Giao Lưu Tàng Kinh Các - Luyện Công

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi Iris_Goni, 28/7/13.

  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    Xstt.nha, Vô Sắc and Cà Rem like this.
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Sau khi đặt ra mục tiêu cho mình, bạn phải lao vào thực hiện nó ngay lập tức. Lỗ hổng tâm lý của rất nhiều người là rất thích nghĩ về mục tiêu, nhưng chẳng làm gì để đạt được cả. Có rất nhiều lúc ta nghe được những “đỉnh cao” mọi người kể ra hoặc lóe lên trong đầu mà không biết bao giờ mới thấy được. Vì vậy nếu bạn không bắt đầu thực hiện mục tiêu vừa mới đặt ra trong vòng 72 tiếng đồng hồ, thì bạn có thể vứt nó ra khỏi đầu.

    Đó là vì não người được lập trình như vậy. Khi một ý tưởng không trở thành động lực để hành động thì não sẽ hiểu là: “À, nó chỉ nhìn thấy hình ảnh gì đó thôi, nhưng sẽ chẳng quyết định làm gì đâu. Tức là ý tưởng này đối với nó chẳng có ý nghĩa gì cả!”. Khi đó, con người bắt đầu không tin vào sự thành công trong mục tiêu của mình. Từ đó, nếu bạn muốn tin rằng điều ước của bạn thành sự thật, hãy bắt đầu hành động trong vòng 72 tiếng đồng hồ. Đó không có nghĩa là bạn phải hoàn thành trong khoảng thời gian đó. Điều bạn cần là bắt đầu những bước đầu tiên trong giới hạn thời gian đã định sẵn, chứ không thì mục tiêu của bạn vẫn sẽ cứ chỉ thành ước mơ mà thôi.

    -Fr-
    ‪#‎10suthatthuvi‬ ‪#‎10IFsPsychology‬

    [​IMG]
     
    kieuphong, Xstt.nha and Cà Rem like this.
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    kieuphong and Xstt.nha like this.
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Từ Điển Chuyên Ngành - Nấu Nướng
    Nguyên liệu

    1 : 고추: -----◕ quả ớt
    2 : 빨간고추: -----◕ quả ớt đỏ
    3 : 풋고추: -----◕ quả ớt xanh
    4 : 말린고추: -----◕ ớt khô
    5 : 고추가루: -----◕ ớt bột
    6 : 고추장: -----◕ tương ớt
    7 : 중국파슬리: -----◕ ngò tàu
    8 : 생선소스: -----◕ nước mắm
    9 : 마늘: -----◕ tỏi
    1 : 0생강: -----◕ gừng
    11 : 계피: -----◕ quế
    12 : 고수풀: -----◕ rau mùi, ngò
    13 : 머스타드: -----◕ mù tạt
    14 : 기름: -----◕ dầu ăn
    15 : 양파: -----◕ hành tây
    16 : 박하: -----◕ bạc hà
    17 : 사프란: -----◕ nghệ
    18 : 소금: -----◕ muối
    19 : 설탕: -----◕ đường
    20 : 간장: -----◕ tương, xì dầu
    21 : 식초: -----◕ giấm
    22 : 파슬리: -----◕ mùi tây
    23 : 백리향: -----◕ xạ hương
    24 : 올리브유: -----◕ dầu ô liu
    25 : 참기름: -----◕ dầu mè
    26 : 미원/화학주미료: -----◕ bột ngọt
    27 : 된장: -----◕ tương đậu
    28 : 가루 -----◕ bột
    29 : 가지 -----◕ cà tím
    30 : 각사탕 -----◕ đường phèn
    31 : 감자 -----◕ khoai tây
    32 : 건새우 -----◕ tôm khô
    33 : 게 -----◕ cua
    34 : 게살 -----◕ thịt cua
    35 : 고구마 -----◕ khoai lang
    36 : 고수(코리앤더) -----◕ ngò rí, ngò, rau mùi
    37 : 공심채 -----◕ rau muống
    3 : 8굴 소스 -----◕ dầu hàu
    39 : 꼬막조개 -----◕ sò huyết
    40 : 꼬치 -----◕ que, cái xiên (để nướng thịt)
    41 : 꽃상추 -----◕ rau diếp xoăn, xà lách dún
    42 : 내장 -----◕ lòng
    43 : 녹말가루 -----◕ bột năng, bột mì tinh
    44 : 녹후추 -----◕ tiêu xanh
    45 : 논 허프 -----◕ rau om, ngò om
    46 : 느타리버섯 -----◕ nấm bào ngư
    47 : 늑맘소스(피쉬소스) -----◕ nước mắm
    48 : 다섯 종류의 향신료 -----◕ ngũ vị hương
    49 : 다진 돼지고기 -----◕ thịt lợn (heo) xay
    50 : 다진 레몬그라스 -----◕ sả băm
    51 : 달걀 -----◕ trứng
    52 : 달걀 -----◕ trứng gà
    53 : 닭가슴살 -----◕ ức gà
    54 : 닭고기 -----◕ thịt gà
    55 : 닭날개 -----◕ cánh gà
    56 : 닭다리 -----◕ đùi gà
    57 : 닭의 간 -----◕ gan gà
    58 : 당근 -----◕ cà rốt, củ cải đỏ
    59 : 당면 -----◕ bún tàu, miến
    60 : 대나무 꼬치 -----◕ que tre
    61 : 대두 -----◕ đậu nành, đỗ tương
    62 : 동충하초 -----◕ nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ
    63 : 돼지비계 -----◕ mỡ heo, mỡ lợn
    64 : 두부 -----◕ đậu hũ, đậu phụ
    65 : 두부 -----◕ tàu hũ khuôn
    66 : 두부피 -----◕ tàu hũ ky miếng
    67 : 들깻잎 -----◕ lá tía tô
    68 : 딜 -----◕ thì là
    69 : 땅콩 -----◕ đậu phộng, lạc
    70 : 라이스페이퍼 -----◕ bánh tráng, bánh đa
    71 : 레드 비트 -----◕ củ dền
    72 : 레몬 -----◕ chanh
    73 : 레몬바질 -----◕ húng chanh
    75 : 롱코리앤더/서양고수 -----◕ ngò gai
    76 : 마 -----◕ khoai mỡ
    77 : 마늘 -----◕ củ tỏi
    78 : 마늘 한 쪽 -----◕ tép tỏi
    79 : 말라바 시금치 -----◕ mồng tơi
    80 : 말린 고추가루 -----◕ ớt khô, ớt bột
    81 : 말린 돼지고기 -----◕ thịt chà bông, ruốc
    82 : 말린 해조류 -----◕ phổ tai
    83 : 맘넴파(멸치젓갈) -----◕ mắm nêm
    84 : 메기과 생선 -----◕ cá da trơn (cá tra, cá ba sa, cá hú v.v.)
    85 : 메추리알 -----◕ trứng cút
    86 : 목이버섯 -----◕ nấm mèo, nấm mộc nhĩ
    87 : 물냉이 -----◕ cải xà lách xoong
    88 : 물밤 -----◕ củ năng
    89 : 민트 -----◕ bạc hà
    90 : 밀가루 -----◕ bột mì
    91 : 바나나 꽃 -----◕ hoa chuối, bắp chuối
    92 : 바나나 잎 -----◕ lá chuối
    9 : 3바닐라향 가루 -----◕ vani
    94 : 바질 -----◕ rau húng
    95 : 발효두부 -----◕ chao
    96 : 배추 -----◕ cải thảo
    97 : 백후추 -----◕ tiêu trắng
    98 : 버섯 -----◕ nấm
    99 : 버터 -----◕ bơ
    100 : 베이킹파우더 -----◕ bột nổi, bột nở
    101 : 베트남 민트 -----◕ rau răm
    102 : 병풀 -----◕ rau má
    10 : 3볶은 땅콩 l -----◕ ạc rang, đậu phộng rang
    104 : 볶은 쌀가루 -----◕ thính
    105 : 부추 -----◕ hẹ
    106 : 부추꽃 -----◕ bông hẹ
    107 : 분(버미셀리 쌀국수) -----◕ bún (sợi nhỏ)
    108 : 붉은 양배추 -----◕ bắp cải tím
    109 : 브로콜리 -----◕ súp lơ xanh, bông cải xanh
    110 : 비터 멜론 -----◕ khổ qua, mướp đắng
    111 : 빨간 무 -----◕ củ cải tròn đỏ
    112 : 빵 -----◕ bánh mì
    113 : 사탕수수 -----◕ mía
    114 : 살코기 -----◕ phi lê
    115 : 삼겹살 -----◕ thịt ba rọi, thịt bụng (lợn, heo)
    116 : 상추 -----◕ rau diếp, xà lách
    117 : 새우 (작은 새우) -----◕ tôm
    118 : 새우 페이스트 -----◕ mắm ruốc
    119 : 새우칩 -----◕ bánh phồng tôm
    120 : 샐러드 -----◕ rau trộn, gỏi, nộm
    121 : : 생강 -----◕ gừng
    122 : 생강의 종류 -----◕ củ riềng
    123 : 샬롯 -----◕ củ hành tím
    124 : 설탕 -----◕ đường
    125 : 셀러리 -----◕ cần tây
    126 : 소고기 볼 -----◕ bò viên
    127 : 소고기/쇠고기 -----◕ thịt bò
    128 : 소금 -----◕ muối
    129 : 솔이끼 -----◕Tóc tiên
    130 : 수세미 -----◕ mướp
    131 : 수세미과 종류 -----◕ mướp khía
    132 : 숙주나물 -----◕ giá, giá đỗ
    133 : 스위트콘 -----◕ bắp ngọt, bắp Mỹ
    13 : 스타 아니스 -----◕ đại hồi, tai vị
    135 : 스타후르츠 -----◕ khế
    136 : 시나몬 -----◕ quế
    137 : 식품색소 -----◕ màu thực phẩm, phẩm màu
    138 : 신장 -----◕ trái cật, bồ dục
    139 : 심장 -----◕ tim
    140 : 심황 -----◕ nghệ
    141 : 심황 가루 -----◕ bột nghệ
    142 : 싸라기 -----◕ gạo tấm
    143 : 쌀가루 -----◕ bột gạo
    144 : 쌀국수 -----◕ bún, phở, hủ tiếu
    145 : 쌀식초 -----◕ giấm gạo
    146 : 쑥갓 -----◕ tần ô, cải cúc
    147 : 아스파라거스 -----◕ măng tây
    148 : 아티초크 -----◕ ác-ti-sô
    149 : 알로에 베라 l -----◕ ô hội, nha đam, long tu
    150 : 알룸 (명반, 백반) -----◕ phèn chua
    151 : 애호박 -----◕ bí đao, bí xanh
    152 : 약모밀 -----◕ diếp cá, dấp cá
    153 : 양배추 -----◕ bắp cải
    154 : 양상치 -----◕ xà lách búp
    155 : 양송이 -----◕ nấm nút
    156 : 양파 -----◕ hành tây
    157 : 얼갈이배추 -----◕ cải xanh
    158 : 연근 -----◕ củ sen
    159 : 연꽃 씨 -----◕ hạt sen
    160 : 연두부 -----◕ tàu hũ non
    161 : 연줄기 -----◕ ngó sen
    162 : 오리 고기 -----◕ vịt, thịt vịt
    163 : 오리알 -----◕ trứng vịt
    164 : 오이 -----◕ dưa leo, dưa chuột
    165 : 오이 피클 -----◕ dưa chuột nhỏ (để ngâm giấm)
    166 : 오징어 -----◕ mực
    167 : 오크라 -----◕ đậu bắp, đậu hoa
    168 : 옥수수 -----◕ bắp, ngô
    169 : 옥수수 -----◕ hạt bắp, ngô
    170 : 옥수수 가루 -----◕ bột bắp, bột ngô
    171 : 완두콩 -----◕ đậu Hòa Lan, đậu bí bo
    172: 요오드 소금 -----◕ muối iod
    173 : 우유 -----◕ sữa tươi
    174 : 워터 미모사 r -----◕ au nhút
    175 : 율무 -----◕ bo bo
    176 : 잇꽃나무 씨 -----◕ hạt điều màu
    177 : 잉어 -----◕ cá chép
    178 : 장어 -----◕ lươn
    179 : 재첩 -----◕ hến
    180 : 잿물 -----◕ nước tro tàu
    181 : 전복 -----◕ bào ngư
    182 : 정향 -----◕ đinh hương
    183 : 조개 -- -----◕ ---◕ sò, nghêu
    184 : 조미료 -----◕ hạt nêm
    185 : 죽순 -----◕ măng
    186 : 쥬키니 호박 -----◕ bí ngòi
    187 : 차요테 -----◕ trái su, su su
    188 : 차이니즈 브로콜리 -----◕ cải làn, cải rổ
    189 : 차이니즈 소시지 -----◕ lạp xưởng
    190 : 차이니즈 시금치 -----◕ rau dền
    191 : 참기름 -----◕ dầu mè
    192 : 참깨 -----◕ mè
    193 : 찹쌀 -----◕ nếp
    194 : 찹쌀가루 -----◕ bột nếp
    195 : 칠리소스 -----◕ ương ớt
    196 : 카레 가루 -----◕ bột cà ri
    197 : 카레 잎 -----◕ lá cà ri
    198 : 카사바 뿌리 -----◕ sắn, khoai mì
    199 : 캐러멜 소스 -----◕ nước màu, nước hàng
    200 : 캐슈 애플 -----◕ trái điều, trái đào lộn hột
    201 : 캐슈넛 -----◕ hạt điều, hạt đào
    202 : 코코넛 밀크 -----◕ nước cốt dừa
    203 : 코코넛 알맹이 -----◕ cơm dừa
    204 : 코코넛주스 -----◕ nước dừa
    205 : 콜라비 -----◕ su hào
    206 : 콩나물 -----◕ giá đậu nành, giá đỗ tương
    207 : 콩줄기 -----◕ đậu đũa
    208 : 타로토란 -----◕ khoai sọ, khoai môn
    209 : 타로토란 줄기 -----◕ bạc hà, dọc mùng
    210 : 타이 바질 -----◕ lá quê, rau húng quế
    211 : 타피오카펄 -----◕ bột báng
    212 : 토마토 vcà chua
    213 : 파 -----◕ hành lá
    214 : 파슬리 -----◕ ngò tây, rau mùi tây
    215 : 판단 잎 -----◕ lá dứa
    216 : 판단잎추출액 -----◕ tinh dầu lá dứa
    217 : 팜슈거 -----◕ đường thốt nốt
    218 : 팥 -----◕ đậu đỏ
    219 : 팽이버섯 -----◕ nấm kim châm
    220 : 표고버섯 -----◕ nấm đông cô
    221 : 풀버섯 -----◕ nấm rơm
    222 : 핑거루트 -----◕ ngải bún, củ ngải
    223 : 한천 -----◕ thạch, rau câu, bột sương sa
    224 : 할라페뇨 고추 -----◕ ớt sừng trâu
    225 : 해선장 t -----◕ ương ngọt, tương xay
    226 : 향유 -----◕ kinh giới
    227 : 호박 -----◕ bí đỏ, bí rợ
    228 : 홍합 -----◕ sò
    229 : 황설탕 -----◕ đường vàng
    230 : 효모(균) -----◕ men
    231 : 효모균 (발호균), 효모 -----◕ men (rượu)
    232 : 후추 -----◕ tiêu
    233 : 후추 잎 -----◕ lá lốt
    234 : 흑후추 -----◕ tiêu đen
    235 : 흰 양배추 -----◕ súp lơ, bông cải
    236 : 흰무 -----◕ củ cải trắng
    237 : 히카마v củ sắn, củ đậu

