까[/FONT]?[/FONT] B: [FONT=宋体]저는 영화를 봅니다.[/FONT] A: [FONT=宋体]어디에서 영화를 봅니까?[/FONT] B: [FONT=宋体]극장에서 영화를 봅니다.[/FONT] A: Chị Lan, chị đang làm gì vậy? B: Tôi đang xem phim. A: Chị xem phim ở đâu thế? B: Tôi xem phim ở rạp chiếu phim. Bài 6: ÔN TẬP 문법: ngữ pháp 1) A[FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 [/FONT]B[FONT=宋体]에 있다[/FONT][/FONT] - Nghĩa: Có A trong (ở) B - Ví dụ: Có sách trong cặp. -> [FONT=宋体]책이 가방에 있습니다.[/FONT] Có học sinh trong lớp.-> [FONT=宋体]학생이 교실에 있습니다.[/FONT] 2) N (danh từ chỉ người) + [FONT=宋体]과/[FONT=宋体]와 같이[/FONT]:[/FONT] - Nghĩa: cùng với…… - Cách dùng: N có [FONT=宋体]받침 + [FONT=宋体]과[/FONT]: => [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]과 [/FONT]+ [FONT=宋体]우유[/FONT]: [FONT=宋体]빵과 우유 [/FONT](bánh mì và sữa)[/FONT] N không có[FONT=宋体]받침 + [FONT=宋体]와[/FONT]: => [FONT=宋体]우유 [/FONT]+ [FONT=宋体]와 [/FONT]+ [FONT=宋体]빵[/FONT]: [FONT=宋体]우유와 빵 [/FONT](Sữa và bánh mì)[/FONT] - Ví dụ: Đi học cùng với bạn. -> [FONT=宋体]친구와 같이 학교에 갑니다.[/FONT]
ÔN TẬP TỔNG HỢP1) Hãy tập viết những chữ sau: 1. [FONT=宋体]ㄷ + [FONT=宋体]ㅜ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄴ [/FONT]=[/FONT] 2. [FONT=宋体]ㄴ + [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄲ [/FONT]=[/FONT] 3. [FONT=宋体]ㄱ + [FONT=宋体]ㅘ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅇ [/FONT]=[/FONT] 4. [FONT=宋体]ㅁ + [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]=[/FONT] 5. [FONT=宋体]ㅅ + [FONT=宋体]ㅜ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄷ [/FONT]=[/FONT] 6. [FONT=宋体]ㅊ + [FONT=宋体]ㅣ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅂ [/FONT]=[/FONT] 7. [FONT=宋体]ㅊ + [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]=[/FONT] 8. [FONT=宋体]ㄲ + [FONT=宋体]ㅡ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅌ [/FONT]=[/FONT] 9. [FONT=宋体]ㅇ + [FONT=宋体]ㅗ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅅ [/FONT]=[/FONT] 10.[FONT=宋体]ㅌ + [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㅁ [/FONT]=[/FONT] 11. [FONT=宋体]ㅈ + [FONT=宋体]ㅏ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄱ [/FONT]=[/FONT] 12. [FONT=宋体]ㅇ + [FONT=宋体]ㅝ [/FONT]+ [FONT=宋体]ㄹ [/FONT]=[/FONT] 2) Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: 1. [FONT=宋体]공무원[/FONT] 간호사 호주 주부 2. [FONT=宋体]은행[/FONT] 학과 학생 학생증 3. [FONT=宋体]베트남[/FONT] 말레이시아 인도 선생님 4. [FONT=宋体]아니요[/FONT] 안녕하세요? 안녕히 계세요. 안녕히 가세요. 5. [FONT=宋体]책상[/FONT] 일본 칠판 시계 6. [FONT=宋体]주부[/FONT] 컴퓨터 라디오 텔레비전 7. [FONT=宋体]교실[/FONT] 백화점 상의실 베트남 8. [FONT=宋体]사전[/FONT] 화장실 은행 학교 3) Chọn từ đúng và khoanh tròn: 1. [FONT=宋体]저 ([FONT=宋体]는[/FONT], [FONT=宋体]은[/FONT]) [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT] 2. [FONT=宋体]창문 ([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]있습니다[/FONT].[/FONT] 3. [FONT=宋体]제 이름 ([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]김민준입니다[/FONT].[/FONT] 4. [FONT=宋体]컴퓨터 ([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]없습니다[/FONT].[/FONT] 5. [FONT=宋体]이 사람 ([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]풍 씨입니다[/FONT].[/FONT] 6. [FONT=宋体]여기([FONT=宋体]는[/FONT], [FONT=宋体]은[/FONT]) [FONT=宋体]도서관 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]아닙니다[/FONT].[/FONT] 7. [FONT=宋体]저것([FONT=宋体]은[/FONT], [FONT=宋体]는[/FONT]) [FONT=宋体]가방 [/FONT]([FONT=宋体]이[/FONT], [FONT=宋体]가[/FONT]) [FONT=宋体]아닙니다[/FONT]. [/FONT] 8. [FONT=宋体]사과 ([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]좋아합니다[/FONT].[/FONT] 9. [FONT=宋体]저는 커피 ([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]마십니다[/FONT].[/FONT] 10.[FONT=宋体]친구([FONT=宋体]을[/FONT], [FONT=宋体]를[/FONT]) [FONT=宋体]만납니다[/FONT].[/FONT] 4) Chọn câu phù hợp với tình huống sau: 1. A: [FONT=宋体]뚜안 씨는 학생입니까?[/FONT] B: ______________________ a) 네, [FONT=宋体]뚜안입니다.[/FONT] b) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]학생입니다[/FONT].[/FONT] 2. A: [FONT=宋体]이 사람은 루이엔 씨입니까?[/FONT] B: _______________________ a) 네, [FONT=宋体]저는 학생입니다.[/FONT] b) 아니요, [FONT=宋体]흐엉 씨입니다.[/FONT] 3. A: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 최정우입니다[/FONT].[/FONT] B: _______________________ a) 안녕하세요? [FONT=宋体]저는 이유나 씨입니다.[/FONT] b) 반갑습니다. [FONT=宋体]제 이름은 히엔입니다.[/FONT] 4. A: [FONT=宋体]마이클 씨는 미국 사람입니까?[/FONT] B: _______________________ a) 네, [FONT=宋体]미국 사람입니까.[/FONT] b) 아니요, [FONT=宋体]호주 사람입니다.[/FONT] 5. A: [FONT=宋体]여기는 어디입니까?[/FONT] B: ______________________ a) 도서관입니다. b) [FONT=宋体]이것은 책입니다.[/FONT] 6. A: [FONT=宋体]이것은 사전입니까?[/FONT] B:_______________________ a) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]한국어 사전입니다[/FONT].[/FONT] b) [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]가방이 아닙니다[/FONT].[/FONT] 7. A: [FONT=宋体]컴퓨터가 있습니까?[/FONT] B:_______________________ a) 네, [FONT=宋体]컴퓨터입니다.[/FONT] b) [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]없습니다[/FONT].[/FONT] 8. A: [FONT=宋体]교실에 시계가 있습니까?[/FONT] B:_______________________ a) 네, [FONT=宋体]있습니다.[/FONT] b) 아니요, [FONT=宋体]시계가 아닙니다.[/FONT] 9. A: [FONT=宋体]이것은 창문입니까?[/FONT] B: _______________________ a) 네, [FONT=宋体]창문이 있습니다.[/FONT] b) [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]창문이 아닙니다[/FONT].[/FONT] 10. A: [FONT=宋体]한국어를 공부합니까?[/FONT] B:______________________ a) 네, [FONT=宋体]학생입니다.[/FONT] b) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]한국어를 공부합니다[/FONT].[/FONT] 11. A: [FONT=宋体]정우 씨는 어디에서 일합니까?[/FONT] B: _____________________ a) 은행에서 일합니다. b) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]일합니다[/FONT].[/FONT] 12. A: [FONT=宋体]오늘 무엇을 합니까?[/FONT] B:___________________ a) 친구입니다. b) [FONT=宋体]카페에서 친구를 만납니다.[/FONT] 13. A: [FONT=宋体]수진 씨, [FONT=宋体]무엇을 좋아합니까[/FONT]?[/FONT] B:______________________ a) 주스를 좋아합니다. b)[FONT=宋体]커피가 좋습니까?[/FONT] 14. A: [FONT=宋体]민재씨, [FONT=宋体]그 책이 재미있습니까[/FONT]?[/FONT] B: ______________________ a) 네, [FONT=宋体]정말 재미있습니다.[/FONT] b) [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]방에서 책을 읽습니다[/FONT].[/FONT] 5) Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống: 무엇 언제 누구 어디 - ____________[FONT=宋体]을/[FONT=宋体]를 좋아합니까[/FONT]?[/FONT] - 저는 영화를 좋아합니다. - ____________[FONT=宋体]에서 영화를 봅니까?[/FONT] - 극장에서 봅니다. - ____________ [FONT=宋体]영화를 봅니까?[/FONT] - 토요일에 영화를 봅니다. - ____________ [FONT=宋体]와/[FONT=宋体]과 영화를 봅니까[/FONT]?[/FONT] - 친구와 같이 봅니다. 은/[FONT=宋体]는[/FONT] 이/[FONT=宋体]가[/FONT] 을/[FONT=宋体]를[/FONT] 에서 에 - 안녕하세요? [FONT=宋体]저_________Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT]. [FONT=宋体]이름[/FONT]_________[FONT=宋体]무엇입니까[/FONT]?[/FONT] - 안녕하세요? [FONT=宋体]저________Luyến[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] - Luyến[FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]중국 사람입니까[/FONT]?[/FONT] - 아니요, [FONT=宋体]중국 사람________[FONT=宋体]아닙니다[/FONT]. [FONT=宋体]베트남 사람입니다[/FONT].[/FONT] - 지금 어디_________[FONT=宋体]삽니까? ([FONT=宋体]살다[/FONT]: sống)[/FONT] - 대학교 기숙사________[FONT=宋体]삽니다. Lan[FONT=宋体]씨는 집[/FONT]________[FONT=宋体]어디입니까[/FONT]?[/FONT] - 호지민________[FONT=宋体]있습니다. Luyến [FONT=宋体]씨는 대학생입니까[/FONT]?[/FONT] - 네, [FONT=宋体]지금 베트남 대학교__________ [FONT=宋体]한국어[/FONT]_________[FONT=宋体]공부합니다[/FONT].[/FONT] - Luyến[FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]취미[/FONT]_________[FONT=宋体]무엇입니까[/FONT]? ([FONT=宋体]취미[/FONT]: sở thích)[/FONT] - 저는 영화_________[FONT=宋体]좋아합니다. [FONT=宋体]한국영화[/FONT]_______[FONT=宋体]많이 봅니다[/FONT]. ( [FONT=宋体]많이[/FONT]: nhiều)[/FONT] - 네, [FONT=宋体]저도 영화________[FONT=宋体]좋아합니다[/FONT].[/FONT] - 어디________[FONT=宋体]영화________[FONT=宋体]봅니까[/FONT]?[/FONT] - 극장___________[FONT=宋体]봅니다.