    -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕ -----◕

    cách nấu

    1 : 가열하다 -----◕ đun nóng
    2 : 갈다 -----◕ nạo
    3 : 갈다 -----◕ xay, tán, nghiền
    4 : 계속 저어주다 -----◕ khuấy, quậy (đều, liên tục)
    5 : 굽다 -----◕ nướng (lò)
    6 : 굽다 -----◕ nướng
    7 : 긁어 내다 -----◕ cạo, nạo
    8 : 기름에 튀기다 -----◕ chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
    9 : 기름에 튀기다 -----◕ chiên, rán, xào
    10 : 깍둑썰기 -----◕ xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
    11 : 깨끗이 씻다 -----◕ rửa kỹ, rửa sạch
    12 : 껍질을 벗기다 -----◕ lột vỏ
    13 : 꼬챙이를 꿰다 -----◕ xiên, ghim
    14 : 끊이다 -----◕ hầm
    15 : 끓이다 -----◕ nấu, luộc, nấu sôi
    16 : 끓이다 -----◕ nấu lửa nhỏ, hầm
    17 : 넣다 -----◕ bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
    18 : 네 조각으로 자르다 -----◕ cắt làm tư, cắt bốn phần
    19 : 눌러 짜내다 -----◕ ép, ấn, nhận
    20 : 담그다 -----◕ nhúng ướt, ngâm
    21 : 데치다 -----◕ chần, trụng
    22 : 뜨겋게 끓이다 -----◕ hâm nóng
    23 : 말다 -----◕ gói, quấn, cuốn
    24 : 맛을 보다. -----◕ nêm
    25 : 반으로 자르다 -----◕ cắt làm hai
    26 : 볶다 -----◕ xào
    27 : 불 위에서 내린다. -----◕ nhấc xuống (khỏi bếp)
    28 : 빻다 -----◕ tán, nghiền nát, giã nhỏ
    29 : 뼈를 발라내다 -----◕ rút xương
    30 : 살짝 데치다 -----◕ nhúng, chấm
    31 : 새우의 똥을 제거하다 -----◕ lấy chỉ lưng tôm
    32 : 섞다 -----◕ trộn
    33 : 설탕으로 맛을 낸다. -----◕ bỏ đường, nêm đường
    34 : 설탕을 뿌리다 -----◕ rắc đường
    35 : 쌀을 씻다 -----◕ vo gạo
    36 : 압력솥으로 요리하다 -----◕ nấu bằng nồi áp suất
    37 : 얇게 썰다 -----◕ xắt lát
    38 : 양념장에 재워 두다 -----◕ ướp gia vị
    39 : 여덟 조각으로 자르다 -----◕ cắt làm tám
    40 : 자르다 -----◕ cắt, thái, lạng
    41 : 자르다 -----◕ cắt, thái, xắt
    42 : 잘게 다진다 -----◕ bằm nhỏ, băm nhỏ
    43 : 잘게 썰다 b -----◕ ăm, chặt, bằm
    44 : 잘게 조각으로 찢다 -----◕ xắt vụn, thái chỉ, xé xợi
    45 : 잡아당기다 -----◕ lược, lọc
    46 : 장식하다 -----◕ trình bày, trang trí
    47 : 정사각형으로 칼질하다 -----◕ thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông
    48 : 준비하다 -----◕ chuẩn bị
    49 : 짜내다 -----◕ vắt, ép
    50 : 쪼개다 -----◕ chẻ, tước
    51 : 찌다 -----◕ chưng, hấp
    52 : 찧다, 빻다 -----◕ đập giập
    53 : 채워 넣다 -----◕ nhồi, dồn
    54 : 채워 넣다 -----◕ nhận (nhồi)
    55 : 프라이팬에 살짝 튀기다 -----◕ chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ
    56 : 해동하다 -----◕ rã đông
    57 : 후추로 양념하다 -----◕ rắc tiêu, bỏ tiêu vào
    58 : 휘젓다 -----◕ khuấy, quậy, đảo
    59 : 흔들다 -----◕ lắc

    Từ điển chuyên ngành – Ăn Uống

    1 : 가공식품:----- ▶thực phẩm gia công
    2 : 가락국수:----- ▶mì sợi
    3 : 가래떡:----- ▶bánh
    4 : 가마니:----- ▶cái bao bố , bao dây
    5 : 가물치:----- ▶cá lóc
    6 : 가스레인지:----- ▶bếp ga
    7 : 가열하다:----- ▶tăng nhiệt
    8 : 가자미:----- ▶ca thờn bơn
    9 : 가지:----- ▶cà , quả cà tím
    10 : 간맞추다:----- ▶nêm vừa vị
    11 : 간:----- ▶vị mặn , gia vị
    12 : 간보다:----- ▶nêm thử
    13 : 간식:----- ▶món ăn phụ , món giữa chừng
    14 : 간장:----- ▶nước tương
    15 : 갈비:----- ▶sườn
    16 : 갈비찜:----- ▶sườn ninh
    17 : 갈비탕:----- ▶canh sườn
    18 : 갈증나다:----- ▶khát
    19 : 갈증:----- ▶cơn khát
    20 : 감미 료:----- ▶gia vị
    21 : 감:----- ▶quả hồng
    22 : 감자:----- ▶khoai tay
    23 : 감자 탕:----- ▶canh khoai tây
    24 : 감주:----- ▶cam tửu , tượu ngọt
    25 : 갓:----- ▶mũ tre ( ngày xưa )
    26 : 강낭콩:----- ▶đậu cô ve
    27 : 개고기:----- ▶thịt chó
    28 : 개수대:----- ▶bồn rửa bát
    29 : 거품기:----- ▶cái máy đánh trứng
    30 : 건더기:----- ▶chất đặt của canh
    31 : 건배하다:----- ▶cạn ly
    32 : 건어물:----- ▶cá khô
    33 : 건포도:----- ▶nho khô
    34 : 게:----- ▶cua
    35 : 겨자:----- ▶mù tạt
    36 : 경단:----- ▶bánh ngô
    37 : 계란:----- ▶trứng
    38 : 계란빵:----- ▶bánh trứng
    39 : 계량컵:----- ▶cốc để đo lường
    40 : 계피:----- ▶quế
    41 : 고구마:----- ▶khoai lang
    42 : 고다:----- ▶ninh , luộc chín kỹ
    43 : 고등어:----- ▶cá thu
    44 : 고량주:----- ▶rượu cao lương
    45 : 고소하다:----- ▶thơm , bùi
    46 : 고추:----- ▶ớt , quả ớt
    47 : 고추장:----- ▶tương ớt
    48 : 고축가루:----- ▶bột ớt
    49 : 곡류:----- ▶các loại ngũ cốc
    50 : 곡식:----- ▶ngũ cốc
    51 : 곱창:----- ▶ruột non
    52 : 공기:----- ▶bát , cái bát không
    53 : 곶감:----- ▶hồng sấy khô
    54 : 과도:----- ▶dao gọt hoa quả
    55 : 과식:----- ▶ăn quá nhiều , bội thực
    56 : 과음:----- ▶uống quá nhiều
    57 : 과일:----- ▶hoa quả , trái cây
    58 : 과일주스:----- ▶nước ép trái cây
    59 : 과자:----- ▶kẹo , bánh
    60 : 광어:----- ▶cá thơng bơm
    61 : 구수하다:----- ▶thơm
    62 : 구이:----- ▶nương
    63 : 국:----- ▶canh
    64 : 국물:----- ▶nước canh
    65 : 국밥:----- ▶cơm trộn canh
    66 : 국수:----- ▶mì , miến , phở
    67 : 국자:----- ▶cai muỗng múc canh
    68 : 군것질:----- ▶ăn vặt
    69 : 군침 돌다:----- ▶tràn nước miếng
    70 : 군침:----- ▶nước miếng thèm ăn
    71 : 굴:----- ▶con hào
    72 : 굶:----- ▶nhịn đói
    73 : 굶주리다:----- ▶đói khát
    74 : 굽다:----- ▶nướng ( cá , thịt )
    75 : 궁중요리:----- ▶món ăn cung đình
    76 : 그룻:----- ▶bát tô , đĩa
    77 : 금식:----- ▶nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
    78 : 금연:----- ▶cấm hút thuốc
    79 : 금주:----- ▶cấm rượu
    80 : 급식:----- ▶cấp món ăn
    81 : 기름:----- ▶dầu
    82 : 기호식품:----- ▶thực phẩm có mùi thơm
    83 : 기호품:----- ▶thực phẩm có mùi thơm
    84 : 김:----- ▶rong biển
    85 : 김밥:----- ▶cơm cuộn rong biển
    86 : 김치:----- ▶kim chi
    87 : 불고기:----- ▶thịt nướng
    88 : 김지 통:----- ▶thùng đựng kim chi
    89 : 김치찌개:----- ▶món canh kim chi
    90 : 깍두기:----- ▶kim chi củ cải
    91 : 깡통:----- ▶thùng , hộp
    92 : 깡통따개:----- ▶cái mở hộp
    93 : 깨:----- ▶vừng
    94 : 깨물다:----- ▶cắn vỡ ra
    95 : 깻잎:----- ▶lá vừng
    96 : 껌:----- ▶kẹo ca su
    97 : 꼬리곰탕:----- ▶canh đuôi bò
    98 : 꽁초:----- ▶đầu lọc của thuốc
    99 : 꽁치:----- ▶ca thu đao
    100 : 꽃게:----- ▶con ghẹ
    101 : 꾸역꾸역:----- ▶ực ( uống , ăn )
    102 : 꿀:----- ▶mật ong
    103 : 꿩고기:----- ▶thịt gà lôi
    104 : 끓다:----- ▶nấu , sắc , đun sôi
    105 : 까니:----- ▶bữa ăn
    106 : 나물:----- ▶rau ....v..v. các loại rau
    107 : 낙지:----- ▶bạch tuộc nhỏ, con mực con.
    108 : 내장:----- ▶nội tạng
    109 : 냄비:----- ▶cái chảo , nồi
    110 : 냉국:----- ▶canh lạnh
    111 : 냉동하다:----- ▶đông lạnh
    112 : 냉면:----- ▶mì lạnh
    113 : 냉장고:----- ▶tủ lạnh
    114 : 냉차:----- ▶xe đông lạnh
    115 : 냉채:----- ▶rau lạnh
    116 : 냉커피:----- ▶cà fê đá
    117 : 냠냠:----- ▶ngấu nghiến , tàm tạp
    118 : 녹두:----- ▶đậu xanh
    119 : 녹차:----- ▶trà xanh
    120 : 누룩:----- ▶men rượu
    121 : 누룽지:----- ▶cơm cháy
    122 : 비리다:----- ▶mùi tanh
    123 : 눌은밥:----- ▶cơm cháy trộn nước
    124 : 느끼하다:----- ▶ngấy , ngán ( muốn nôn mửa )
    125 : 다과회:----- ▶tiệc ngọt
    126 : 다도:----- ▶trà đạo
    127 : 다시마:----- ▶cây tảo bẹ
    128 : 다이어트:----- ▶ăn kem , ăn kiêng
    129 : 다지다:----- ▶cứng
    130 : 단내:----- ▶mùi khét
    131 : 단란주접:----- ▶quán rượu
    132 : 단무지:----- ▶củ cảo ngâm
    133 : 단백질:----- ▶protein
    134 : 간난히 먹다:----- ▶ăn đơn giản
    135 : 단지:----- ▶cái bình , cái lọ
    136 : 달걀:----- ▶trứng gà
    137 : 달다:----- ▶ngọt ,
    138 : 달콤하다:----- ▶ngọt
    139 : 닭고기:----- ▶thịt gà
    140 : 닭똥집:----- ▶mề gà
    141 : 담그다:----- ▶ngâm
    142 : 담배:----- ▶thuốc lá
    143 : 간단하다:----- ▶đơn giản
    144 : 당근:----- ▶cà rốt
    145 : 대마초:----- ▶bồ đà
    146 : 대접:----- ▶đón tiếp
    148 : 대하:----- ▶tôm hùm
    149 : 대합:----- ▶con sò lớn
    150 : 덮밥:----- ▶cơm nóng với cá , rau
    151 : 데우다:----- ▶đốt , làm cho nóng
    152 : 데치다:----- ▶hun nóng
    153 : 도마:----- ▶cái thớt
    154 : 도미:----- ▶cá vền
    155 : 도시락:----- ▶cặp lồng đựng cơm
    156 : 독:----- ▶độc tố
    157 : 돼지갈비:----- ▶sườn heo
    158 : 돼지고기:----- ▶thịt heo
    159 : 된장:----- ▶tương đậu
    160 : 된장찌개:----- ▶món canh tương đậu
    161 : 두부:----- ▶đậu phụ
    162 : 두유:----- ▶sữa đậu nành
    163 : 드시다:----- ▶ăn ( tôn kính)
    164 : 들기름:----- ▶dầu vừng
    165 : 들깨:----- ▶cây vừng hoang
    167 : 들이켜다:----- ▶uống hết
    168 : 등심:----- ▶thịt lưng
    169 : 땅콩:----- ▶lạc , đậu phộng
    170 : 떡:----- ▶bánh dẻo
    171 : 떡국:----- ▶canh bánh
    172 : 떡볶이:----- ▶món bánh nướng
    173 : 떫다:----- ▶chát
    174 : 뚜껑:----- ▶cái nắp vung
    175 : 뚝배기:----- ▶cái nồi , cái niêu
    176 : 라면:----- ▶mì gói
    177 : 레스토랑:----- ▶nhà hàng
    178 : 마늘:----- ▶tôi
    179 : 마른반찬:----- ▶thức ăn khô
    180 : 마른안주:----- ▶món nhậu khô
    181 : 마시다:----- ▶uống
    182 : 막걸다:----- ▶uống rượu makori
    183 : 막국수:----- ▶miến , mì
    184 : 만두:----- ▶bánh bao
    185 : 만찬:----- ▶cơm tối , tiệc túi
    186 : 맛:----- ▶hương vị , vị ngon
    187 : 맛나다:----- ▶có hương vị , ngon
    188 : 맛보다:----- ▶nếm thử
    189 : 맛없다:----- ▶không ngon
    190 : 맛있다:----- ▶ngon
    191 : 매콤하다:----- ▶hơi cay , cay cay
    192 : 맥주:----- ▶bia
    193 : 맵다:----- ▶cay
    194 : 맷돌:----- ▶cái cối xay băng đá
    195 : 맹물:----- ▶nước sạch
    196 : 먹거리:----- ▶đồ ăn
    197 : 먹다:----- ▶ăn
    198 : 먹어보다:----- ▶ăn thử
    199 : 메기:----- ▶cá trê , cá da trơn
    200 : 메뉴 :------ ▶thự đơn
    201 : 메추리 알:----- ▶trứng cút
    202 : 멸치:----- ▶cá cơm
    203 : 모유:----- ▶sữa mẹ
    204 : 목마르다:----- ▶khát
    205 : 무:----- ▶củ cải
    206 : 문어:----- ▶bạch tuộc
    207 : 물:----- ▶nước
    208 : 물김치:----- ▶kim chi nước
    209 : 물렁물렁:----- ▶hơi lỏng , có pha ít nước
    210 : 묽다:----- ▶loãng
    211 : 미꾸라지:----- ▶con chạch
    212 : 미식가:----- ▶người thích ăn ngon
    213 : 미역:----- ▶canh rong biển
    214 : 믹서기:----- ▶máy nghiền , máy xay xinh tố
    215 : 밀:----- ▶mì
    216 : 밀가루:----- ▶bột mì
    217 : 밀봉하다:----- ▶đóng gói
    218 : 반찬:----- ▶thức ăn
    219 : 매운탕:----- ▶canh cay
    220 : 바가지:----- ▶cái gáo
    221 : 바구니:----- ▶cái rổ
    222 : 바나나:----- ▶chuối
    223 : 바다가재:----- ▶con tôm tít
    224 : 바다생선:----- ▶cá biển
    225 : 반주:----- ▶rượu uống khi ăn cơm
    226 : 반죽하다:----- ▶nhào (bột , nước )
    227 : 반찬:----- ▶thức ăn
    228 : 발효:----- ▶lên men
    229 : 발효식품:----- ▶thực phẩm lên men
    230 : 밤참:----- ▶món ăn tối
    231 : 밥:----- ▶cơm
    232 : 밥맛:----- ▶khẩu vị
    233 : 밥상:----- ▶cái bàn ăn