[/FONT] CHÚC MỌI NGƯỜI ÔN TẬP TỐT \ Từ vựng tiếng hàn cơ bản Danh Từ Công ty --->[FONT=宋体]회사---> huê-xa[/FONT] Nhà --->[FONT=宋体]집 --->chíp[/FONT] Đường phố --->[FONT=宋体]도로 --->tô-rô[/FONT] Ga xe điện --->[FONT=宋体]전철역 --->chơn-shơ-liớc[/FONT] Xe ô tô --->[FONT=宋体]자동차--->cha-tông-sha[/FONT] Máy bay --->[FONT=宋体]비행기 --->bi-heng-ci[/FONT] Nhà trường--->[FONT=宋体]학교 --->hắc-ciô[/FONT] Học sinh --->[FONT=宋体]학생 --->hắc-xeng[/FONT] Sinh viên --->[FONT=宋体]대학생 --->te-hắc-xeng[/FONT] Thầy giáo/ cô giáo --->[FONT=宋体]선생님 --->xơn-xeng-nim[/FONT] Chợ --->[FONT=宋体]시장 --->xi-chang[/FONT] Hoa quả --->[FONT=宋体]과일 --->coa-il[/FONT] Rượu --->[FONT=宋体]소주---> xô-chu[/FONT] Bia --->[FONT=宋体]맥주 --->méc-chu[/FONT] Tiệm ăn --->[FONT=宋体]식당 --->xíc-tang[/FONT] Tủ lạnh --->[FONT=宋体]냉장고---> neng-chang-cô[/FONT] Tivi --->[FONT=宋体]텔레비전 --->thê-lê-bi-chơn[/FONT] Máy tính --->[FONT=宋体]컴퓨터 --->khơm-piu-thơ[/FONT] Cái bàn --->[FONT=宋体]상 --->xang[/FONT] Ghế --->[FONT=宋体]의자 --->ưi-cha[/FONT] Quạt --->[FONT=宋体]선풍기 --->xơn-pung-ci[/FONT] Đồng hồ --->[FONT=宋体]시계 --->xi-ciê[/FONT] Dòng sông---> [FONT=宋体]강 --->cang[/FONT] Núi---> [FONT=宋体]산 --->xan[/FONT] Đất --->[FONT=宋体]땅 --->tang[/FONT] Bầu trời --->[FONT=宋体]하늘 --->ha-nưl[/FONT] Biển --->[FONT=宋体]바다 --->ba-tà[/FONT] Mặt trời --->[FONT=宋体]태양 --->the-iang[/FONT] Trăng --->[FONT=宋体]달 --->tal[/FONT] Gió --->[FONT=宋体]바람---> ba-ram[/FONT] Mưa --->[FONT=宋体]비 --->bi[/FONT] Rạp hát --->[FONT=宋体]극장 --->cức-chang[/FONT] Phim --->[FONT=宋体]영화---> iơng-hoa[/FONT] Vé --->[FONT=宋体]표 --->piô[/FONT] Công viên--->[FONT=宋体]공원 --->công-uôn[/FONT] Vườn thú --->[FONT=宋体]동물원 --->tông-mu-ruôn[/FONT] Bóng đá --->[FONT=宋体]축구 s--->húc-cu[/FONT] Sân vận động---> [FONT=宋体]운동장 --->un-tông-chang[/FONT] Sân bay --->[FONT=宋体]공항 --->công-hang[/FONT] Đồ vật --->[FONT=宋体]물건---> mul-cơn[/FONT] Động Từ Ăn ---->[FONT=宋体]먹다 ---->mốc-tà[/FONT] Uống ---->[FONT=宋体]마시다 ---->ma-xi-tàø[/FONT] Mặc ---->[FONT=宋体]입다----> íp-tà[/FONT] Nói ---->[FONT=宋体]말하다----> mal-ha-tà[/FONT] Đánh, đập ---->[FONT=宋体]때리다 ---->te-ri-tà[/FONT] Đứng ---->[FONT=宋体]서다 ---->xơ-tà[/FONT] Xem ---->[FONT=宋体]보다 ---->bô-tà[/FONT] Chết ---->[FONT=宋体]죽다 ---->chúc-tà[/FONT] Sống ---->[FONT=宋体]살다 ---->xal-tà[/FONT] Giết ---->[FONT=宋体]죽이다 ---->chu-ci-tàø[/FONT] Say ---->[FONT=宋体]취하다 ---->shuy-ha-tàø[/FONT] Chửi mắng ---->[FONT=宋体]욕하다 ---->iốc-ha-tà[/FONT] Học ---->[FONT=宋体]공부하다----> công-bu-ha-tà[/FONT] Ngồi ---->[FONT=宋体]앉다 ---->an-tà[/FONT] Nghe ---->[FONT=宋体]듣다 ---->tứt-tà[/FONT] Đến ---->[FONT=宋体]오다 ---->ô-tàø[/FONT] Đi ---->[FONT=宋体]가다 ---->ca-tàø[/FONT] Làm ---->[FONT=宋体]하다 ---->ha-tàø[/FONT] Nghỉ ---->[FONT=宋体]쉬다 ---->xuy-tà[/FONT] Rửa ---->[FONT=宋体]씻다 ---->xít-tà[/FONT] Giặt----> [FONT=宋体]빨다 ---->bal-tà[/FONT] Nấu ---->[FONT=宋体]요리하다 ---->iô-ri-ha-tà[/FONT] Ăn cơm ---->[FONT=宋体]식사하다----> xíc-xa-ha-tà[/FONT] Dọn vệ sinh----> [FONT=宋体]청소하다 ---->shơng-xô-ha-tà[/FONT] Mời ---->[FONT=宋体]초청하다 ---->shô-shơng-ha-tà[/FONT] Biếu, tàëng ---->[FONT=宋体]드리다 ---->tư-ri-tà[/FONT] Yêu ---->[FONT=宋体]사랑하다 ---->xa-rang-ha-tà[/FONT] Bán ---->[FONT=宋体]팔다 ---->pal-tà[/FONT] Mua ---->[FONT=宋体]사다----> xa-tà[/FONT] Đặt, để ---->[FONT=宋体]놓다 ---->nốt-tà[/FONT] Viết ---->[FONT=宋体]쓰다 ---->xư-tà[/FONT] Đợi, chờ ---->[FONT=宋体]기다리다 ---->ci-ta-ri-tà[/FONT] Trú, ngụ, ở ---->[FONT=宋体]머무르다 ---->mơ-mu-ri-tà[/FONT] Đổi, thay, chuyển ---->[FONT=宋体]바꾸다 ---->ba-cu-tà[/FONT] Bay ---->[FONT=宋体]날다 ---->nal-tà[/FONT] Ăn cắp ---->[FONT=宋体]훔치다 ---->hum-shi-tà[/FONT] Lừa gạt ---->[FONT=宋体]속이다 ---->xô-ci-tà[/FONT] Xuống ---->[FONT=宋体]내려가다 ---->ne-riơ-ô-tà[/FONT] Lên ---->[FONT=宋体]올라가다 ---->ô-la-ca-tà[/FONT] Cho ---->[FONT=宋体]주다 c---->hu-tà[/FONT] Mang đến ---->[FONT=宋体]가져오다 ---->ca-chiơ-ô-tà[/FONT] Mang đi ---->[FONT=宋体]가져가다---->ca-chiơ-ca-tà[/FONT] Gọi ---->[FONT=宋体]부르다 ---->bu-rư-tà[/FONT] Thích ---->[FONT=宋体]좋아하다 ---->chô-ha-ha-tà[/FONT] Ghét ---->[FONT=宋体]싫다 ---->xil-tha[/FONT] Gửi ---->[FONT=宋体]보내다 ---->bô-ne-tà[/FONT] Mong muốn ---->[FONT=宋体]빌다 ---->bil-tà[/FONT] Muốn (làm gì đó) động từ ---->+[FONT=宋体]고싶다 ---->cô-xíp-tà[/FONT] Muốn làm ---->[FONT=宋体]하고싶다 ---->ha-cô-xíp-tà[/FONT] Chạy ---->[FONT=宋体]뛰다 ---->Tuy-tà[/FONT] Kéo ---->[FONT=宋体]당기다 ---->Tang-ci-tà[/FONT] Đẩy ---->[FONT=宋体]밀다 ---->mil-tà[/FONT] Cháy ---->[FONT=宋体]타다 ---->tha-tà[/FONT] Trách móc ---->[FONT=宋体]책망하다 ---->shéc-mang-ha-ta[/FONT] Biết ---->[FONT=宋体]알다 ---->al-tà[/FONT] Không biết ---->[FONT=宋体]모르다 ---->mô-rư-tà[/FONT] Hiểu ---->[FONT=宋体]이해하다---->i-he-ha-tà[/FONT] Quên ---->[FONT=宋体]잊다 ---->ít-tà[/FONT] Nhớ ---->[FONT=宋体]보고싶다 ---->bô-cô-xíp-tà[/FONT] Ngủ ---->[FONT=宋体]자다 ---->cha-tà[/FONT] Thức dậy----> [FONT=宋体]일어나다----> i-rơ-na-tà[/FONT] Đếm ---->[FONT=宋体]계산하다 ---->ciê-xan-ha-tà[/FONT] Chuẩn bị ---->[FONT=宋体]준비하다 ---->chun-bi-ha-tà[/FONT] Bắt đầu ---->[FONT=宋体]시작하다 ---->xi-chác-ha-tà[/FONT] Gặp ---->[FONT=宋体]만나다 ---->man-na-tà[/FONT] Họp ---->[FONT=宋体]회의하다----> huê-i-ha-tà[/FONT] Phê bình ---->[FONT=宋体]비평하다 ---->bi-piơng-ha-tà[/FONT] Tán dóc ---->[FONT=宋体]잡담하다----> cháp-tam-ha-tà[/FONT] Nói chuyện ---->[FONT=宋体]이야기하다----> i-ia-ci-ha-tà[/FONT] Cãi nhau ---->[FONT=宋体]싸우다 ---->xa-u-tà[/FONT] Cười ---->[FONT=宋体]웃다 ---->út-tà[/FONT] Khóc ---->[FONT=宋体]울다 ---->ul-tà[/FONT] Hy vọng ---->[FONT=宋体]희망하다 ---->hưi-mang-ha-tà[/FONT] Trở về ---->[FONT=宋体]돌아오다 ---->tô-la-ô-tà[/FONT] Đi về ---->[FONT=宋体]돌아가다 ---->tô-la-ca-tà[/FONT] Đóng ---->[FONT=宋体]닫다 ---->tát-tà[/FONT] Mở ---->[FONT=宋体]열다 i---->ơl-tà[/FONT] Tháo ---->[FONT=宋体]풀다----> pul-tà[/FONT] Chào ---->[FONT=宋体]인사하다 ---->in-xa-ha-tà[/FONT] Hỏi ---->[FONT=宋体]묻다 ---->mút-tà[/FONT] Trả lời ---->[FONT=宋体]대답하다----> te-táp-ha-tà[/FONT] Nhờ, phó thác ---->[FONT=宋体]부탁하다 ---->bu-thác-ha-tà[/FONT] Chuyển ---->[FONT=宋体]전하다 ---->chơn-ha-tà[/FONT] Phó từ - giới từ- liên từ Rất ---->[FONT=宋体]아주 ---->a-chu[/FONT] Hoàn toàn----> [FONT=宋体]완전히 ---->oan-chơn-hi[/FONT] Quá ---->[FONT=宋体]너무----> nơ-mu[/FONT] Vừa mới ---->[FONT=宋体]아까 ---->a-ca[/FONT] Cũng ---->[FONT=宋体]또 ---->tô[/FONT] Nữa ---->[FONT=宋体]더 ---->tơ[/FONT] Có lẽ ---->[FONT=宋体]아마 ---->a-ma[/FONT] Nhất định ---->[FONT=宋体]반드시 -----tư-xi[/FONT] Chắc chắn ---->[FONT=宋体]꼭 ---->cốc[/FONT] Ngay tức thì ---->[FONT=宋体]즉시 ---->chức-xi[/FONT] Ở …---->[FONT=宋体]에서 ---->ê-xơ[/FONT] Từ …---->[FONT=宋体]부터 ---->bu-thơ[/FONT] Đến----> [FONT=宋体]까지 ---->ca-chi[/FONT] Cùng, cùng với ---->[FONT=宋体]같이 ---->ca-shi[/FONT] Nếu, lỡ ra ---->[FONT=宋体]만약 m---->an-iác[/FONT] Cho nên ---->[FONT=宋体]그래서 ---->cư-re-xơ[/FONT] Tuy vậy nhưng ---->[FONT=宋体]그렇지만 c---->ư-rớt-chi-man[/FONT] Nhưng mà ---->[FONT=宋体]그런데 c---->ư-rơn-tê[/FONT] Với, cùng với ---->[FONT=宋体]와 ---->coa[/FONT] Nếu không thì ---->[FONT=宋体]안그러면 ---->an-cư-rơ-miơn[/FONT] CAC LOAI QUA ([FONT=宋体]과일종류):[/FONT] 귤 : quýt 사과 : táo 배 : lê 파파야 : đu đủ 자몽 : bưởi 용과 : thanh long 두리안 : sầu riêng 망고스틴 : măng cụt 옥수수 : bắp 구아바 : ổi 파인애플 : quả dứa 포도 : quả nho 딸기 : quả dâu tây 오렌지 : quả cam 복숭아 : quả đào 체리 : quả anh đào 감 : quả hồng 레몬 : quả chanh 수박 : quả dưa hấu 반석류 ([FONT=宋体]구아바) : quả ổi[/FONT] 살구 : quả mơ 포멜로 : quả bưởi 사보체 : quả hồng xiêm 롱안 : quả nhãn 아보카도 : quả bơ 코코넛 : quả dừa 람부탄 : quả chôm chôm 망고 : quả xoài 밀크과일 : quả vú sữa 금귤 : quả quất ngọt 토마토 : quả cà chua 고추 : quả ớt 오이 : quả dưa chuột 무화과: Quả giống như quả sung chín(to và ngon hơn) 키위 : Kiwi 바나나: Quả chuối 석류: Quả lựu 참외 : Dưa Lê 블루베리: Blueberry 오디: Quả dâu tằm 자두: Mận 리치: Vải 멜롱: Dưa bở 사탕수수 : Cây mía 석류: quả lựu 참외 ưa Lê 산딸기 dâu núi. 브루베리:quả Việt Quất 파인애플 qua dua 리치 vải 롱안 nhãn 수류탄: Quả lựu đạn 석가두 mang cau ta 잭프루트.qua mit. 붕깡.qua bong. 호두.qua oc 양연재 밤 hat de 낭까 quả mít 스타프루트 quả 멜론 không phải là dưa bở mà là dưa lưới. 매실 mơ 자두 mận tam hoa 대추 táo tàu... 앵두 man com. 보리밥 qua nhót 1.Số Không --->[FONT=宋体]영 --->iơng[/FONT] Một --->[FONT=宋体]일---> il[/FONT] Hai --->[FONT=宋体]이 --->i[/FONT] Ba --->[FONT=宋体]삼 --->xam[/FONT] Bốn --->[FONT=宋体]사---> xa[/FONT] Năm---> [FONT=宋体]오 --->ô[/FONT] Sáu --->[FONT=宋体]육 --->iúc[/FONT] Bảy --->[FONT=宋体]칠 --->shil[/FONT] Tám --->[FONT=宋体]팔---> pal[/FONT] Chín --->[FONT=宋体]구 --->cu[/FONT] Mười --->[FONT=宋体]십 xíp[/FONT] Mười một---> [FONT=宋体]십일 --->xíp-il[/FONT] Mười hai --->[FONT=宋体]십이 --->xíp-i[/FONT] Mười ba --->[FONT=宋体]십삼 --->xíp-xam[/FONT] Hai mươi --->[FONT=宋体]이십 --->i-xíp[/FONT] Hai mươi tám --->[FONT=宋体]이십팔---> i-xíp-pal[/FONT] Năm mươi --->[FONT=宋体]오십 --->ô-xíp[/FONT] Một trăm --->[FONT=宋体]백 --->béc[/FONT] Một trăm lẻ năm --->[FONT=宋体]백오 --->béc-ô[/FONT] Một trăm hai sáu --->[FONT=宋体]백이십육 --->béc-i-xíp-iúc[/FONT] Hai trăm --->[FONT=宋体]이백--->i-béc[/FONT] Ba trăm --->[FONT=宋体]삼백 --->xam-béc[/FONT] Ngàn---> [FONT=宋体]천 --->shơn[/FONT] Hai ngàn ba trăm --->[FONT=宋体]이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc[/FONT] Mười ngàn --->[FONT=宋体]만 --->man[/FONT] Triệu --->[FONT=宋体]백만 --->béc-man[/FONT] 2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, Một ---->[FONT=宋体]하나 ---->ha-na[/FONT] Hai ----> [FONT=宋体]둘 ----> tul[/FONT] Ba ---->[FONT=宋体]셋 ---->xết[/FONT] Bốn ---->[FONT=宋体]넷 ---->nết[/FONT] Năm ---->[FONT=宋体]다섯 ---->ta-xớt[/FONT] Sáu ---->[FONT=宋体]여섯 ---->iơ-xớt[/FONT] Bảy ---->[FONT=宋体]일곱 ---->il-cốp[/FONT] Tám ---->[FONT=宋体]여덟 ---->iơ-tơl[/FONT] Chín ---->[FONT=宋体]아홉 ---->a-hốp[/FONT] Mười ---->[FONT=宋体]열 ----> iơl[/FONT] Mười một ---->[FONT=宋体]열 하나 iơl ---->-ha-na[/FONT] Mười lăm ----> [FONT=宋体]열 다섯 ---->iơl-ta-xớt[/FONT] Hai mươi ---->[FONT=宋体]스물 x ---->ư-mul[/FONT] Ba mươi ---->[FONT=宋体]서른 ---->xơ-rưn[/FONT] Ba mươi lăm ---->[FONT=宋体]서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt[/FONT] Bốn mươi ---->[FONT=宋体]마흔 ---->ma-hưn[/FONT] Năm mươi ----> [FONT=宋体]쉰 ---->xuyn[/FONT] Sáu mươi ---->[FONT=宋体]예순 ----> iê-xun[/FONT] Bảy mươi ---->[FONT=宋体]일흔 ---->il-hưn[/FONT] Tám mươi ---->[FONT=宋体]여든 ---->iơ-tưn[/FONT] Chín mươi ---->[FONT=宋体]아흔 ---->a-hưn[/FONT] 3.Số thứ tự Lần thứ nhất ---->[FONT=宋体]첫째 ----> shớt-che[/FONT] Lần thứ hai ---->[FONT=宋体]둘째 ---->tul-che[/FONT] Lần thứ ba ----> [FONT=宋体]세째 ---->xê-che[/FONT]시간은 금이다 Thời gian là vàng 시간: thời gian 세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm 날짜: ngày tháng 일시: ngày giờ 과거: quá khứ 현재: hiện tại 미래: tương lai 오늘: hôm nay 내일: ngày mai 모레: ngày kia 글피: ngày kìa 어제:. hôm qua 그제/ [FONT=宋体]그저께: hôm kia[/FONT] 올해 / [FONT=宋体]금년: năm nay[/FONT] 작년: năm ngoái 내년 /[FONT=宋体]다음해: sang năm( năm sau)[/FONT] 내후년: năm sau nữa 해: năm 해당: theo từng năm 연초: đầu năm 연말: cuối năm 달: tháng 이번달: tháng này 다음달: tháng sau 지난달: tháng trước 월/ [FONT=宋体]개월: tháng[/FONT] 초순: đầu tháng 중순: giữa tháng 월말: cuối tháng 요일: thứ 월요일: thứ 2 화요일: thứ 3 수요일: thứ 4 목요일: thứ 5 금요일: thứ 6 토요일: thứ 7 일요일: chủ nhật 주: tuần 이번주: tuần này 지난주: tuần trước 다음주: tuần sau 주말: cuối tuần 이번주말: cuối tuần này 지난주만: cuối tuần trước 다음주말: cuối tuần sau 주일 / [FONT=宋体]일주일: một tuần[/FONT] 매일 / [FONT=宋体]날마다: hàng ngày[/FONT] 매주: hàng tuần 매달/ [FONT=宋体]매월: hàng tháng[/FONT] 매년: hàng năm 주말마다: mỗi cuối tuần ghề Nghiệp 기자 Phóng viên 선생님 Giáo viên 컴퓨터 프로그래머 Chương trình vi tính 비서 Thư kí 디자이너 Nhà thiết kế 경찰관 Cảnh sát 회사원 Nhân viên văn phòng 은행원 Nhân viên ngân hàng 학생 Học sinh Món Ăn Hàn Quốc 불고기 Bulgogi 갈비 Kalbi 떡 Bánh nếp 국수 Mí 김치 Kimchi 국 Canh 비빔밥 Cơm trộn Ngôn Ngữ 한국어([FONT=宋体]한국말) Tiếng Hàn[/FONT] 프랑스어 Tiếng Pháp 독어 Tiếng Đức 영어 Tiếng Anh 일어 Tiếng Nhật 스페인어 Tiếng Tây Ban Nha 한식: món Hàn Quốc 양식: món Tây 중식: món ăn Trung Quốc 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt) 분식: món ăn làm từ bột mỳ 설렁탕: canh sườn và lòng bò 김치찌개: canh kimchi 장조림: thịt bò rim tương 갈비찜: sườn hấp 멸치볶음: cá cơm xào 갈비탕: canh sườn 된장찌개: canh tương 두부조림: đậu hũ rim 아귀찜: cá vảy chân hấp 오징어 볶음 :mực xào 삼계탕: gà hầm sâm 순두부찌개: canh đậu hũ non 생선조림: cá rim 계란찜: trứng bác 잡채: miến trộn 비빔밥: cơm trộn Bài 1: Chào hỏi, giới thiệu tên. 문법: Ngữ pháp 1) Có 2 cách chào: - [FONT=宋体]안녕하세요. Xin chào - Hello[/FONT] - [FONT=宋体]안녕하십니까? Xin chào – How are you?[/FONT] Giải thích: [FONT=宋体]안녕하세요: cách chào thân mật, lịch sự.[/FONT] 안녕하십니까: cách chào thân mật, trang trọng 안녕하세요. < [FONT=宋体]안녕하십니까?[/FONT] 2) Có 2 cách giới thiệu tên: - [FONT=宋体]저는 (tên)[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Tôi là (tên).[/FONT] - [FONT=宋体]제 이름은 (tên)[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Tên của tôi là (tên).[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 제 이름은 Lan[FONT=宋体]입니다.[/FONT] 3) Từ chỉ định chủ ngữ: [FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là chủ ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối ([FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]이[/FONT][/FONT] Danh từ không có phụ âm cuối (không có [FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]가[/FONT][/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]이 [/FONT]= [FONT=宋体]빵이[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]가 = [FONT=宋体]차가[/FONT][/FONT] 4) Cái này, cái đó, cái kia: [FONT=宋体]이 것, [FONT=宋体]그 것[/FONT], [FONT=宋体]저 것[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: [FONT=宋体]이 것: cái này, gần người nói[/FONT] 그 것: cái đó, gần người nghe 저 것: cái kia, xa cả 2 người, (trong trường hợp nói chuyện điện thoại) Bài 2: 문법: Ngữ pháp 1) Từ chỉ định tân ngữ: [FONT=宋体]을/[FONT=宋体]를[/FONT][/FONT] - Ý nghĩa: dùng để chỉ ra danh từ đứng trước nó là tân ngữ. - Cách dùng: Danh từ có phụ âm cuối ([FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]을[/FONT][/FONT] Danh từ không có phụ âm cuối (không có [FONT=宋体]받침) + [FONT=宋体]를[/FONT][/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]을 [/FONT]= [FONT=宋体]빵을[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]를 = [FONT=宋体]차를[/FONT][/FONT] 2) Động từ To be: [FONT=宋体]입니다/ [FONT=宋体]입니까[/FONT]?[/FONT] - Ý nghĩa: là…../ có phải là…. không? - Cách dùng: danh từ + [FONT=宋体]입니다. Câu khẳng định: là….[/FONT] danh từ + [FONT=宋体]입니까? Câu nghi vấn: có phải là….. không?[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]책입니다[/FONT]. Là quyển sách[/FONT] 책입니까? Là quyển sách phải không? 3) N + [FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 아닙니다[/FONT].[/FONT] - Ý nghĩa: Không phải là……(danh từ). - Cách dùng: danh từ +[FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 아닙니다[/FONT].[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): [FONT=宋体]책이 아닙니다[/FONT]. Không phải là quyển sách.[/FONT] 차가 아닙니다. Không phải là cái xe. 4) (tên) [FONT=宋体]씨 : anh/ chị….(tên)[/FONT] - Ví dụ ([FONT=宋体]보기): Lan [FONT=宋体]씨[/FONT], Dũng [FONT=宋体]씨[/FONT].[/FONT] - Lưu ý: Không dùng để gọi mình, chỉ dùng để gọi người khác. 5) Ví dụ tổng quát: - Lan [FONT=宋体]씨입니까? Chị là chị Lan phải không?[/FONT] - [FONT=宋体]네, Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Vâng, tôi là Lan.[/FONT] - [FONT=宋体]아니요, Lan[FONT=宋体]이 아닙니다[/FONT]. Trang[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Không, tôi không phải là Lan, tôi là Trang.[/FONT] Bài 3: Học từ vựng và tập hội thoại 어휘: Từ vựng 1) [FONT=宋体]나라: quốc gia[/FONT] - [FONT=宋体]한국: Hàn Quốc[/FONT] - [FONT=宋体]베트남: Việt Nam[/FONT] - [FONT=宋体]말레이시아: Malaysia[/FONT] - [FONT=宋体]일본: Nhật Bản[/FONT] - [FONT=宋体]미국: Mỹ[/FONT] - [FONT=宋体]중국: Trung Quốc[/FONT] - [FONT=宋体]태국: Thái Lan[/FONT] - [FONT=宋体]호주: Úc[/FONT] - [FONT=宋体]몽골: Mông Cổ[/FONT] - [FONT=宋体]인도네시아: Indonesia[/FONT] - [FONT=宋体]필리핀: Philipin[/FONT] - [FONT=宋体]인도: Ấn Độ[/FONT] - [FONT=宋体]영국: Anh[/FONT] - [FONT=宋体]독일: Đức[/FONT] - [FONT=宋体]프랑스: Pháp[/FONT] - [FONT=宋体]러시아: Nga[/FONT] 2) [FONT=宋体]장소: Nơi chốn[/FONT] - [FONT=宋体]학교: trường học[/FONT] - [FONT=宋体]도서관: thư viện[/FONT] - [FONT=宋体]식당: nhà hàng[/FONT] - [FONT=宋体]호텔: khách sạn[/FONT] - [FONT=宋体]극장: nhà hát[/FONT] - [FONT=宋体]우체국: bưu điện[/FONT] - [FONT=宋体]병원: bệnh viện[/FONT] - [FONT=宋体]은행: ngân hàng[/FONT] - [FONT=宋体]백화점: cửa hàng bách hóa[/FONT] - [FONT=宋体]약국: tiệm thuốc[/FONT] - [FONT=宋体]가게: cửa hàng[/FONT] - [FONT=宋体]사무실: văn phòng[/FONT] - [FONT=宋体]교실: phòng học[/FONT] - [FONT=宋体]화장실: nhà vệ sinh[/FONT] - [FONT=宋体]운동장: sân vận động[/FONT] - [FONT=宋体]서점: hiệu sách[/FONT] 3) [FONT=宋体]직업: Nghề nghiệp[/FONT] - [FONT=宋体]학생: học sinh[/FONT] - [FONT=宋体]회사원: nhân viên công ty[/FONT] - [FONT=宋体]은행원: nhân viên ngân hàng[/FONT] - [FONT=宋体]선생님: giáo viên[/FONT] - [FONT=宋体]의사: bác sĩ[/FONT] - [FONT=宋体]공무원: công chức[/FONT] - [FONT=宋体]주부: nội trợ[/FONT] - [FONT=宋体]약사: dược sĩ[/FONT] - [FONT=宋体]운전기사: lái xe[/FONT] 4) Ôn hội thoại: • Hội thoại 1: A: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] B: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]제 이름이 [/FONT]Hương[FONT=宋体]입니다[/FONT]. Lan [FONT=宋体]씨가 베트남 사람입니까[/FONT]?[/FONT] A: [FONT=宋体]네, [FONT=宋体]베트남 사람입니다[/FONT]. Hương [FONT=宋体]씨가 한국 사람입니까[/FONT]?[/FONT] B: [FONT=宋体]아니요, [FONT=宋体]한국 사람이 아닙니다[/FONT]. [FONT=宋体]미국 사람입니다[/FONT].[/FONT] A: Xin chào. Tôi là Lan. B: Xin chào. Tên của tôi là Hương, chị Lan là người Việt Nam phải không? A: Vâng, tôi là người Việt Nam. Chị Hương là người Hàn Quốc phải không? B: Không, tôi không phải là người Hàn Quốc, tôi là người Mỹ. *** tên nước + [FONT=宋体]사람 = người nước……….. ([FONT=宋体]사람[/FONT]: người)[/FONT] Ví dụ: [FONT=宋体]한국 사람: người Hàn Quốc[/FONT] 미국 사람: người Mỹ • Hội thoại 2: A: Lan [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]이 사람이 [/FONT]Hương [FONT=宋体]씨입니다[/FONT].[/FONT] Hương [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]이 사람이 [/FONT]Lan [FONT=宋体]씨입니다[/FONT].[/FONT] B: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]저는 [/FONT]Lan[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 베트남 사람입니다. 선생입니다. 만나서 반갑습니다. C: [FONT=宋体]안녕하세요? [FONT=宋体]제 이름이 [/FONT]Hương[FONT=宋体]입니다[/FONT].[/FONT] 미국 사람입니다. 학생입니다. 반갑습니다. A: Chị Lan, người này là chị Hương. Chị Hương, người này là chị Lan. B: Xin chào, tôi là Lan, tôi là người Việt Nam, tôi là giáo viên. Rất vui được gặp bạn. C: Xin chào, tôi là Hương, tôi là người Mỹ, tôi là học sinh. Rất vui được gặp bạn. Bài 4: 1) Đây/ đó/ kia: [FONT=宋体]여기/ [FONT=宋体]거기[/FONT]/ [FONT=宋体]저기 [/FONT](nơi chốn)[/FONT] Ví dụ: - Đây là bệnh viện. [FONT=宋体]여기가 병원입니다. (N + [FONT=宋体]입니다[/FONT])[/FONT] (đây: chủ ngữ / là: động từ / bệnh viện: tân ngữ chỉ thời gian) - Đó là trường học phải không? [FONT=宋体]거기가 학교입니까?