    234 : 밥솥:----- ▶nồi cơm
    235 : 밥통:----- ▶hộp đựng cơm
    236 : 배:----- ▶quả lê
    237 : 배고프다:----- ▶đói bụng
    238 : 배부르다:----- ▶no bụng
    239 : 배추:----- ▶bắp cải
    240 : 배탈:----- ▶tiêu chảy
    241 : 배탈나다:----- ▶bị tiêu chảy
    242 : 백반:----- ▶cơm trắng
    243 : 버무리다:----- ▶trộn đều các thứ
    244 : 버섯:----- ▶nấm
    245 : 버터:----- ▶bơ
    246 : 벌꿀:----- ▶mật ong
    247 : 병:----- ▶cái chai
    248 : 병따개:----- ▶cái mở nắp chai
    249 : 보리:----- ▶hạt bo bo
    250 : 보신탕:----- ▶món hầm thịt cún
    251 : 보온병:----- ▶phích nước , bình thủy
    252 : 복어:----- ▶cá nóc
    253 : 볶다:----- ▶rang
    253 : 볶음밥:----- ▶cơm rang
    254 : 부식:----- ▶món ăn phụ
    255 : 부엌가구:----- ▶gia cụ nhà bếp
    256 : 부엌용품:----- ▶đò dùng nhà bếp
    257 : 부엌칼:----- ▶dao dùng trong bếp
    258 : 부추:----- ▶tỏi tây
    258 : 부패하다:----- ▶hư , thối
    260 : 북어:----- ▶cá khô
    261 : 분식:----- ▶thức ăn băng bột
    262 : 분식집:----- ▶quán bán thức ăn làm bằng bột
    263 : 분유:----- ▶sữa bột
    264 : 불고기:----- ▶thịt nướng
    265 : 불량식품:----- ▶thực phẩm hư
    266 : 붓다:----- ▶tưới , rót nước
    267 : 붕어빵:----- ▶bánh nướng hình cá
    268 : 뷔페:----- ▶búp phê ( nhà hàng tự chọn )
    269 : 뷔페식당:----- ▶nhà hàng búp pê
    270 : 비꼐:----- ▶mỡ heo
    271 : 비리다:----- ▶tanh
    272 : 비린내:----- ▶mùi tanh
    273 : 비비다:----- ▶trộm (cơm)
    274 : 비빔국수:----- ▶mì trộn
    275 : 비빔밥:----- ▶cơm trộn
    276 : 비위:----- ▶khẩu vị
    277 : 비타민:----- ▶vitamin
    278 : 빙수:----- ▶nước đá
    279 : 빚다:----- ▶vắT (BÁNH)
    281 : 빨대:----- ▶cai ống hút
    282 : 빵:----- ▶bánh mì
    283 : 빵집:----- ▶cửa hàng bánh
    284 : 뻥튀기:----- ▶bánh gạo
    285 : 사각사각:----- ▶rạo rạo (gạo)
    286 : 사과:----- ▶táo
    287 : 사식:----- ▶cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )
    288 : 사이다:----- ▶soda
    289 : 사탕:----- ▶đường
    290 : 산삼:----- ▶sâm núi
    291 : 살코기:----- ▶thịt nạc
    292 : 삶다:----- ▶luộc
    293 : 삼겹살:----- ▶thịt ba chỉ
    294 : 삼계탕:----- ▶gà hầm sâm
    295 : 삼치:----- ▶cá cún
    296 : 삼키다:----- ▶nuốt
    297 : 상추:----- ▶rau diếp
    298 : 상큼하다:----- ▶thơm ngon , thơm mát
    299 : 상하다:----- ▶hư , hỏng , thối
    300 : 새우:----- ▶tôm
    301 : 새콤달콤:----- ▶ thơm thơm
    302 : 새콤하다:----- ▶thơm
    303 : 생강:----- ▶gừng
    304 : 생강차:----- ▶trà gừng
    305 : 생맥주:----- ▶ bia tươi
    306 : 생선:----- ▶ca tươi
    307 : 생선묵:----- ▶ nước hầm cá
    308 : 생선조림:----- ▶ca hộp
    309 : 생선찌개:----- ▶món lẩu cá
    310 : 생선회:----- ▶gỏi cá
    311 : 생수:----- ▶nước lạnh
    312 : 생식:----- ▶ăn sống
    313 : 선짓국:----- ▶canh tiết heo
    314 : 설거지:----- ▶rửa bát chén
    315 : 설익다:----- ▶chín tái
    316 : 설탕:----- ▶đường
    317 : 섬유질:----- ▶chất sợi
    318 : 섭취하다:----- ▶ăn , uống
    319 : 소고기:----- ▶thịt bò
    320 : 소금:----- ▶muối
    321 : 소꼬리:----- ▶đưôi bò
    322 : 소라:----- ▶con ốc biển
    323 : 소식:----- ▶ăn nhẹ
    324 : 소주:----- ▶rượu trắng
    325 : 소화:----- ▶tiêu hóa
    326 : 소화불량:----- ▶không tiêu hóa được
    327 : 소화제:----- ▶thuốc tiêu hóa
    328 : 소화하다:----- ▶tiêu hóa
    329 : 솜사탕:----- ▶kẹo bông
    330 : 송이버섯:----- ▶nấm bông
    331 : 송편:----- ▶bánh bột nếp, bánh trung thu
    332 : 솔:----- ▶cái ấm , cái nồi
    333 : 쇠고기:----- ▶thịt bò
    334 : 쇠꼬리:----- ▶đuôi bò
    335 : 수박:----- ▶dưa hấu
    336 : 수저:----- ▶đũa và thìa
    337 : 수저통:----- ▶cái hộp đựng đũa và thìa
    338 : 수정과:----- ▶nước sắ quế và gừng
    339 : 숙주나물:----- ▶cây giá đỗ
    340 : 순대:----- ▶kòng , dồi
    341 : 순댓국:----- ▶canh dồi
    342 : 순두부:----- ▶đỗ phụ nguyên chất
    343 : 숟가락:----- ▶cái thìa
    344 : 술:----- ▶rượu
    345 : 술집:----- ▶quán rượu
    346 : 숭늉:----- ▶cơm cháy
    347 : 시다:----- ▶chua
    348 : 시식하다:----- ▶nếm thử, ăn uống thử
    349 : 시음하다:----- ▶uống thử
    350 : 시장:----- ▶chợ
    351 : 시장기:----- ▶cơn đói bụng
    352 : 시장하다:----- ▶đói bụng
    353 : 시큼하다:----- ▶hơi chua
    354 : 식기:----- ▶dụng cụ ăn uống
    355 : 식기건조기:----- ▶máy sấy dụng cụ ăn uống
    356 : 식기건조대:----- ▶cái bàn sấy dụng cụ ăn uống
    357 : 식기세척기:----- ▶máy rửa dụng cụ ăn uống
    358 : 식단:----- ▶thự đơn
    359 : 식당:----- ▶nhà hàng
    360 : 식당에 가다:----- ▶đi nhà hàng
    361 : 식량:----- ▶lương thực
    362 : 식료품:----- ▶nguyên liệu thực phẩm
    363 : 식사:----- ▶ăn uống
    364 : 식사량:----- ▶lượng ăn uống
    365 : 식사접대하다:----- ▶mời cơm
    366 : 식사활:----- ▶chuyện ăn uống
    367 : 식성:----- ▶thói quen ăn uống
    368 : 식수:----- ▶nước uống
    369 : 식욕:----- ▶nhu cầu ăn uống
    370 : 식욕부진:----- ▶không muốn ăn
    371 : 식용유:----- ▶dầu ăn
    372 : 식이요법:----- ▶cách nấu ăn điều trị bệnh tật
    373 : 식중독:----- ▶ngộ độc thức ăn
    374 : 식초:----- ▶giấm
    375 : 식칼:----- ▶dao ăn
    376 : 식탁:----- ▶cái bàn ăn
    377 : 식탁예절:----- ▶phép lịch sự ăn uống
    378 : 식탐:----- ▶ăn tham . tham ăn
    379 : 식품:----- ▶thực phẩm
    380 : 신선하다:----- ▶tươi
    381 : 싱겁다:----- ▶ nhạt
    382 : 싱싱하다:----- ▶tươi rói
    383 : 쌀:----- ▶gạo
    384 : 쌀가루:----- ▶bột gạo
    385 : 쌀통:----- ▶thùng gạo
    386 : 쌈:----- ▶món cuộn
    387 : 쌈밥:----- ▶cơm cuộn
    388 : 썩다:----- ▶hư , hỏng , thối
    389 : 썰다:----- ▶thái mỏng
    390 : 쓰다:----- ▶đắng
    391 : 씹다:----- ▶nhai
    Từ điển chuyên ngành - Ăn Uống
    Cập nhật …
    392 : 아이스크림:----- ▶kem lạnh
    393 : 아침식사:----- ▶bữa ăn sáng
    394 : 알력솔:----- ▶nồi sáp suất
    294 :안주:----- ▶ đồ nhắm rượu
    395 : 앞치마:----- ▶cái tạp dề
    396 : 야채:----- ▶rau
    397 : 야채주스:----- ▶nước ép rau
    398 : 약수:----- ▶nước thuốc ( nước khoáng )
    399 : 약주:----- ▶rượu thuốc
    399:양고기:----- ▶thịt cừu
    400 : 양념:----- ▶gia vị
    401 : 양념통:----- ▶hộp đựng gia vị
    402 : 양념하다:----- ▶nêm gia vị
    403 : 양담배:----- ▶thuốc lá ngoại
    404 : 양배추:----- ▶xà lách ngoại
    405 : 양상추:----- ▶xà lách ngoại
    406 : 양식:----- ▶món tây / món âu
    407 : 양식당:----- ▶cửa hàng món âu
    409 : 양조장:----- ▶nơi chưng , cất
    410 : 양주:----- ▶rượu tây
    411 : 양파:----- ▶hành tây
    412 : 어목:----- ▶nước hầm đá
    413 : 어패류:----- ▶cá và sò
    414 : 얼큰하다:----- ▶hơi cay , hơi nồng
    415 : 연근:----- ▶rễ sen
    416 : 연어:----- ▶ca hồi
    417 : 엿:----- ▶kẹo kéo
    418 : 영양:----- ▶ding dưỡng
    419 : 영양가:----- ▶giá trị dinh dưỡng
    420 : 영양사:----- ▶dầu bếp
    421 : 영양소:----- ▶chất dinh dưỡng
    422 : 영지버섯:----- ▶nấm linh chi
    423 : 오렌지:----- ▶cam
    424 : 오리고기:----- ▶thịt vịt
    425 : 오리알:----- ▶trứng vịt
    426 : 오물오물:----- ▶rau ráu
    427 : 오븐:----- ▶cái lò
    428 : 오이:----- ▶dưa chuột
    429 : 오징어:----- ▶mực
    430 : 오찬:----- ▶cơm trrưa
    431 : 옥수수:----- ▶ngô
    432 : 외식:----- ▶ăn ngoài
    433 : 요구르트:----- ▶Ya ua , sữa chua
    434 : 요리:----- ▶món ăn
    435 : 요리사:----- ▶đầu bếp
    436 : 우동:----- ▶mì sợi lớn
    437 : 우유:----- ▶sữa
    438 : 원두커피:----- ▶cà fê nguyên chất
    439 : 유제품:----- ▶sản phẩm sữa
    440 : 육개장:----- ▶món canh cay
    441 : 육류:----- ▶loại thịt cá
    442 : 육수:----- ▶nước thịt
    443 : 육포:----- ▶thịt khô
    444 : 육회:----- ▶món goit thịt
    445 : 음료:----- ▶đồ uống
    446 : 음료수:----- ▶đồ uống
    447 : 음식:----- ▶món ăn
    448 : 음식물:----- ▶món ăn
    449 : 음식점:----- ▶quán ăn
    450 : 음수:----- ▶uống rượu
    451 : 이쑤시개:----- ▶cái tăm
    452 : 익히다:----- ▶nấu chín
    453 : 인공감료:----- ▶gia vị nhân tạo
    454 : 인삼:----- ▶nhân sâm
    454 :인삼주:----- ▶rượu nhân sâm
    455 : 인삼차:----- ▶rượu nhân sâm
    456 : 인스턴트식품:----- ▶thực phẩm ăn liền
    457 : 일식집:----- ▶quán ăn nhật
    458 : 일푸묘리:----- ▶thức ăn cao cấp
    459 : 입맛다시다:----- ▶thèm ăn
    460 : 입맛:----- ▶khẩu vị
    461 : 잉어:----- ▶cá chép

    Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc

    51.만들다 ---◕ làm
    케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt)
    음식을 만들다 = làm món ăn
    자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
    새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới

    52.데 ---◕ = nơi, điểm
    a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
    b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
    c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
    d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

    53.앞 ---◕ trước
    a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước
    b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước

    54.경우---◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợp
    a) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất
    (최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất
    b) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi

    55.중 ---◕ (中) giữa, trung
    =가운데: trong, giữa
    그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất.
    둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này
    =동안: đang, trong khi (thời-gian)
    수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học.
    식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.

    56.어떤---◕ | cái nào, nào
    빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn?

    57.잘---◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ
    a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi.
    b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ.
    c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi.
    d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không?
    e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon.
    f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé.
    g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát.
    (구겨지다 = nhàu nát

    58.그녀---◕ cô ấy
    a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu.
    b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy.

    59.먹다---◕ | ăn
    Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)

    60.자신 (自身) ---◕ tự thân, mình, tự tin, tự mình
    a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.
    b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân
    c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình?

    61.문화---◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ)
    a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộc
    b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa
    衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau)

    62.원 ---◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)
    a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won.
    (화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ))
    b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won

    63.생각 ---◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)
    a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động
    ((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí)

    64.어떻다 ---◕ thế nào
    당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ?

    65.명 ---◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ)
    a) 20명 = hai mươi người
    b) Hội-thoại:
    A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?
    B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150 người ạ.
    (신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến
    사원 = 社員 (xã viên) người làm
    뽑다 = kéo ra
    예정 = 豫定 (dự định

    66.통하다---◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua
    공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)
    모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã
    실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))
    친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-qua một người bạn

    67.그러다---◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
    a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt.
    (큰코다치다 = trả giá đắt
    b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao?
    (어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như

    68.소리---◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu
    옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
    큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn)
    소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động

    69.다시---◕ lại, lại nữa, nữa
    a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa.
    b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa.
    c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem.

    70.다른 ---◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ)
    Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)
    a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn các bạn khác trong lớp.

    71.이런---◕ như thế này
    이런 때에 = lúc như thế này
    이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra

    72.여자 ---◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cái
    a) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữ
    c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi ngang qua không?

    73.개 ---◕ 個 (cá) cái, miếng, quả
    a) 초콜릿 2개 = hai miếng sô-cô-la
    b) 이 달걀은 1개에 100원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won.

    74.정도 ---◕ cấp, trình-độ, mức
    이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi.
    기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%
    시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.

    75.다---◕ tất-cả, mọi thứ
    다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.


    http://blog.daum.net/nucuoi1986
    — với Cô Bé Nông Thôn4 người khác.


    [​IMG]




    Bai 10 - Tại Nhà Hàng

    Người phục vụ :
    어서 오십시오. 몇 분이지요?
    [Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]
    Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?

    Bill :
    두 명이에요.
    [Du myeong-ieyo.]
    Hai.

    Người phục vụ :
    금연석을 원하십니까?
    [Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]
    Ngài không hút thuốc ?


    Bill :
    네.
    [Ne.]
    Không.


    Người phục vụ :
    이쪽으로 앉으십시오.
    [Ijjogeuro anjeusipsiyo.]
    Vui lòng Theo lối này.

    메뉴 여기 있습니다.
    [Menyu yeogi isseumnida.]
    Đây là thực đơn của ngài.

    Bill :
    뭐가 맛있죠?
    [Mwoga masitjjyo?]
    Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?


    Người phục vụ :
    불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
    [Bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.]
    Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.


    Bill :
    그럼, 비빔밥을 주세요.
    [Geureom, bibimbabeul juseyo.]
    Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.

    너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
    [Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)]
    Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?

    그리고 포크 좀 주세요.
    [Geurigo pokeu jom juseyo.]
    Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?


    Người phục vụ :
    알겠습니다.
    [Algyesseumnida.]
    Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..

    후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
    [Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.]
    Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.


    Bill :
    녹차로 주세요.
    [Nokcharo juseyo.]
    Làm ơn cho trà xanh.

    Từ Vựng và ngữ nghĩa.
    몇 분 〔myeotppun〕 Có bao nhiêu người?
    금연석 〔geumyeonseok〕dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.
    앉다 〔antta〕 đt Ngồi
    메뉴 〔menyu〕dt Thực đơn
    맛있다 〔masitta〕 tt Ngon
    불고기 〔bulgogi〕 dt Món hàn quốc Bulgogi
    갈비 〔galbi〕 Xương xườn
    외국분(외국인) 〔oegukbun(oegugin)〕 dt Người nước ngoài.
    비빔밥 〔bibimbap〕dt Món hàn quốc Bibimbap
    좋아하다 〔joahada〕 đt Thích
    그럼 〔geureom〕 Khi đó
    맵다 〔maeptta〕 Gia vị
    그리고 〔geurigo〕Và
    포크 〔pokeu〕 dt Cái dĩa
    후식 〔husik〕dt Món tráng miệng
    커피 〔keopi〕Cà phê
    녹차 〔nokcha〕Trà xanh