[/FONT] (đó: chủ ngữ / là: động từ / trường học: tân ngữ chỉ thời gian) *** [FONT=宋体]어휘: từ vựng[/FONT] 동사: động từ 가다: đi, đến (đi ra xa người nói) 오다: đi, đến (đi về phía người nói) 먹다: ăn 자다: ngủ 만나다: gặp gỡ 읽다: đọc 쓰다: viết 듣다: nghe 말하다: nói 보다: xem 공부하다: học 운동하다: vận động 일하다: làm việc 사다: mua 크다: lớn 작다: nhỏ 많다: nhiều 적다: ít 좋다: tốt 나쁘다: xấu 예쁘다: đẹp 재미있다: vui, thú vị 재미없다: không vui, không thú vị 친구: bạn bè 음악: âm nhạc 신문: báo 2) Động từ + [FONT=宋体]ㅂ니다/ [FONT=宋体]습니다[/FONT]. Câu khẳng định[/FONT] Động từ + [FONT=宋体]ㅂ니까/ [FONT=宋体]습니까[/FONT]? Câu nghi vấn[/FONT] - Ý nghĩa: thì hiện tại, dạng nói kính ngữ trang trọng. Ví dụ: [FONT=宋体]가다 + [FONT=宋体]ㅂ니다 [/FONT]=> [FONT=宋体]갑니다 [/FONT](đọc là [FONT=宋体]감니다[/FONT])[/FONT] 먹다 + [FONT=宋体]습니다 => [FONT=宋体]먹습니다 [/FONT](đọc là [FONT=宋体]먹슴니다[/FONT])[/FONT] 3) [FONT=宋体]은/ [FONT=宋体]는[/FONT]: từ chỉ định chủ ngữ (nhấn mạnh hơn [FONT=宋体]이[/FONT]/[FONT=宋体]가[/FONT])[/FONT] - Ví dụ: [FONT=宋体]빵 + [FONT=宋体]은 [/FONT]= [FONT=宋体]빵은[/FONT][/FONT] 차 + [FONT=宋体]는 = [FONT=宋体]차는[/FONT][/FONT] *** [FONT=宋体]숙제: Bài tập[/FONT] Dịch những câu sau sang tiếng Hàn: Tôi nói tiếng Hàn Quốc. Nam đọc báo. Hoa xem phim. Cần viết sách. Dung ăn bánh mì. Trinh nghe nhạc. Ngôi trường lớn. Cặp sách nhỏ. Bài 5: 문법: ngữ pháp 1) N (danh từ chỉ nơi chốn) + [FONT=宋体]에 / [FONT=宋体]에서[/FONT]: ở, trong, tại......[/FONT] - [FONT=宋体]에: đi với các động từ: [FONT=宋体]가다[/FONT], [FONT=宋体]오다[/FONT], [FONT=宋体]다니다[/FONT], [FONT=宋体]있다[/FONT], [FONT=宋体]없다[/FONT].[/FONT] - [FONT=宋体]에서: đi với các động từ còn lại[/FONT] 보기 (ví dụ): Tôi đi tới trường. -> [FONT=宋体]저는 학교에 갑니다.[/FONT] Tôi học ở trường. -> [FONT=宋体]저는 학교에서 공부합니다.[/FONT] 2) N (danh từ chỉ thời gian) + [FONT=宋体]에: vào lúc…..[/FONT] 보기 (ví dụ): Tôi/ học/ tiếng Hàn/ vào thứ hai. -> [FONT=宋体]저는 월요일에 한국어를 공부합니다.[/FONT] 어휘: từ vựng 좋아하다: thích 영화: phim ảnh 쇼핑하다: mua sắm 산책하다: đi dạo Từ để hỏi: 무엇: cái gì 어디: ở đâu 언제: khi nào 누구: ai 요일: thứ 월요일: thứ hai 화요일: thứ ba 수요일: thứ tư 목요일: thứ năm 금요일: thứ sáu 토요일: thứ bảy 일요일: chủ nhật 3) Ôn hội thoại: A: Lan [FONT=宋体]씨, [FONT=宋体]무엇을 합니까[/FONT]?[/FONT] B: [FONT=宋体]저는 영화를 봅니다.[/FONT] A: [FONT=宋体]어디에서 영화를 봅니까?[/FONT] B: [FONT=宋体]극장에서 영화를 봅니다.[/FONT] A: Chị Lan, chị đang làm gì vậy? B: Tôi đang xem phim. A: Chị xem phim ở đâu thế? B: Tôi xem phim ở rạp chiếu phim. Bài 6: ÔN TẬP 문법: ngữ pháp 1) A[FONT=宋体]이/[FONT=宋体]가 [/FONT]B[FONT=宋体]에 있다[/FONT][/FONT] - Nghĩa: Có A trong (ở) B - Ví dụ: Có sách trong cặp. -> [FONT=宋体]책이 가방에 있습니다.[/FONT] Có học sinh trong lớp.-> [FONT=宋体]학생이 교실에 있습니다.[/FONT] 2) N (danh từ chỉ người) + [FONT=宋体]과/[FONT=宋体]와 같이[/FONT]:[/FONT] - Nghĩa: cùng với…… - Cách dùng: N có [FONT=宋体]받침 + [FONT=宋体]과[/FONT]: => [FONT=宋体]빵 [/FONT]+ [FONT=宋体]과 [/FONT]+ [FONT=宋体]우유[/FONT]: [FONT=宋体]빵과 우유 [/FONT](bánh mì và sữa)[/FONT] N không có[FONT=宋体]받침 + [FONT=宋体]와[/FONT]: => [FONT=宋体]우유 [/FONT]+ [FONT=宋体]와 [/FONT]+ [FONT=宋体]빵[/FONT]: [FONT=宋体]우유와 빵 [/FONT](Sữa và bánh mì)[/FONT] - Ví dụ: Đi học cùng với bạn. -> [FONT=宋体]친구와 같이 학교에 갑니다.[/FONT]
ra khỏi lò luyện là thấy nhức đầu .. chui vô đây đỡ đau não ra ngoài đông não nhức óc quá .... thấy ai cũng win .. mà lời hay ko cũng ko biết
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN THỰC DỤNG 1/ Trợ từ chủ ngữ -이/-가 -Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. ‘-이’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối, `-가’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối. 가방이 있어요. 모자가 있어요. 2/ Trợ từ chủ ngữ -은/는 Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối. 이것이 연필이에요. 이것은 연필이에요. 한국말이 재미있어요. 한국말은 재미있어요. 3/ Đuôi từ kết thúc câu a. đuôi từ-ㅂ니다/습니다 (câu tường thuật) - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니다 - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니다 Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Ví dụ : 가다 : đi Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가- . Gốc động từ 가- không có patchim + ㅂ니다 –> 갑니다 먹다 : ăn Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹- . Gốc động từ 먹- có patchim + 습니다 –> 먹습니다. Tương tự thế ta có : 이다 (là)–> 입니다. 아니다 (không phải là)–> 아닙니다. 예쁘다 (đẹp) –> 예쁩니다. 웃다 (cười) –> 웃습니다. b. Đuôi từ -ㅂ니까/습니까? (câu nghi vấn) - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니까? - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니까? Đây cũng là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Cách kết hợp với đuôi động từ/tính từ tương tự mục a. c. Đuôi từ -아/어/여요 -Đây là một đuôi từ thân thiện hơn đuôi 습니다/습니까 nhưng vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự, tôn kính. Những bài sau chúng ta sẽ nhắc đến đuôi từ này chi tiết hơn. Khi ở dạng nghi vấn chỉ cần thêm dấu chấm hỏi (?) trong văn viết và lên giọng cuối câu trong văn nói là câu văn sẽ trở thành câu hỏi. 4/ Cấu trúc câu “A은/는 B이다” hoặc “A이/가 B이다”( A là B ) và động từ ‘이다’ : “là” + ‘이다’ luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và “이다” + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ㅂ니다/습니다 nó sẽ là “B입니다” + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -아/어/여요, nó sẽ có hai dạng ‘-예요’ và ‘-이에요’. ‘-예요’ được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim, và ‘-이에요’ được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim. Ví dụ : 안나 + -예요 –> 안나예요. 책상 + -이에요 –> 책상이에요. + Cấu trúc câu phủ định của động từ ‘이다’ là “A은/는 B이/가 아니다” hoặc “A이/가 B이/가 아니다”. - 아니다 + -ㅂ니다/습니다 –> 아닙니다. - 아니다 + -아/어/여요 –> 아니예요. Ví dụ : 제가 호주사람이에요. <–> 제가 호주사람이 아니예요. 제가 호주사람이에요. <–> 저는 호주사람이 아니예요. 5/ Định từ 이,그,저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia ‘분’ : người, vị ( kính ngữ của 사람) 이분 : người này, vị này 그분 : người đó 저분 : người kia 6/ Động từ ‘있다/없다’ : có / không có Ví dụ : - 동생 있어요? Bạn có em không? - 네, 동생이 있어요. Có, tôi có đứa em. Hoặc - 아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요. Không, tôi không có em. Nhưng tôi có chị gái. 7/ Trợ từ ‘-에’ 7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động Ví dụ : 도서관에 가요. (Đi đến thư viện) 서점에 가요. (Đi đến hiệu sách) 생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật) 7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại Ví dụ : 서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện) 우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central) 꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa) 8/ Đuôi từ kết thúc câu ‘-아(어/여)요’ (1) Những động từ kết hợp với đuôi `아요’ : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅗ’ 알다 : biết 알 + 아요 –> 알아요 좋다 : tốt 좋 + 아요 –>좋아요 가다 : đi 가 + 아요 –> 가아요 –> 가요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다 : đến 오 + 아요 –> 오아요 –> 와요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) (2) Những động từ kết hợp với đuôi `어요’ : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác ‘ㅏ’, ‘ㅗ’ và 하: 있다 : có 있 + 어요 –> 있어요 먹다 : ăn 먹 + 어요 –> 먹어요 없다 :không có 없 + 어요 –> 없어요 배우다 : học 배우 + 어요 –> 배워요 기다리다 : chờ đợi 기다리 + 어요 –> 기다리어요 –> 기다려요. 기쁘다 : vui 기쁘 + 어요 –> 기쁘어요 –> 기뻐요 Lưu ý : 바쁘다 : bận rộn –> 바빠요. 아프다 :đau –> 아파요. (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với `여요’ : 공부하다 : học 공부하 + 여요 –> 공부하여요 –> 공부해요(rút gọn) 좋아하다 : thích 좋아하 + 여요 –> 좋아하여요 –> 좋아해요(rút gọn) 노래하다 : hát 노래하 + 여요 –> 노래하여요 –> 노래해요(rút gọn) 9/ Câu hỏi đuôi ‘-아(어/여)요?’ Rất đơn giản khi chúng ta muốn đặt câu hỏi Yes/No thì chúng ta chỉ cần thêm dấu ? trong văn viết và lên giọng ở cuối câu trong văn nói. Với câu hỏi có nghi vấn từ chỉ cần thêm các nghi vấn từ phù hợp. Ví dụ ‘어디(ở đâu) hoặc ‘뭐/무엇(cái gì)`. 의자가 책상 옆에 있어요. Cái ghế bên cạnh cái bàn. 의자가 책상 옆에 있어요? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không? 의자가 어디에 있어요? Cái ghế đâu? 이것은 맥주예요. Đây là bia. 이것은 맥주예요? Đây là bia à? 이게 뭐예요? Đây là cái gì? 10/ Trợ từ 도 : cũng Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa “cũng” như thế 맥주가 있어요. Có một ít bia. 맥주도 있어요. Cũng có một ít bia. 나는 가요. Tôi đi đây. 나도 가요. Tôi cũng đi. 11/ Từ chỉ vị trí 옆 + 에 : bên cạnh 앞 + 에 : phía trước 뒤 + 에 : đàng sau 아래 + 에 : ở dưới 밑 + 에 : ở dưới 안 + 에 : bên trong 밖 + 에 : bên ngoài Với cấu trúc câu : Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다. Ví dụ: 고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn. 