    Từ điển chuyên ngành – Nghệ Thuật

    1 : 가곡 -----◕ca khúc
    2 : 가면극 -----◕kịch mặt nạ
    3 : 가무단 -----◕đoàn ca nhạc
    4 : 가사 -----◕lời bài hát
    5 : 가수 -----◕ca sĩ
    6 : 가요 -----◕ca khúc
    7 : 가창력 -----◕sức hát
    8 : 감독 -----◕đạo diễn
    9 : 감상하다 -----◕thưởng thức
    10 : 개봉 -----◕khai trương
    11 : 걸작 -----◕kiệt tác
    12 : 경음악 -----◕nhạc nhẹ
    13 : 고전문학 -----◕văn học cổ điển
    14 : 고전음악 -----◕âm nhạc cổ điển
    15 : 곡조 -----◕nhịp khúc
    16 : 공간미술 -----◕mỹ thuật không gian
    17 : 공간예술 -----◕nghệ thuật không gian
    18 : 공연 -----◕công diễn
    19 : 공연장 -----◕sàn diễn
    20 : 관객 -----◕quan khách
    21 : 관람석 -----◕ghế khán giả
    22 : 관람불가 -----◕không được xem
    23 : 교향곡 -----◕bản giao hưởng
    24 : 국민가수 -----◕ca sĩ nhân dân
    25 : 구구가요 -----◕ca khúc nhân dân
    26 : 군악대 -----◕đoàn quân nhạc
    27 : 그리다 -----◕vẽ
    28 : 그림 -----◕bức tranh
    29 : 극 -----◕kịch
    30 : 극장 -----◕rap hat
    31 : 나팔 -----◕kèn
    32 : 낭만주의 -----◕chủ nghĩa lãng mạn
    33 : 내림표 -----◕dấu đi xuống
    34 : 노래 -----◕bài hát
    38 : 노천극장 -----◕sàn kịch ngoai trời
    39 : 단편소설 -----◕tiểu thuyết ngắn
    40 : 대본 -----◕kịch bản
    41 : 대사 -----◕lời thoại
    42 : 대역 -----◕vai chính
    43 : 대중가요 -----◕ca nhạc đại chúng
    44 : 대중음악 -----◕âm nhạc đại chúng
    45 : 도자기 -----◕đồ gốm
    46 : 도화지 -----◕giấy vẽ
    47 : 독창 -----◕đơn ca
    48 : 동시상영 -----◕chiếu đồng thời
    49 : 동양화 -----◕tranh phương đông
    50 : 동요 -----◕ đồng dao
    51 : 드라마 -----◕phim kịch truyền hình
    52 : 등단하다 -----◕đăng đàn
    53 : 등장인물 -----◕nhân vật xuất hiện
    54 : 디자이너 -----◕thiết kế
    55 : 르네상스 -----◕phục hưng
    56 : 리듬 -----◕nhịp, điệu
    57 : 만화 -----◕hoạt hình
    58 : 만화영화 -----◕phim hoạt hình
    59 : 매표소 -----◕nơi bán vé
    60 : 명곡 -----◕ca khúc nổi tiếng
    61 : 명화 -----◕danh họa
    62 : 무대 -----◕sân khấu
    63 : 무대감독 -----◕đạo diễn sân khấu
    64 : 무대의상 -----◕trang phục sân khấu
    65 : 무언극 -----◕kịch câm
    66 : 무용수 -----◕diễn viên múa
    67 : 문예 -----◕văn nghệ
    68 : 문예비평 -----◕phê bình văn nghệ
    69 : 문예창작 -----◕sáng tác văn nghệ
    70 : 문학 -----◕văn học
    71 : 문학작품 -----◕tác phẩm văn học
    72 : 문학평론 -----◕bình luận văn học
    73 : 미술 -----◕mỹ thuật
    74 : 미술가 -----◕nhà mỹ thuật
    75 : 미술관 -----◕bảo tàng mỹ thuật
    76 : 미술작품 -----◕tác phẩm mỹ thuật
    77 : 민속공예 -----◕công nghệ nhân dân
    78 : 민속무용 -----◕múa dân gian
    79 : 민속음악 -----◕âm nhạc dân gian
    80 : 민요 -----◕dân ca
    81 : 민요가수 -----◕ca sĩ dân ca
     
  5. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Từ điển chuyên ngành – Ăn Uống

    1 : 가공식품:----- ▶thực phẩm gia công
    2 : 가락국수:----- ▶mì sợi
    3 : 가래떡:----- ▶bánh
    4 : 가마니:----- ▶cái bao bố , bao dây
    5 : 가물치:----- ▶cá lóc
    6 : 가스레인지:----- ▶bếp ga
    7 : 가열하다:----- ▶tăng nhiệt
    8 : 가자미:----- ▶ca thờn bơn
    9 : 가지:----- ▶cà , quả cà tím
    10 : 간맞추다:----- ▶nêm vừa vị
    11 : 간:----- ▶vị mặn , gia vị
    12 : 간보다:----- ▶nêm thử
    13 : 간식:----- ▶món ăn phụ , món giữa chừng
    14 : 간장:----- ▶nước tương
    15 : 갈비:----- ▶sườn
    16 : 갈비찜:----- ▶sườn ninh
    17 : 갈비탕:----- ▶canh sườn
    18 : 갈증나다:----- ▶khát
    19 : 갈증:----- ▶cơn khát
    20 : 감미 료:----- ▶gia vị
    21 : 감:----- ▶quả hồng
    22 : 감자:----- ▶khoai tay
    23 : 감자 탕:----- ▶canh khoai tây
    24 : 감주:----- ▶cam tửu , tượu ngọt
    25 : 갓:----- ▶mũ tre ( ngày xưa )
    26 : 강낭콩:----- ▶đậu cô ve
    27 : 개고기:----- ▶thịt chó
    28 : 개수대:----- ▶bồn rửa bát
    29 : 거품기:----- ▶cái máy đánh trứng
    30 : 건더기:----- ▶chất đặt của canh
    31 : 건배하다:----- ▶cạn ly
    32 : 건어물:----- ▶cá khô
    33 : 건포도:----- ▶nho khô
    34 : 게:----- ▶cua
    35 : 겨자:----- ▶mù tạt
    36 : 경단:----- ▶bánh ngô
    37 : 계란:----- ▶trứng
    38 : 계란빵:----- ▶bánh trứng
    39 : 계량컵:----- ▶cốc để đo lường
    40 : 계피:----- ▶quế
    41 : 고구마:----- ▶khoai lang
    42 : 고다:----- ▶ninh , luộc chín kỹ
    43 : 고등어:----- ▶cá thu
    44 : 고량주:----- ▶rượu cao lương
    45 : 고소하다:----- ▶thơm , bùi
    46 : 고추:----- ▶ớt , quả ớt
    47 : 고추장:----- ▶tương ớt
    48 : 고축가루:----- ▶bột ớt
    49 : 곡류:----- ▶các loại ngũ cốc
    50 : 곡식:----- ▶ngũ cốc
    51 : 곱창:----- ▶ruột non
    52 : 공기:----- ▶bát , cái bát không
    53 : 곶감:----- ▶hồng sấy khô
    54 : 과도:----- ▶dao gọt hoa quả
    55 : 과식:----- ▶ăn quá nhiều , bội thực
    56 : 과음:----- ▶uống quá nhiều
    57 : 과일:----- ▶hoa quả , trái cây
    58 : 과일주스:----- ▶nước ép trái cây
    59 : 과자:----- ▶kẹo , bánh
    60 : 광어:----- ▶cá thơng bơm
    61 : 구수하다:----- ▶thơm
    62 : 구이:----- ▶nương
    63 : 국:----- ▶canh
    64 : 국물:----- ▶nước canh
    65 : 국밥:----- ▶cơm trộn canh
    66 : 국수:----- ▶mì , miến , phở
    67 : 국자:----- ▶cai muỗng múc canh
    68 : 군것질:----- ▶ăn vặt
    69 : 군침 돌다:----- ▶tràn nước miếng
    70 : 군침:----- ▶nước miếng thèm ăn
    71 : 굴:----- ▶con hào
    72 : 굶:----- ▶nhịn đói
    73 : 굶주리다:----- ▶đói khát
    74 : 굽다:----- ▶nướng ( cá , thịt )
    75 : 궁중요리:----- ▶món ăn cung đình
    76 : 그룻:----- ▶bát tô , đĩa
    77 : 금식:----- ▶nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
    78 : 금연:----- ▶cấm hút thuốc
    79 : 금주:----- ▶cấm rượu
    80 : 급식:----- ▶cấp món ăn
    81 : 기름:----- ▶dầu
    82 : 기호식품:----- ▶thực phẩm có mùi thơm
    83 : 기호품:----- ▶thực phẩm có mùi thơm
    84 : 김:----- ▶rong biển
    85 : 김밥:----- ▶cơm cuộn rong biển
    86 : 김치:----- ▶kim chi
    87 : 불고기:----- ▶thịt nướng
    88 : 김지 통:----- ▶thùng đựng kim chi
    89 : 김치찌개:----- ▶món canh kim chi
    90 : 깍두기:----- ▶kim chi củ cải
    91 : 깡통:----- ▶thùng , hộp
    92 : 깡통따개:----- ▶cái mở hộp
    93 : 깨:----- ▶vừng
    94 : 깨물다:----- ▶cắn vỡ ra
    95 : 깻잎:----- ▶lá vừng
    96 : 껌:----- ▶kẹo ca su
    97 : 꼬리곰탕:----- ▶canh đuôi bò
    98 : 꽁초:----- ▶đầu lọc của thuốc
    99 : 꽁치:----- ▶ca thu đao
    100 : 꽃게:----- ▶con ghẹ
    101 : 꾸역꾸역:----- ▶ực ( uống , ăn )
    102 : 꿀:----- ▶mật ong
    103 : 꿩고기:----- ▶thịt gà lôi
    104 : 끓다:----- ▶nấu , sắc , đun sôi
    105 : 까니:----- ▶bữa ăn