고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn.. 고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn. 고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn.. 고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn.. 12/ Đuôi từ kết thúc câu dạng mệnh lệnh : -으세요/ -세요 (Hãy…) Gốc động từ không có patchim ở âm cuối +세요 Ví dụ : 가다 + 세요 –> 가세요 오다 + 세요 –> 오세요 Gốc động từ có patchim ở âm cuối+으세요 Ví dụ : 먹다 (ăn) + 으세요 –> 먹으세요 잡다 ( nắm, bắt) + 으세요 –> 잡으세요 13/ Trạng từ phủ định ‘안’ : không Trạng từ ‘안’ được dùng để thể hiện nghĩa phủ định “không”. ‘안’ được đặt trước động từ, tính từ. 학교에 안 가요. 점심을 안 먹어요. 공부를 안 해요. 14/ Trạng từ phủ định ‘못’ : không thể Trạng từ ‘못’ được dùng với động từ hành động, và có nghĩa ” không thể thực hiện được” hoặc phủ nhận mạnh mẽ khả năng thực hiện hành động, “muốn nhưng hoàn cảnh không cho phép thực hiện”. 파티에 못 갔어요. 형을 못 만났어요. 15/ Trợ từ ‘-에서’ : tại, ở, từ Trợ từ ‘-에서’ có hai nghĩa. Một nghĩa là ‘tại’ hoặc ‘ở’ biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là ‘từ’, biểu hiện nơi xuất phát. 맥도널드에서 점심을 먹었어요. 스페인에서 왔어요. 16/ Trợ từ tân ngữ ‘-을/를’ Trợ từ tân ngữ ‘-을/를’ được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là tân ngữ trực tiếp của một ngoại động từ trong câu.’-를’ được gắn sau danh từ không có patchim và ‘을’ được gắn sau danh từ có patchim. 생일파티를 했어요. 점심을 먹었어요. 17/ Đuôi từ thì quá khứ ‘-았/었/였-’ (1) sử dụng -았- khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ‘ㅏ,ㅗ’ 많다 : 많 + -았어요 -> 많았어요. 좋다 : 좋 + 았어요 -> 좋았어요. 만나다 : 만나 + 았어요 -> 만나았어요. -> 만났어요. (rút gọn) 오다 : 오 + -> 오았어요 -> 왔어요. (rút gọn) (2) Sử dụng -었- khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ‘ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ’ 먹다 : 먹 + 었어요 -> 먹었어요. 읽다 : 읽 + 었어요 -> 읽었어요. 가르치다 : 가르치 +었어요 -> 가르치었어요. -> 가르쳤어요. (rút gọn) 찍다 : 찍 + 었어요 -> 찍었어요. (3) Sử dụng -였- khi động từ có đuôi ‘하다’. 산책하다: 산책하 + 였어요 -> 산책하였어요 -> 산책했어요. (rút gọn) 기뻐하다: 기뻐하 + 였어요. -> 기뻐하였어요 -> 기뻐했어요. (rút gọn) 공부하다: 공부하 + 였어요 -> 공부하였어요 -> 공부했어요 (rút gọn) 18/ Đuôi từ ‘-고 싶다’ : muốn Đuôi từ ‘-고 싶다’ được sử dụng để thể hiện một mong muốn của chủ ngữ và được sử dụng với động từ hành động. Chủ ngữ ngôi thứ nhất sử dụng ‘-고 싶다’ trong câu trần thuật, chủ ngữ ngôi thứ hai sử dụng trong câu hỏi. Ví dụ: 사과를 사고 싶어요. Tôi muốn mua táo. 커피를 마시고 싶어요. Tôi muốn uống cà phê. 한국에 가고 싶어요. Tôi muốn đi Hàn Quốc. 안나씨를 만나고 싶어요? Bạn muốn gặp Anna hả? 어디에 가고 싶으세요? Ông/bà muốn đi đâu? Đuôi từ biểu hiện thì hoặc phủ định sẽ được kết hợp với ‘싶다’. 피자를 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn pizza. 피자를먹고 싶지 않아요. Tôi không muốn ăn pizza. * Lưu ý: Chủ ngữ trong câu là ngôi thứ ba số ít thì ta dùng ‘-고 싶어하다’ 19/ Đuôi từ kết thúc câu ‘-세요’ : ‘-세요’ là một đuôi từ kết thúc câu có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nếu là câu hỏi (-세요?) thì nó là dạng câu hỏi lịch thiệp hơn đuôi từ ‘-어요.’. Ngoài ra nó còn là câu mệnh lệnh khi không dùng dưới dạng câu hỏi. (1) ‘-세요?’ Nếu được hỏi với ‘-세요?’ thì phải trả lời ‘-어요’ không được dùng ‘-세요’ để trả lời. 집에 가세요? Ông/ bà/bạn đi về nhà à? 네, 집에 가요. Vâng, tôi về nhà. (2) ‘-세요.’ : Hãy ~ 사과 주세요. Hãy đưa tôi quả táo. 안나를 만나세요. Hãy gặp Anna. 20/ Trợ từ ‘-에’ : cho mỗi~, cho, với giá, tại, ở, vào lúc Chúng ta đã học về trợ từ này ở bài 2. Bài này chúng ta sẽ học thêm nghĩa của ‘-에’ cho câu nói giá cả 저는 안나씨를 한 시에 만나요. Tôi. gặp Anna vào lúc 1 giờ. 저는 월요일에 등산을 가요. Tôi đi leo núi vào ngày thứ hai. 그 책을 1,000원에 샀어요. Tôi đã mua quyển sách với giá 1000won. 이 사과 한 개에 얼마예요? Táo này bao nhiêu (cho mỗi) một quả? Nghi vấn từ về số, số lượng 얼마 bao nhiêu 몇 시 mấy giờ 몇 개 mấy cái 며칠 ngày mấy 몇 가지 mấy loại 이거 얼마예요? Cái này giá bao nhiêu? 지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ? 몇 개 드릴까요? Ông/bà muốn mấy cái ạ? 오늘 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy? 몇 가지 색이 있어요? Ông/ bà có bao nhiêu màu? 21/ Đơn vị đếm (1) Trong tiếng Hàn có rất nhiều đơn vị đếm được sử dụng phức tạp. ‘개’ có nghĩa là “cái, trái, miếng’, phạm vi sử dụng của đơn vị đếm này rất rộng, ‘명’ nghĩa là ‘người’ được dùng để đếm người. ‘분’ và ‘사람’ cũng được sử dụng để đếm người, nhưng ‘분’ là thể lịch sự và thể hiện rõ sự tôn trọng với người được đếm. Các danh từ dùng làm đơn vị đếm không đứng riêng một mình mà phải được sử dụng sau với số đếm hoặc các định từ chỉ định nó. Ví dụ ‘다섯 개, 열 개’, hoặc ‘일곱 명, 아홉 명’. 시계 다섯 개 : năm cái đồng hồ 책 일곱 권 : bảy quyển sách 학생 열 명 : mười học sinh 선생님 열 여덟 분 : 18 (vị) giáo viên Một số con số thuần Hàn thay đổi dạng thức khi sử dụng chung các đơn vị đếm. Korean Numbers -> Number + counting unit 하나 -> 한 개, 한 명, 한 분, 한 사람 둘 -> 두 개, 두 명, 두 분, 두 사람 셋 -> 세 개, 세 명, 세 분, 세 사람 넷 -> 네 개, 네 명, 네 분, 네 사람 스물 -> 스무 개, 스무 명, 스무 분, 스무 사람 사과 한 개 주세요. Hãy đưa cho tôi 1 quả táo. 저는 아이들이 세 명 있어요. Tôi có 3 đứa con. (2) Cả số thuần Hàn (K.N) và số Hán Hàn (C.N) đều được sử dụng khi nói giờ. Số thuần Hàn nói giờ, số Hán Hàn nói phút: 04:40 K.N : C.N. 네 시 사십 분 Số thuần Hàn + 시 (giờ) 한 시 một giờ 열 시 mười giờ Số Hán Hàn + 분 (phút) 사십 분 bốn mươi phút 삼십 분 ba mươi phút 한 시 반에 만납시다. Chúng ta hãy gặp nhau lúc 1 giờ rưỡi nhé. (’반’ là “rưỡi”, 30 phút) 수업이 열 시 오 분에 끝났어요. Tiết học kết thúc lúc 10:05. 22/ Động từ bất quy tắc ‘으’ (1) Hầu hết các gốc động từ có âm kết thúc ‘으’ đều được sử dụng như một động từ bất quy tắc. 쓰(다) + -어요 : ㅆ+ㅓ요 => 써요 : viết, đắng, đội (nón) 크(다) + -어요 : ㅋ + ㅓ요 => 커요 : to, cao 뜨(다) : mọc lên, nổi lên 끄(다) : tắt ( máy móc, diện, đèn) 저는 편지를 써요. Tôi đang viết thư . 편지를 썼어요. Tôi đã viết thư. 편지를 써야 해요. Tôi phải viết thư. 동생은 키가 커요. Em trai tôi to con (2) ‘-아요’ được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm ‘으’ nếu âm trước nó ‘으’ là ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅗ’, ‘-어요’ được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm ‘으’ nếu âm trước nó ‘으’ những âm có các nguyên âm khác ngoại trừ ‘아’ và ‘오’. Bất quy tắc -으 + ‘-아요’ khi : 바쁘(다) + -아요 : 바ㅃ + ㅏ요 => 바빠요 : bận rộn 배가 고프(다) : đói bụng 나쁘(다) : xấu (về tính chất) 잠그(다) : khoá 아프(다) : đau 저는 오늘 바빠요. Hôm nay tôi bận. 오늘 아침에 바빴어요. Sáng nay tôi (đã) bận. 바빠서 못 갔어요. Tại vì tôi bận nên tôi đã không thể đi. Bất quy tắc -으 + ‘-어요’ khi : 예쁘(다) + -어요 : 예ㅃ ㅓ요 => 예뻐요 (đẹp) 슬프(다) : 슬ㅍ ㅓ요 => 슬프다 (buồn) 기쁘(다) : vui 슬프(다) : buồn 23/ Đuôi từ ‘-아(어/여) 보다’ Nghĩa gốc của ‘보다’ là “xem, nhìn thấy”.’ Đuôi từ ‘-아(어/여)보다’ được dùng để chuyển tải ý nghĩa ‘thử làm một việc gì đó’. Ví dụ : 이 구두를 신어 보세요. Hãy mang thử đôi giày này xem. 전화해 보세요. Hãy thử gọi điện thoại xem. 여기서 기다려 보세요. Hãy thử đợi ở đây xem. - Khi dùng với thì quá khứ. nó có thể được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đó 저는 한국에 가 봤어요. Tôi đã từng đến Hàn Quốc rồi. 저는 멜라니를 만나 봤어요. Tôi đã từng gặp Melanie rồi. 24/ Đuôi từ ‘-아/어/여 보이다’ : có vẻ… Đuôi từ này thường đi với tính từ để diễn tả ý nghĩa “có vẻ như…”. Thì quá khứ của đuôi từ này là ‘-아/어/여 보였다.’ -아 보이다 được dùng sau gốc động từ có nguyên âm ‘아/오’ 옷이 작아 보여요. Cái áo trông hơi nhỏ. -어 보이다 được dùng sau gốc động từ có nguyên âm ‘어/우/으/이’ 한국음식이 맛있어 보여요. Thức ăn Hàn trông có vẻ ngon. -여 보이다 được dùng sau động từ có đuôi ‘-하다’ 그분이 행복해 보여요. Anh ấy trông hạnh phúc quá. 25/ Trợ từ ‘-보다’ : có nghĩa là “hơn so với” Trợ từ so sánh ‘-보다’ (hơn so với) được gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh từ đó với chủ ngữ. Trợ từ này thường đi kèm với ‘-더’ (hơn)’. 한국말이 영어보다 (더) 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh. 개가 고양이보다 (더) 커요. Chó to hơn mèo. 오늘은 어제보다 (더) 시원해요. HÔm nay mát mẻ hơn hôm qua. - Khi sử dụng ‘더’ mà không có 보다 :. 이게 더 좋아요. Cái này tốt hơn. 한국말이 더 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn. 나는 사과가 더 좋아요. Tôi thích táo hơn. 26/ 제일/가장 : nhất Đây là trạng từ so sánh nhất, ‘가장/제일’ thường được dùng trước tính từ, định từ, định ngữ hoặc trạng từ khác. 그게 제일 예뻐요. Cái đó đẹp nhất. 이게 제일 작은 연필이에요. Đây là cây bút chì nhỏ nhất. 그분이 제일 잘 가르쳐요. Ông ấy dạy giỏi nhất. 안나가 제일 커요. Anna to con nhất. 27/ Đuôi từ ‘-(으)ㄹ 거예요’ : sẽ, chắc là Đuôi từ này được dùng với chủ ngữ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ 2 để diễn tả một hành động trong tương lai. (1) Dùng -ㄹ 거예요 nếu gốc động từ không có patchim. 안나씨, 내일 뭐 할 거예요? Anna, bạn sẽ làm gì vào ngày mai? 저는 내일 이사를 할 거예요. Ngày mai tôi sẽ chuyển nhà. (2) Dùng -을 거예요 nếu gốc động từ có patchim. 지금 점심 먹을 거예요? Bây giờ bạn sẽ ăn trưa à? 아니오, 30분 후에 먹을 거예요. không, tôi sẽ ăn sau 30 phút nữa. Nếu chủ ngữ là đại từ ngôi thứ 3 thì đuôi từ này thể hiện nghĩa tiên đoán 1 việc có thể sẽ xảy ra. 28/ Trợ từ ‘-까지’ : đến tận Trợ từ ‘-까지’ gắn vào sau danh từ nơi chốn hoặc thời gian để chỉ đích đến hoặc điểm thời gian của hành động. 어디까지 가세요? Anh đi đến đâu? 시청까지 가요. Tôi đi đến toà thị chính. 아홉시까지 오세요. Hãy đến đây lúc 9h nhé (tối đa 9h là phải có mặt). 29/ Trợ từ ‘-부터’ : từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước Trợ từ ‘-부터’ dùng để chỉ điểm thời gian bắt đầu một hành động, hoặc để chỉ một sự việc được bắt đầu trước. Để chỉ nơi chốn xuất phát người ta dùng trợ từ ‘-에서’. 9시부터 12시까지 한국어를 공부해요. Tôi học tiếng Hàn từ 9h đến 12h. 몇 시부터 수업을 시작해요? Lớp học bắt đầu từ lúc mấy giờ? 이것부터 하세요. Hãy làm (từ ) cái này trước. 여기부터 읽으세요. Hãy đọc từ đây. 30/ Trợ từ ‘-에서’ : từ, ở tại Trợ từ ‘-에서’ được gắn vào sau một danh từ chỉ nơi chốn để chỉ nơi xuất phát của một chuyển động. 안나는 호주에서 왔어요. Anna đến từ nước Úc. LA에서 New York 까지 멀어요? Từ LA đến New York có xa không? Chúng ta đã từng học về trợ từ ‘-에서’ này, với ý nghĩa “ở tại” là dùng để chỉ ra nơi diễn rra một hành động, một sự việc nào đó. Thử xem ví dụ 서강 대학교에서 공부해요. Tôi học tại trường Đại học Sogang. 한국식당에서 한국 음식을 먹어요. Tôi ăn thức ăn Hàn tại quán ăn Hàn Quốc. 31/ Lối nói ngang hàng Chúng ta đã học hình thức kết thúc câu tôn kính, lịch sự ở những bài trước. Hôm nay chúng ta sẽ học lối nói ngang hàng (반말) để sử dụng khi nói chuyện giữa những người bạn thân thiết thật sự, nói với trẻ con và với người trong giao tiếp mà chúng ta không tôn trọng. Có nhiều cách biểu hiện lối nói ngang hàng 31.1. Cách đơn giản nhất là lược bỏ 요 trong đuôi từ ‘-아/어/여요’ ‘-아/어/여’. 어디 가요? —-> 어디 가? ? 학교에 가요. —-> 학교에 가. I’m going to home. 빨리 가(세)요 —-> 빨리 가 ! Go quickly! 갑시다!—->가 ! Let’s go. Cả 4 câu trên đều cùng một hình kết thúc câu nhưng ý nghĩa của nó sẽ khác đi qua ngữ điệu. Nếu vị ngữ có cấu trúc ‘Danh từ + -이다’, thì ta sẽ sử dụng đuôi ‘-야’. 이름이 뭐예요? —-> 이름이 뭐야? 저게 사탕입니까? —-> 저게 사탕이야? 31.2. Có 2 hình thức đuôi kết thúc câu có thể được sử dụng cho câu nghi vấn ‘-니’ và ‘아/어/여’. 어디 가? —-> 어디 가니? 밥 먹었어? —-> 밥 먹었니? 언제 갈 거예요? —-> 언제 갈 거니? 31.3. Trong dạng câu đề nghị, người ta thường sử dụng đuôi ‘-자’ hơn là đuôi ‘아/어/여’. 수영하러 가자 ! Mình đi bơi đi. 이따가 12시쯤에 만나자 ! Lát nữa chúng ta gặp nhau vào khoảng 12 giờ nhé. 오늘 저녁에 만나자 ! Tối nay gặp nhau nhé. 술 한 잔 하러 가자 ! Đi nhậu đi. 31.4. Dạng mệnh lệnh thường dùng đuôi ‘ 아/어/여라’ . Tuy nhiên, nó được sử dụng hạn chế, thường là dùng với ngữ điệu ra lệnh nhưng có ý thách thức. Thường được dùng giữa những người bạn rất thân. 조용히 해라 ->조용히 해 ! Im lặng ! 나가라 -> 나가 ! Đi ra! 빨리 와라 -> 빨리 와 ! Đến đây ngay ! 나한테 던져라 -> 나한테 던져 ! Ném nó cho tôi ! 32/ Bất quy tắc ‘-ㄷ’ Phụ âm kết thúc ‘-ㄷ’ trong một gốc động từ, tính từ sẽ đổi thành ‘-ㄹ’ khi âm chứa nó đứng trước 1 nguyên âm, nhưng vẫn giữ nguyên dạng ‘-ㄷ’ khi sau âm chứa nó là phụ âm. 듣다(nghe): 듣 + 어요 —> 들어요. 묻다(hỏi): 묻 + 어 보다 —> 물어 보다. 걷다(đi bộ): 걷 + 었어요 —> 걸었어요. 저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc 잘 모르면 저한테 물어 보세요. Nếu bạn không biết rõ thì cứ hỏi tôi nhé. 어제는 많이 걸었어요. Hôm qua tôi đã đi bộ rất nhiều. 저한테 묻지 마세요.! Đừng hỏi tôi. Nhưng có một số từ không theo quy tắc này, ví dụ ‘닫다’ (đóng (cửa)), ‘받다’ (nhận) ‘믿다’ (tin tưởng). 문을 닫아 주세요. Làm ơn đóng dùm tôi cái cửa. 어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận thư của bạn tôi. 33/ Bất quy tắc ‘-ㅂ’ Một vài động từ có gốc kết thúc bằng phụ âm ‘-ㅂ’ thuộc dạng bất quy tắc này. Khi gốc động từ, tính từ kết thúc bằng ‘-ㅂ’ và theo sau nó là một nguyên âm thì ta lược bỏ ‘-ㅂ’ đi, thêm ‘우’ vào gốc động từ đó. Khi kết hợp gốc động từ đã được biến đổi như trên với đuôi ‘아/어/여’ , ‘아/어/여서’ hoặc ‘ 아/어/여요’ ta luôn kết hợp theo trường hợp ‘-어’ , ‘어서’ , ‘어요’ ngoại trừ một số động từ như ‘돕다’ và ‘곱다’. Khi gốc động từ có ‘-ㅂ’ mà theo sau nó là một phụ âm thì giữ nguyên không biến đổi. 즐겁다 (vui) 즐거우 + 어요 -> 즐거우어요 -> 즐거워요 (dạng rút gọn) 반갑다 (vui vẻ) 반가우 + 어요 -> 반가우어요 -> 반가워요. 춥다 (lạnh) 추우 + 었어요 -> 추우었어요 -> 추웠어요. 어렵다 (khó) 어려우 + ㄹ거예요 -> 어려울 거예요. 덥다 (nóng) 더우 + 어 보여요 -> 더우어 보여요 -> 더워 보여요. 돕다 (giúp đỡ) 도우 + 아요 -> 도우아요 -> 도와요. 곱다 (đẹp, tốt, mịn, ân cần) 고우 + 아요 -> 고우아요 -> 고와요. 34/ Đuôi từ kết thúc câu ‘ -(으)ㄹ까요?’ - Đuôi từ ‘-(으)ㄹ까요?’ được sử dụng để điễn tả ý câu hỏi ý kiến người khác, về hành động sẽ thực hiện. Trong trường hợp này, chủ ngữ trong câu luôn luôn là ngôi thứ nhất số ít hoặc số nhiều. Ví dụ : 우리 거기에서 만날까요? Chúng ta gặp nhau ở đó nhé? 무엇을 할까요? Tôi sẽ làm gì đây? 늦었으니까 비행기로 갈까요? Vì chúng ta trễ rồi nên chúng ta sẽ đi bằng máy bay nhé? - Khi được dùng với tính từ hoặc với ‘있다(có, [theo nghĩa tồn tại])’ hoặc ‘이다(là)’, thì chủ ngữ trong câu là ngôi thứ 3, lúc này nó diễn tả một thắc mắc, hoài nghi về 1 việc nào đó. Ví dụ: 한국어가 가 재미있을까요? Tiếng Hàn có thú vị không nhỉ? 이게 더 나을까요? Cái này có khá hơn không nhỉ? 도서관이 저기에 있을까요? Đằng kia có cái thư viện nào không nhỉ? (Nghĩa là “Bạn nghĩ đằng kia có cái thư viện nào không?”) 35/ Đuôi từ kết thúc câu dạng đề nghị lịch sự ‘-(으)ㅂ시다’ : Đuôi từ này dùng để nói khi đề nghị ai cùng làm 1 việc nào đó với mình. Đuôi từ này không dùng được với ‘이다’ và tính từ. Ví dụ : 빨리 갑시다. Chúng ta đi nhanh lên nào. 한국어를 공부합시다. Chúng ta cùng học tiếng Hàn nhé. 여기에 있읍시다. Hãy cùng ở đây đi. 기차로 갑시다. Mình đi bằng tàu hỏa đi. 이번 주말에 만납시다. Cuối tuần này gặp nhau nha. ‘- 읍시다.’ được dùng sau gốc động từ có patchim ở âm kết thúc. 먹(다) + -읍시다 –> 먹읍시다. ‘- ㅂ시다.’ được dùng sau gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc. 가(다) + ㅂ 시다 –> 갑시다. Cách nói ngang hàng (반말) của đuôi từ này là ‘-자’ hoặc ‘-아/어/여’. Ví dụ : 빨리 가자. Đi nhanh nào. 한국어를 공부하자. Học tiếng Hàn chung nha. 여기에 있자. Bọn mình ở đây đi. 기차로 가자. Mình đi bằng tàu hỏa đi. 이번 주말에 만나자. Cuối tuần này gặp nhé. 36/ Đuôi từ liên kết câu ‘-(으)러’ : để…. Đuôi từ liên kết ‘-(으)러’ được dùng với động từ ‘가다’(đi), ‘오다’(đến) hoặc những động từ di chuyển như ‘다니다’ ở mệnh đề sau để diễn đạt ý ” đi (đến đâu đó) để….” . Ví dụ : 저는 어제 책을 사러 서점에 갔어요. Hôm qua, tôi đã đến hiệu sách để mua sách. (저는) 공원에 운동하러 왔어요. Tôi ra công viên (để) tập thể dục. 수영하러 갈까요? Chúng ta đi bơi nhé? 탐이 놀러 올 거예요. Tom sẽ đến chơi. - ‘-러’ được dùng sau gốc động từ không có patchim hoặc patchim ‘ㄹ’. Còn ‘-으러’ được dùng với động từ có patchim ngoại trừ patchim ‘ㄹ’. Khi kết hợp với thì hoặc phủ định thì phải kết hợp với 가다 hoặc 오다, không các dạng thì và phủ định kết hợp với ‘-(으)러’. Ví dụ : 안나씨는 책을 사러 갔어요 Anna đã đi mua quyển sách. 안나씨는 밥을 먹으러 가지 않았어요. Anna đã không đi ăn cơm. 37/ Đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)ㄹ게요’ : Tôi sẽ — Dạng này được dùng khi người nói thể hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó. Nó được dùng với động từ hành động và 있다, không dùng với tính từ. 제가 할게요. Tôi sẽ làm. 거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ chờ đàng kia. 내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai. 제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn. 38/ Cấu trúc câu “고 싶어하다” : muốn * Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3) 안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu? 안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà. 앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì? 앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn pulgogi. * Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”. 미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) muốn đi đâu? 집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà. * Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm “ –지 않다” thành “싶어 하지 않아요”. 미나씨가 집에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) có muốn đi về nhà không? 아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà. 39/ Cấu trúc”-르 줄 알다/모르다 “: Một người biết (không biết), có (không có kĩ năng) làm một việc gì đó. 자동차 운전할 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết lái xe không? 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe. 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe. 피아노를 칠 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết chơi piano không? 네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano. 아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano. * Thì được chia của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”.. 