    106 : 나물:----- ▶rau ....v..v. các loại rau
    107 : 낙지:----- ▶bạch tuộc nhỏ, con mực con.
    108 : 내장:----- ▶nội tạng
    109 : 냄비:----- ▶cái chảo , nồi
    110 : 냉국:----- ▶canh lạnh
    111 : 냉동하다:----- ▶đông lạnh
    112 : 냉면:----- ▶mì lạnh
    113 : 냉장고:----- ▶tủ lạnh
    114 : 냉차:----- ▶xe đông lạnh
    115 : 냉채:----- ▶rau lạnh
    116 : 냉커피:----- ▶cà fê đá
    117 : 냠냠:----- ▶ngấu nghiến , tàm tạp
    118 : 녹두:----- ▶đậu xanh
    119 : 녹차:----- ▶trà xanh
    120 : 누룩:----- ▶men rượu
    121 : 누룽지:----- ▶cơm cháy
    122 : 비리다:----- ▶mùi tanh
    123 : 눌은밥:----- ▶cơm cháy trộn nước
    124 : 느끼하다:----- ▶ngấy , ngán ( muốn nôn mửa )
    125 : 다과회:----- ▶tiệc ngọt
    126 : 다도:----- ▶trà đạo
    127 : 다시마:----- ▶cây tảo bẹ
    128 : 다이어트:----- ▶ăn kem , ăn kiêng
    129 : 다지다:----- ▶cứng
    130 : 단내:----- ▶mùi khét
    131 : 단란주접:----- ▶quán rượu
    132 : 단무지:----- ▶củ cảo ngâm
    133 : 단백질:----- ▶protein
    134 : 간난히 먹다:----- ▶ăn đơn giản
    135 : 단지:----- ▶cái bình , cái lọ
    136 : 달걀:----- ▶trứng gà
    137 : 달다:----- ▶ngọt ,
    138 : 달콤하다:----- ▶ngọt
    139 : 닭고기:----- ▶thịt gà
    140 : 닭똥집:----- ▶mề gà
    141 : 담그다:----- ▶ngâm
    142 : 담배:----- ▶thuốc lá
    143 : 간단하다:----- ▶đơn giản
    144 : 당근:----- ▶cà rốt
    145 : 대마초:----- ▶bồ đà
    146 : 대접:----- ▶đón tiếp
    148 : 대하:----- ▶tôm hùm
    149 : 대합:----- ▶con sò lớn
    150 : 덮밥:----- ▶cơm nóng với cá , rau
    151 : 데우다:----- ▶đốt , làm cho nóng
    152 : 데치다:----- ▶hun nóng
    153 : 도마:----- ▶cái thớt
    154 : 도미:----- ▶cá vền
    155 : 도시락:----- ▶cặp lồng đựng cơm
    156 : 독:----- ▶độc tố
    157 : 돼지갈비:----- ▶sườn heo
    158 : 돼지고기:----- ▶thịt heo
    159 : 된장:----- ▶tương đậu
    160 : 된장찌개:----- ▶món canh tương đậu
    161 : 두부:----- ▶đậu phụ
    162 : 두유:----- ▶sữa đậu nành
    163 : 드시다:----- ▶ăn ( tôn kính)
    164 : 들기름:----- ▶dầu vừng
    165 : 들깨:----- ▶cây vừng hoang
    167 : 들이켜다:----- ▶uống hết
    168 : 등심:----- ▶thịt lưng
    169 : 땅콩:----- ▶lạc , đậu phộng
    170 : 떡:----- ▶bánh dẻo
    171 : 떡국:----- ▶canh bánh
    172 : 떡볶이:----- ▶món bánh nướng
    173 : 떫다:----- ▶chát
    174 : 뚜껑:----- ▶cái nắp vung
    175 : 뚝배기:----- ▶cái nồi , cái niêu
    176 : 라면:----- ▶mì gói
    177 : 레스토랑:----- ▶nhà hàng
    178 : 마늘:----- ▶tôi
    179 : 마른반찬:----- ▶thức ăn khô
    180 : 마른안주:----- ▶món nhậu khô
    181 : 마시다:----- ▶uống
    182 : 막걸다:----- ▶uống rượu makori
    183 : 막국수:----- ▶miến , mì
    184 : 만두:----- ▶bánh bao
    185 : 만찬:----- ▶cơm tối , tiệc túi
    186 : 맛:----- ▶hương vị , vị ngon
    187 : 맛나다:----- ▶có hương vị , ngon
    188 : 맛보다:----- ▶nếm thử
    189 : 맛없다:----- ▶không ngon
    190 : 맛있다:----- ▶ngon
    191 : 매콤하다:----- ▶hơi cay , cay cay
    192 : 맥주:----- ▶bia
    193 : 맵다:----- ▶cay
    194 : 맷돌:----- ▶cái cối xay băng đá
    195 : 맹물:----- ▶nước sạch
    196 : 먹거리:----- ▶đồ ăn
    197 : 먹다:----- ▶ăn
    198 : 먹어보다:----- ▶ăn thử
    199 : 메기:----- ▶cá trê , cá da trơn
    200 : 메뉴 :------ ▶thự đơn
    201 : 메추리 알:----- ▶trứng cút
    202 : 멸치:----- ▶cá cơm
    203 : 모유:----- ▶sữa mẹ
    204 : 목마르다:----- ▶khát
    205 : 무:----- ▶củ cải
    206 : 문어:----- ▶bạch tuộc
    207 : 물:----- ▶nước
    208 : 물김치:----- ▶kim chi nước
    209 : 물렁물렁:----- ▶hơi lỏng , có pha ít nước
    210 : 묽다:----- ▶loãng
    211 : 미꾸라지:----- ▶con chạch
    212 : 미식가:----- ▶người thích ăn ngon
    213 : 미역:----- ▶canh rong biển
    214 : 믹서기:----- ▶máy nghiền , máy xay xinh tố
    215 : 밀:----- ▶mì
    216 : 밀가루:----- ▶bột mì
    217 : 밀봉하다:----- ▶đóng gói
    218 : 반찬:----- ▶thức ăn
    219 : 매운탕:----- ▶canh cay

    220 : 바가지:----- ▶cái gáo
    221 : 바구니:----- ▶cái rổ
    222 : 바나나:----- ▶chuối
    223 : 바다가재:----- ▶con tôm tít
    224 : 바다생선:----- ▶cá biển
    225 : 반주:----- ▶rượu uống khi ăn cơm
    226 : 반죽하다:----- ▶nhào (bột , nước )
    227 : 반찬:----- ▶thức ăn
    228 : 발효:----- ▶lên men
    229 : 발효식품:----- ▶thực phẩm lên men
    230 : 밤참:----- ▶món ăn tối
    231 : 밥:----- ▶cơm
    232 : 밥맛:----- ▶khẩu vị
    233 : 밥상:----- ▶cái bàn ăn
    234 : 밥솥:----- ▶nồi cơm
    235 : 밥통:----- ▶hộp đựng cơm
    236 : 배:----- ▶quả lê
    237 : 배고프다:----- ▶đói bụng
    238 : 배부르다:----- ▶no bụng
    239 : 배추:----- ▶bắp cải
    240 : 배탈:----- ▶tiêu chảy
    241 : 배탈나다:----- ▶bị tiêu chảy
    242 : 백반:----- ▶cơm trắng
    243 : 버무리다:----- ▶trộn đều các thứ
    244 : 버섯:----- ▶nấm
    245 : 버터:----- ▶bơ
    246 : 벌꿀:----- ▶mật ong
    247 : 병:----- ▶cái chai
    248 : 병따개:----- ▶cái mở nắp chai
    249 : 보리:----- ▶hạt bo bo
    250 : 보신탕:----- ▶món hầm thịt cún
    251 : 보온병:----- ▶phích nước , bình thủy
    252 : 복어:----- ▶cá nóc
    253 : 볶다:----- ▶rang
    253 : 볶음밥:----- ▶cơm rang
    254 : 부식:----- ▶món ăn phụ
    255 : 부엌가구:----- ▶gia cụ nhà bếp
    256 : 부엌용품:----- ▶đò dùng nhà bếp
    257 : 부엌칼:----- ▶dao dùng trong bếp
    258 : 부추:----- ▶tỏi tây
    258 : 부패하다:----- ▶hư , thối
    260 : 북어:----- ▶cá khô
    261 : 분식:----- ▶thức ăn băng bột
    262 : 분식집:----- ▶quán bán thức ăn làm bằng bột
    263 : 분유:----- ▶sữa bột
    264 : 불고기:----- ▶thịt nướng
    265 : 불량식품:----- ▶thực phẩm hư
    266 : 붓다:----- ▶tưới , rót nước
    267 : 붕어빵:----- ▶bánh nướng hình cá
    268 : 뷔페:----- ▶búp phê ( nhà hàng tự chọn )
    269 : 뷔페식당:----- ▶nhà hàng búp pê
    270 : 비꼐:----- ▶mỡ heo
    271 : 비리다:----- ▶tanh
    272 : 비린내:----- ▶mùi tanh
    273 : 비비다:----- ▶trộm (cơm)
    274 : 비빔국수:----- ▶mì trộn
    275 : 비빔밥:----- ▶cơm trộn
    276 : 비위:----- ▶khẩu vị
    277 : 비타민:----- ▶vitamin
    278 : 빙수:----- ▶nước đá
    279 : 빚다:----- ▶vắT (BÁNH)
    281 : 빨대:----- ▶cai ống hút
    282 : 빵:----- ▶bánh mì
    283 : 빵집:----- ▶cửa hàng bánh
    284 : 뻥튀기:----- ▶bánh gạo
    285 : 사각사각:----- ▶rạo rạo (gạo)
    286 : 사과:----- ▶táo
    287 : 사식:----- ▶cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )
    288 : 사이다:----- ▶soda
    289 : 사탕:----- ▶đường
    290 : 산삼:----- ▶sâm núi
    291 : 살코기:----- ▶thịt nạc
    292 : 삶다:----- ▶luộc
    293 : 삼겹살:----- ▶thịt ba chỉ
    294 : 삼계탕:----- ▶gà hầm sâm
    295 : 삼치:----- ▶cá cún
    296 : 삼키다:----- ▶nuốt
    297 : 상추:----- ▶rau diếp
    298 : 상큼하다:----- ▶thơm ngon , thơm mát
    299 : 상하다:----- ▶hư , hỏng , thối
    300 : 새우:----- ▶tôm
    301 : 새콤달콤:----- ▶ thơm thơm
    302 : 새콤하다:----- ▶thơm
    303 : 생강:----- ▶gừng
    304 : 생강차:----- ▶trà gừng
    305 : 생맥주:----- ▶ bia tươi
    306 : 생선:----- ▶ca tươi
    307 : 생선묵:----- ▶ nước hầm cá
    308 : 생선조림:----- ▶ca hộp
    309 : 생선찌개:----- ▶món lẩu cá
    310 : 생선회:----- ▶gỏi cá
    311 : 생수:----- ▶nước lạnh
    312 : 생식:----- ▶ăn sống
    313 : 선짓국:----- ▶canh tiết heo
    314 : 설거지:----- ▶rửa bát chén
    315 : 설익다:----- ▶chín tái
    316 : 설탕:----- ▶đường
    317 : 섬유질:----- ▶chất sợi
    318 : 섭취하다:----- ▶ăn , uống
    319 : 소고기:----- ▶thịt bò
    320 : 소금:----- ▶muối
    321 : 소꼬리:----- ▶đưôi bò
    322 : 소라:----- ▶con ốc biển
    323 : 소식:----- ▶ăn nhẹ
    324 : 소주:----- ▶rượu trắng
    325 : 소화:----- ▶tiêu hóa
    326 : 소화불량:----- ▶không tiêu hóa được
    327 : 소화제:----- ▶thuốc tiêu hóa
    328 : 소화하다:----- ▶tiêu hóa
    329 : 솜사탕:----- ▶kẹo bông
    330 : 송이버섯:----- ▶nấm bông
    331 : 송편:----- ▶bánh bột nếp, bánh trung thu
    332 : 솔:----- ▶cái ấm , cái nồi
    333 : 쇠고기:----- ▶thịt bò
    334 : 쇠꼬리:----- ▶đuôi bò
    335 : 수박:----- ▶dưa hấu
    336 : 수저:----- ▶đũa và thìa
    337 : 수저통:----- ▶cái hộp đựng đũa và thìa
    338 : 수정과:----- ▶nước sắ quế và gừng
    339 : 숙주나물:----- ▶cây giá đỗ
    340 : 순대:----- ▶kòng , dồi
    341 : 순댓국:----- ▶canh dồi
    342 : 순두부:----- ▶đỗ phụ nguyên chất
    343 : 숟가락:----- ▶cái thìa
    344 : 술:----- ▶rượu
    345 : 술집:----- ▶quán rượu
    346 : 숭늉:----- ▶cơm cháy
    347 : 시다:----- ▶chua
    348 : 시식하다:----- ▶nếm thử, ăn uống thử
    349 : 시음하다:----- ▶uống thử
    350 : 시장:----- ▶chợ
    351 : 시장기:----- ▶cơn đói bụng
    352 : 시장하다:----- ▶đói bụng
    353 : 시큼하다:----- ▶hơi chua
    354 : 식기:----- ▶dụng cụ ăn uống
    355 : 식기건조기:----- ▶máy sấy dụng cụ ăn uống
    356 : 식기건조대:----- ▶cái bàn sấy dụng cụ ăn uống
    357 : 식기세척기:----- ▶máy rửa dụng cụ ăn uống
    358 : 식단:----- ▶thự đơn
    359 : 식당:----- ▶nhà hàng
    360 : 식당에 가다:----- ▶đi nhà hàng
    361 : 식량:----- ▶lương thực
    362 : 식료품:----- ▶nguyên liệu thực phẩm
    363 : 식사:----- ▶ăn uống
    364 : 식사량:----- ▶lượng ăn uống
    365 : 식사접대하다:----- ▶mời cơm
    366 : 식사활:----- ▶chuyện ăn uống
    367 : 식성:----- ▶thói quen ăn uống
    368 : 식수:----- ▶nước uống
    369 : 식욕:----- ▶nhu cầu ăn uống
    370 : 식욕부진:----- ▶không muốn ăn
    371 : 식용유:----- ▶dầu ăn
    372 : 식이요법:----- ▶cách nấu ăn điều trị bệnh tật
    373 : 식중독:----- ▶ngộ độc thức ăn
    374 : 식초:----- ▶giấm
    375 : 식칼:----- ▶dao ăn
    376 : 식탁:----- ▶cái bàn ăn
    377 : 식탁예절:----- ▶phép lịch sự ăn uống
    378 : 식탐:----- ▶ăn tham . tham ăn
    379 : 식품:----- ▶thực phẩm
    380 : 신선하다:----- ▶tươi
    381 : 싱겁다:----- ▶ nhạt
    382 : 싱싱하다:----- ▶tươi rói
    383 : 쌀:----- ▶gạo
    384 : 쌀가루:----- ▶bột gạo
    385 : 쌀통:----- ▶thùng gạo
    386 : 쌈:----- ▶món cuộn
    387 : 쌈밥:----- ▶cơm cuộn
    388 : 썩다:----- ▶hư , hỏng , thối
    389 : 썰다:----- ▶thái mỏng
    390 : 쓰다:----- ▶đắng
    391 : 씹다:----- ▶nhai
     