피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano. (그런데 지금은 칠 줄 몰라요.) (Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa) 피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano. (그런데 지금은 칠 줄 알아요.). (Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano). 40/ Cấu trúc”아/어/여 주다(드리다) “ * Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc ‘-아/어/여 주다(드리다)’, nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mìnhhoặc đề nghị của người nói muốnlàm việc gì đó cho người khác. ‘주다’ được sử dụng khi nói với nguời có quan hệ xã hội ngang bằng hoặc nhỏ hơn. Muốn người khác làm việc gì cho mình. 주다 (반말) , 드리다 (존대말) : cho 저를 도와 주시겠어요 ? Anh sẽ giúp cho tôi chứ? 이것을 읽어 주세요. Đọc cái này cho tôi. 내가 도와 줄게. Tôi sẽ giúp cho. * “드리다” được sử dụng khi người nói đưa ra yêu cầu hoặc đê nghị với người có quan hệ xã hôi cao hơn, hoặc trong trường hợp muốn thể hiện sự lịch sự trang trọng. 도와 드릴까요 ? Để tôi giúp anh/chị…được không ạ? 제가 도와 드리겠어요. Tôi sẽ giúp đỡ anh/chị …. 안나한테 읽어 드리세요. Hãy đọc cho Anna đi. 41/ Động từ bất qui tắc”르” * Đối với những động từ có gốc động từ kết thúc là “르” khi kết hợp với nguyên âm thì có cách chia như sau: * Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “라” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước 모르다 ( không biết) –> 몰라요 빠르다 ( nhanh) –> 빨라요 다르다 ( khác) –> 달라요 저는 영어를 몰라요. Tôi không biết tiếng Anh. 비행기는 빨라요 Máy bay thì nhanh. 전화번호가 달라요. Số điện thoại thì khác. * Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là những nguyên âm khác ngoài “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “러” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước. 부르다( hát) –> 불러요. 기르다( nuôi) –> 길러요. 누르다( nhấn, ấn) –> 눌러요. 노래를 불러요. (Tôi) hát một bản nhạc. 저는 어렸을 때, 강아지를 길렀습니다. Hồi nhỏ tôi có nuôi một con chó con. 문을 열고 싶어요? (Anh) muốn mở cửa à? 그러면, 여기를 눌러 주세요. Nếu vậy, hãy nhấn vào đây. 42/ Đuôi từ kết thúc ‘-ㅂ/습니다’ Đây là đuôi từ kết thúc khá trang trọng, được dùng để nói với người lạ, người lớn hơn, những người quen biết kiểu xã giao hoặc những người có vị trí cao trong xã hội. 42.1 Thì hiện tại của đuôi từ này được dùng như sau Dạng tường thuật của động từ được hình thành khi kết hợp với đuôi từ ‘-ㅂ/습니다’ và là dạng nghi vấn khi kết hợp với ‘-ㅂ/습니까?’. Gốc động từ không có patchim được kết hợp với ‘-ㅂ니다/-ㅂ니까?’, gốc động từ có patchim được kết hợp với ‘습니다/습니까?’ . 가다: 가 + ㅂ니다/ㅂ니까 –> 갑니다/갑니까? 묻다: 묻 + 습니다/ 습니까 –> 묻습니다/ 묻습니까? 감사합니다 Cám ơn 기분이 좋습니다 Tôi thấy vui (tâm trạng tốt) 42.2 Thì quá khứ của đuôi từ này được dùng như sau Dạng tường thuật ở thì quá khứ của động từ được hình thành khi kết hợp với đuôi từ ‘-았(었/였)습니다’ và là dạng nghi vấn ở thì quá khứ khi kết hợp với ‘-았(었/였)습니까?. ‘-았/었/였’ cũng dùng kết hợp với đuôi ‘-어요’. 만나다: 만나 + 았습니다/았습니까? –> 만났습니다/만났습니까? (rút gọn) 주다: 주 + 었습니다/었습니까? –> 주었습니다/주었습니까? –> 줬습니다/줬습니까? (rút gọn) 하다: 하 + 였습니다/였습니까? –> 했습니다/했습니까? (rút gọn) 어제 음악회가 좋았습니다. Buổi ca nhạc hôm qua hay. 수업이 언제 끝났습니까? Lớp học kết thúc khi nào? 어제 피곤했습니다. Hôm qua tôi mệt. 42.3 Thì tương lai của đuôi từ này được dùng như sau Dạng tường thuật ở thì tương lai của động từ được hình thành khi kết hợp với đuôi từ ‘(으)ㄹ 겁니다’ và là dạng nghi vấn ở thì tương lai khi kết hợp với ‘(으)ㄹ 겁니까?’ 보다: 보 + ㄹ 겁니다 –> 볼 겁니다. 먹다 :먹 + 을 겁니다 –> 먹을 겁니다 저는 내일 일찍 일어날 겁니다. Mai tôi sẽ dậy sớm. 그냥 두세요. 괜찮을 겁니다. Cứ để đấy. Sẽ không sao đâu. 42.4 Dạng câu cầu khiến lịch sự tương ứng với đuôi từ ‘-ㅂ/습니다’ Khi đang nói chuyện bằng đuôi ‘-ㅂ/습니다’ thì người ta cũng dùng dạng câu cầu khiến với mức trang trọng tương ứng là đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)십시오’. Gốc động từ không có patchim được kết hợp với ‘-십시오’ và gốc động từ có patchim thì kết hợp với ‘으십시오’. 오다 : 오 + 십시오 –> 오십시오. 입다 : 입 + 으십시오. –> 입으십시오. 다음 장을 읽으십시오. Xin hãy đọc chương tiếp theo. 43/ Đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)ㄹ 수 있다/없다’ : có thể/không thể Đuôi từ-ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ để diễn tả một khả năng, thể hiện tính khả thi, một sự cho phép hoặc không cho phép nào đấy. (1) – ㄹ 수 있다 : được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc Ví dụ : 가(다) 가 + -ㄹ 수 있다/없다 –> 갈 수 있어요/없어요 사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다 –> 살 수 있어요/없어요 주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다 –> 줄 수 있어요/없어요 (2) -을 수 있다 : được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc Ví dụ : 먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다 –> 먹을 수 있어요/없어요 입(다) 입 + -을 수 있다/없다 –> 입을 수 있어요/없어요 잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다 –> 잡을 수 있어요/없어요 Thì quá khứ của đuôi từ này là kết hợp `-았/었/였-’ vào `있다/없다’ và tương tự, thì tương lai của đuôi từ này là kết hợp `-ㄹ/을 거에요’ vào `있다/없다’. Ví dụ : 갈 수 있었어요 먹을 수 있었어요 갈 수 있을 거에요 먹을 수 있을 거에요 44/ Đuôi từ liên kết câu ‘-(으)면’ : ‘nếu’ Đuôi từ liên kết`-(으)면’ có thể được sử dụng với cả tính từ và động từ để diễn tả một điều kiện hoặc một quy định. ‘-면’ được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết hoặc patchim là ‘-ㄹ’ và ‘-으면’ được sử dụng khi gốc động từ có patchim ngoại trừ patchim ‘-ㄹ’. 그 영화가 재미있으면 보겠어요. Nếu bộ phim đó hay tôi sẽ xem. 비가 오면 가지 맙시다. Nếu trời mưa thì chúng ta đừng đi. Thỉnh thoảng từ `만일’ hoặc ‘만약’(giả sử) cũng được sử dụng đầu câu có đuôi từ liên kết này. 만약 그분을 만나면, 안부 전해 주세요. Giả sử nếu gặp ông ấy thì nhắn giúp tôi một lời thăm hỏi nhé. 45/ Đuôi từ kết thúc câu ‘-지 말다’ : đừng… Vốn nghĩa gốc của từ `말다’ là ‘dừng, thôi, thoát khỏi(một hành động).’ Vì thế đuôi từ này được dùng để diễn tả nghĩa “đừng làm một việc gì đấy. ‘-지 말다` luôn được dùng như một câu phủ định và kết hợp với các đuôi từ kết thúc câu dạng cầu khiến. 학교에 가지 마세요. Đừng đến trường. 늦게 주무시지 마십시오. Đừng ngủ dậy muộn. 지금 떠나지 마세요. Đừng bỏ đi nhé. 울지 마세요. Đừng khóc. 버스는 타지 맙시다. Chúng ta đừng đi xe buýt. 오늘은 그분을 만나지 맙시다. Chúng ta đừng gặp ông ấy hôm nay. 46/ Đuôi từ liên kết -(아/어/여)서: …nên… Đuôi từ liên kết `-(아/어/여)서’ được dùng để diễn tả một nguyên nhân/lý do. Trong trường hợp này, nó thường được dùng với tính từ và các động từ di chuyển như ‘가다’(đi), ‘오다’(đến), ‘없다’(không có).v.v… trong câu tường thuật và câu nghi vấn. Do đó, `-(아/어/여)서’ không thể dùng trong câu cầu khiến hoặc mệnh lệnh, đối với câu cầu khiến hoặc mệnh lệnh thì chỉ dùng đuôi từ liên kết ‘-(으)니까’. (Đuôi từ này sẽ được giải thích sau.) 피곤해서 집에서 쉬었어요. Tôi mệt nên tôi (đã) nghỉ ở nhà. 바빠서 못 갔어요. Tôi bận nên tôi đã đi được. 47/ Hệ thống các cách nói kính ngữ Trong tiếng Hàn có hay loại kính ngữ. (1) Một loại là gốc động từ kết hợp với tiếp vĩ ngữ `-시-’, để biểu hiện sự trân trọng đối với người nghe. Dạng kính ngữ này được hình thành thành bằng cách gắn thêm ‘-(으)시-’ vào gốc động từ trước khi kết hợp với một đuôi từ nào như : -아(어/여)요, 었어요, -ㅂ니다, 었습니다, -ㅂ니까? hoặc 었습니까? ‘-시-’ được dùng khi gốc động từ không có patchim và ‘-으시-’ được dùng khi gốc động từ có patchim. 가다 : 가 + 시 + 어요 –> 가 + 시어요 –> 가세요 받다 : 받 + 으시 + 어요 –> 받 + 으시어요 –> 받으세요 오다 : 오 + 시 + 었어요 –> 오 + 시었어요 –> 오셨어요 읽다 : 읽 + 으시 + 었어요 –> 읽 + 으시었어요 –> 읽으셨어요. 하다 : 하 + 시 + ㅂ니다 –> 하십니다 찾다 : 찾 + 으시 + 었습니다 –> 찾 + 으시었습니다 –> 찾으셨습니다 Có một số động từ kính ngữ đặc biệt mà không cần kết hợp với ‘-시’. Như các động từ sau : 먹다 ăn –> 잡수시다 dùng bữa 자다 ngủ –> 주무시다 있다 –> 계시다 có 아프다 –> 편찮다 đau ốm 많이 잡수세요. (Hãy) ăn nhiều vào nhé. 김선생님 계세요 ? Có ông/bà Kim ở đây không ạ? 어머님께서 많이 편찮으세요 ? Mẹ của bạn ốm nặng(đau nhiều) lắm không? (2) Cách thứ hai trong hệ thống kính ngữ là dùng động từ tôn kính. Chúng bảo gồm cả những động từ vừa kể ở trên. 주다 cho–> 드리다 dâng 묻다(말하다) –> 여쭈다/여쭙다 hỏi 보다 –> 뵙다 nhìn thấy/gặp 데리고 가다/오다 –> 모시고 가다/오다 đưa ai/dẫn ai đi đâu đấy 48/ Bất quy tắc ‘-ㄹ’ Khi âm kết thúc của gốc động từ có patchim ‘ㄹ’ thì ‘-ㄹ’ sẽ được lược bỏ nếu kết hợp với các đuôi từ có ‘-ㄴ,-ㅂ,-ㅅ’ tiếp giáp với nó. Ví dụ: 살다(sống) –> 어디에서 사세요? Bạn sống ở đâu? 알다(biết) –> 저는 그 사람을 잘 압니다. tôi biết rõ về người đó. 팔다(bán) –> 그 가게에서 무엇을 파니? Họ bán gì trong cửa hàng đó vậy? 말다(đừng) –> 들어오지 마세요. Đừng vào. 49/ Mẫu câu ‘-(으)려고 하다’ : Mẫu câu `-(으)려고 하다’ được dùng với động từ bao gồm cả `있다’. Mẫu câu này để diễn tả một dự định của chủ ngữ. Tuy nhiên, mẫu câu này được dùng giới hạn cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai. Cách dùng với ngôi thứ ba sẽ được nhắc đến chi tiết ở các bài sau. `려고 하다’ kết hợp với gốc động từ không có patchim. `-으려고 하다’ kết hợp với gốc động từ có patchim. Ví dụ : 저는 내일 극장에 가려고 해요. Tôi định đi đến rạp hát. 1달쯤 서울에 있으려고 해요. Tôi định ở lại Seoul khoảng 1 tháng. 1시부터 공부하려고 해요. Tôi định học bài từ một giờ. 불고기를 먹으려고 해요. Tôi định ăn thịt nướng. Dạng phủ định sẽ được kết hợp với gốc động từ trước khi kết hợp với mẫu câu `-(으)려고 하다’, không kết hợp phủ định với động từ `하다’ trong mẫu câu. 그 책을 안 사려고 해요. Tôi không định mua quyển sách đó ( 그 책을 사지 않으려고 해요.) Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc động từ mà kết hợp với động từ `하다’ trong mẫu câu. 그 책을 안 사려고 했어요. 50/ Trợ từ ‘-한테’ : cho, đối với, với (một ai đó) Trợ từ’-한테’ được gắn vào danh từ chỉ người để chỉ người đó là đối tượng được nhận một điều hoặc một món gì đó. Ví dụ : 누구한테 책을 주었어요? Bạn cho ai sách vậy? 제 친구한테 주었습니다. Tôi cho bạn tôi. 누구한테 편지를 쓰세요? Anh viết thư cho anh thế ạ? 안나씨 열쇠는 멜라니씨한테 있어요. Mellanie đang giữ chìa khóa của Anna (Anna đã đưa chìa khóa cho Mellanie). 선생님한테 물어 보세요. Hãy thử hỏi giáo viên xem. 51/ Trợ từ ‘-한테서’ : từ (một ai đó) Trợ từ’-한테서’ được sử dung để chỉ đối tượng mà đã cho mình một hành động hoặc một cái gì đó. Ví dụ : 누구한테서 그 소식을 들었어요 ? Bạn nghe tin đó từ ai vậy ? 어머니한테서 들었습니다. Tôi nghe từ mẹ tôi. 누구한테서 편지가 왔어요? Thư của ai gửi vậy ? 누구한테서 그 선물을 받았어요? Bạn nhận quà (từ) của ai vậy? 52/ Tiếp vĩ ngữ ‘-겠-’ : sẽ /chắc là Tiếp vĩ ngữ -겠- được dùng để biểu hiện sự phán đoán của người nói đối với một sự việc nào đấy, hoặc biểu hiện thì tương lai. Ví dụ : 요즘 많이 바쁘겠어요. Dạo này chắc bạn bận lắm nhỉ. 저 분은 예뻤겠어요. Người kia chắc là đẹp lắm. 뭘 드시겠어요? Anh sẽ dùng món gì ạ? 53/ Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ : sau khi… Nghĩa chính của ‘다음’ là tiếp theo, sau đó. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ được dùng để diễn tả ý ” sau khi làm một việc gì đó thì…” Mẫu câu này chỉ được dùng với động từ. 54/ Tiếp vĩ ngữ ‘-겠-’ : sẽ/chắc là Tiếp vĩ ngữ -겠- được dùng để biểu hiện sự phán đoán của người nói đối với một sự việc nào đấy, hoặc biểu hiện thì tương lai. Ví dụ : 요즘 많이 바쁘겠어요. Dạo này chắc bạn bận lắm nhỉ. 저 분은 예뻤겠어요. Người kia chắc là đẹp lắm. 뭘 드시겠어요? Anh sẽ dùng món gì ạ? 55/ Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ : sau khi… Nghĩa chính của ‘다음’ là tiếp theo, sau đó. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ được dùng để diễn tả ý ” sau khi làm một việc gì đó thì…” Mẫu câu này chỉ được dùng với động từ. Thì và dạng phủ định của động từ chính khi kết hợp với tiếp vĩ ngữ này. 수업이 끝난 다음에 만납시다. Chúng ta gặp nhau sau khi xong giờ học nhé. 친구를 만난 다음에 그 일을 하겠어요. Tôi sẽ làm việc đó sau khi tôi gặp bạn tôi xong. 전화를 한 다음에 오세요. Hãy đến sau khi gọi điện (gọi điện thoại trước khi đến nhé). 저녁식사를 한 다음에 뭘 할까요? Sau khi ăn tối xong chúng ta làm gì tiếp đây? Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của hai mệnh đề (mệnh đề chính và mệnh đề phụ thuộc trước và sau mẫu câu này) là như nhau, thì mệnh đề này không sử dụng với động từ ‘가다’ (đi) / ‘오다 ‘(đến) và chỉ dùng một chủ ngữ ở mệnh đề trước Ví dụ : 내가 집에 간 다음에 공부합니다. (câu lủng củng/không bao giờ dùng) 내가 학교에 온 다음에 친구를 만납니다. (câu lủng củng/không bao giờ dùng) 56/ Động từ bất quy tắc ‘-ㄷ’ Patchim ‘-드’ ở âm kết thúc của một gốc động từ sẽ bị đổi thành ‘-ㄹ’ khi âm tiếp theo nó (tức âm đầu tiên của một đuôi từ) là một nguyên âm, nhưng nó sẽ không đổi nếu tiếp theo nó là một phụ âm. Ví dụ : 듣다 (nghe): 듣 + 어요 -> 들어요. 묻다 (hỏi): 묻 + 어 보다 -> 물어 보다. 걷다 (đi bộ ) : 걷 + 었어요 -> 걸었어요. 저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc. 잘 모르면 저한테 물어 보세요. Nếu bạn không rõ thì hỏi tôi nhé. 어제는 많이 걸었어요. Tôi đã đi bộ nhiều vào hôm qua. 저한테 묻지 마세요. Đừng hỏi tôi. * Lưu ý : Tuy nhiên ‘닫다’ (đóng), ‘받다’ (nhận) và ‘믿다’(tin) không thuộc hệ thống bất quy tắc này. 문을 닫아 주세요. Làm ơn đóng cửa giùm. 어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận được thư từ bạn tôi. 57/ Đuôi từ liên kết câu ‘-기 전에’ : trước khi Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là “trước” và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả “trước khi làm một việc gì đấy”. Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, “-기” được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau. 58/ Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch “-고” là “rồi”. Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và “-고” được dịch là “còn”. 숙제를 하고 가겠어요. Tôi làm bài tập xong sẽ đi. 친구를 만나고 집에 갈 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi đi về nhà. 저는 공부하고 친구는 TV를 봐요. Tôi đang học bài còn bạn tôi đang xem tivi. 저는 크고 그분은 작아요. Tôi cao còn anh ấy thấp. 한국말은 재미있고 영어는 어려워요. Tiếng Hàn thì thú vị còn tiếng Anh thì khó. 이분은 엄마고 저분은 아빠예요. Đây là mẹ tôi còn kia là ba tôi. 59/ Mẫu câu `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다’: “…..đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó” Mẫu câu ‘ -(으)ㄴ 적(이) 있다/없다 ` được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đấy trong quá khứ. Ví dụ : 한국음식을 먹어 본 적이 있으세요 ? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ? - 네, 먹어 본 적이 있어요 . Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn. - 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả. 저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả. 60/ Đuôi từ liên kết câu ‘-ㄴ(은/는)데’ : và/còn/nhưng/vì…nên/khi Đuôi từ này được sử dụng để nói đến một sự thật hiển nhiên, một sự cố hoặc một sự kiện. - 그것을 사고 싶어요. 그런데지금은 돈이 없어요 -> 그것을 사고 싶은데, 지금은 돈이 없어요. (Tôi muốn mua món đấy quá. Nhưng giờ tôi không có tiền.) - 저는 미국인 친구가 있는데, 그 친구는 한국말을 아주 잘해요. Tôi có một người bạn Mỹ nhưng bạn ấy nói tiếng Hàn rất giỏi. - 제가 지금은 시간이 없는데, 내일 다시 오시겠어요 ? Bây giờ tôi không có thời gian nên ngày mai anh quay lại nhé? Thì quá khứ và tương lại có thể sử dụng để liên kết với đuôi từ này theo cách sau : ‘-았/었(었)는데`, ‘-겠는데`. Ví dụ : 불고기를 먹었는데, 맛있었어요. Hôm qua tôi ăn thịt nướng, (và) món đấy ngon lắm. 친구를 만나야겠는데, 어디가 좋을까요? Tôi (sẽ) phải gặp bạn tôi nhưng có chỗ nào hay ho (để đi) không nhỉ? *** Mẫu `-ㄴ(은)데’ được dùng cho tính từ và ‘-이다` trong thì hiện tại. Ví dụ : - 제 친구는 미국사람이에요. 그런데 한국말을 공부해요. -> 제 친구는 미국사람인데, 한국말을 공부해요. Một người bạn của tôi là người Mỹ. Nhưng anh ta đang học tiếng Hàn Quốc. - 저는 한국사람인데, 그 사람은 미국사람이에요. Tôi là người Hàn còn anh ta là người Mỹ. - 이 가방은 작은데, 저 가방은 커요. Cái túi này nhỏ còn cái túi đó to. - 저는 큰데 저 사람은 작아요. Tôi to con còn người kia nhỏ người. *** Mẫu ‘-는데` được dùng cho tất cả các trường hợp Thỉnh thoảng đuôi từ này có thể được dùng như một đuôi từ kết thúc câu và thêm “-요” để thành ‘-는데요’. [Dùng trong trường hợp bạn không muốn lập lại cùng một câu đã dùng trước đó trong câu hỏi hoặc để trình bày một lý do nào đó..] - 어떻게 오셨어요 ? Chị đến đây có việc gì thế ạ? - 김영수씨를 만나러 왔는데요. Tôi đến để gặp anh Kim Youngsoo. - (김영수씨) 있어요 ? Anh ấy có đây không ạ ? 오시기 전에 전화하세요. Hãy gọi điện thoại cho tôi trước khi bạn đến. 잊기 전에 메모하세요. Hãy ghi chú trước khi bạn quên. 집에 가기 전에 제 사무실에 들르세요. Hãy ghé văn phòng tôi trước khi về nhà nhé. 일하기 전에 식사를 하세요. Hãy dùng bữa trước khi làm việc. 앤디씨가 오기 전에 영희씨는 집에 가세요. Younghee, Bạn nên đi về nha trước khi Andy đến. (Nguồn: LEARNING LANGUAGES)
xíiiiiiiiiii ....ông kia ....mỗi lần tui muốn nc vs ông tui trích bài ông đuối luôn ákk .....ngắn câu văn lại xí ikkkk dạo này ông sao òiiiiiiiii
Up cho chủ thớt đông khách ^^ Thông tin thật hay, cho mình coppy về site của mình nha, ko lại bị chửi nữa )
8 NGUYÊN TẮC THAY ĐỔI THẾ GIỚI - Nguyên tắc 1: Hãy thay đổi chính mình “Sự vĩ đại của con người không nằm ở khả năng tái tạo thế giới, mà ở khả năng tái tạo chính bản thân mình”. - Nguyên tắc 2: Chính bạn là người chủ! “Không ai có thể làm cho tôi tổn thương, trừ phi tôi cho phép điều đó”. - Nguyên tắc 3: Tha thứ: “Kẻ yếu chẳng thể nào biết tha thứ bởi tha thứ là phẩm chất của kẻ mạnh”. - Nguyên tắc 4: Không hành động, bạn chẳng thể đi đến đâu “Một gam hành động thì vẫn hơn một tấn giáo điều”. - Nguyên tắc 5: Kiên gan bền chí: “Ban đầu, mọi người không thèm chú ý đến bạn. Sau đó, họ cười nhạo bạn. Rồi họ chống lại bạn. Nhưng sau cùng, bạn là người chiến thắng”. - Nguyên tắc 6: Nhìn thấy điều tốt đẹp ở người khác: “Chỉ khi một người phát triển đến mức sẵn sàng cống hiến vì phúc lợi của đồng loại thì người đó mới trở nên vĩ đại”. - Nguyên tắc 7: Hãy là con người đích thực của mình: “Hạnh phúc chỉ đạt được khi những gì bạn nghĩ, những gị bạn nói và những gì bạn làm hài hòa với nhau”. - Nguyên tắc 8: Không ngừng phát triển: “Bản chất của cuộc sống là không ngừng vận động và phát triển. Thế nên, sẽ là một sai lầm to lớn nếu ta cứ khư khư bám giữ những giáo điều"