    kieuphong thích bài này.
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    < 901 양성 Lương tính955 예 Lễ1009 원동력 Động lực 902 양식 Lương thực956 예감 Dự cảm1010 원래 Vốn là, Vốn có 903 양심 Lương tâm957 예물 Lễ vật1011 원료 Nguyên liệu 904 양육 Dưỡng dục958 예방 Dự phòng1012 원리 Nguyên lý 905 어감 Ngữ cảm959 예배 Làm lễ1013 원만 Mãn nguyện 906 어려움 Khó khăn960 예보 Dự báo1014 원문 Nguyên văn 907 어뢰 Ngư lôi961 예비 Dự bị1015 원병 Viện binh 908 어민 Ngư dân962 예상 Dự tính1016 원생 Nguyên sinh 909 어법 Ngữ pháp963 예외 Ngoại lệ1017 원소 Nguyên tố 910 어부 Ngư phủ964 예의 Lễ nghĩa1018 원수 Nguyên soái 911 억지로 Cưỡng bức965 오염 Ô nhiễm1019 원시 Nguyên thủy 912 언론 Ngôn luận966 온대 Ôn đới1020 원양 Viễn dương 913 언어 Ngôn ngữ967 온화 Ôn hoà1021 원인 Nguyên nhân 914 언쟁 Tranh luận968 옹호 Ủng hộ1022 원자 Nguyên tử 915 얼다 Đông969 완고 Ngoan cố1023 원자재 Nguyên vật liệu 916 엄격 Nghiêm khắc970 외과 Khoa ngoại1024 원작 Nguyên tác 917 엄금 Nghiêm cấm971 외관 Ngoại quan1025 원점 Nguyên điểm 918 엄하다 Nghiêm972 외교 Ngoại giao1026 원정 Viện chinh 919 업무 Nghiệp vụ973 외래 Ngoại lai1027 원조 Vịên trợ 920 여객 Hành khách974 외무 Ngoại vụ1028 원칙 Nguyên tắc 921 여론 Dư luận975 외무부 Bộ ngoại vụ1029 원한 Oán hận, Sự hận thù 922 여비 Chi phí du lịch976 외화 Ngoại hối1030 위력 Uy lực 923 여비 Lộ phí977 외환 Ngoại tệ1031 위로 An ủi 924 여신 Nữ thần978 요가 Yoga1032 위반 Vi phạm 925 여왕 Nữ hoàng979 요구 Yêu cầu1033 위생 Vệ sinh 926 여유 Dư thừa, Dư980 요란 Ầm ỹ1034 위성 Vệ tinh 927 여자 Phụ nữ981 요소 Yếu tố1035 위신 Uy tín 928 역경 Nghịch cảnh982 용감 Dũng cảm1036 위원 Ủy viên 929 역사 Lịch sử983 용구 Dụng cụ1037 위원회 Ủy ban 930 연구 Nghiên cứu984 용궁 Long cung1038 위인 Vĩ nhân 931 연극 Kịch985 용기 Dũng khí1039 위임 Ủy nhiệm 932 연대 Niên đại986 용납 Dung nạp1040 위장 Ngụy trang 933 연락 Liên lạc987 용량 Dung lượng1041 위조 Làm giả 934 연료 Nhiên liệu988 용맹 Dũng mãnh1042 위치 Vị trí 935 연루 Liên lụy989 용모 Dung mạo1043 위탁 Ủy thác 936 연맹 Liên minh, Hiệp hội990 용병 Dùng binh1044 위험 Nguy hiểm 937 연방 Liên bang991 용왕 Long vương1045 위협 Uy hiếp 938 연상 Liên tưởng992 용품 Đồ dùng1046 유교 Nho giáo 939 연속 Liên tục993 우대 Ưu đãi1047 유도 Judo 940 연습 Luyện tập994 우등 Ưu tú1048 유물 Di vật 941 연애 Luyến ái995 우량 Lượng mưa1049 유산 Di sản 942 연합 Liên hợp996 우선 Ưu tiên1050 유선 Hữu tuyến 943 연희 Yến hội997 우선권 Quyền ưu tiên1051 유역 Lưu vực 944 염치 Liêm sỉ998 우세 Ưu thế1052 유익 Lữu ích 945 영감 Linh cảm999 우수 Ưu tú1053 유적 Di tích 946 영공 Không phậm1000 우의 Tình hữu nghị1054 유전 Di truyền 947 영구 Linh cửu1001 우주 Vũ trụ1055 유족 Di tộc 948 영사 Lãnh sự1002 우호 Hữu hảo1056 유태 Do thái 949 영사관 Lãnh sự quán1003 운 Vận, Số1057 유통 Lưu thông 950 영장 Lệnh1004 운동 Vận động, Thể thao1058 유학 Du học 951 영토 Lãnh thổ1005 운명 Vận mệnh, Số mệnh1059 유한 Hữu hạn 952 영해 Lãnh hải1006 운행 Vận hành, Chạy1060 유해 Di hài 953 영향 Ảnh hưởng1007 웅변 Hùng biện1061 유효 Có hịêu lực 954 영혼 Linh hồn1008 웅장 Hùng tráng1062 유효 Hữu hiệu 1063 육군 Lục quân1117 인공 Nhân tạo1171 자격 Tư cách 1064 은덕 Ân đức1118 인과 Nhân quả1172 자궁 Tử cung 1065 은인 Ân nhân1119 인구 Dân số1173 자극 Kích thích 1066 은행 Ngân hàng1120 인권 Nhân quyền1174 자급 Tự cấp 1067 은혜 Ân huệ, Công ơn1121 인근 Lân cận1175 자동 Tự động 1068 음 Âm1122 인도 Ấn Độ1176 자동화 Tự động hóa 1069 음극 âm cực1123 인도 Nhân đạo1177 자력 Tự lực 1070 음극 Cực âm1124 인도적 Tính nhân đạo1178 자료 Tư liệu 1071 음력 Âm lịch1125 인력 Nhân lực1179 자립 Tự lập 1072 음모 Âm mưu1126 인류 Nhân loại1180 자만 Tự mãn 1073 음성 Ám thanh1127 인물 Nhân vật1181 자문 Tư vấn 1074 음성 Âm tính1128 인민 Nhân dân1182 자발적 Tính tự phát 1075 음악 Âm nhạc1129 인사 Nhân sự1183 자백 Tự bạch 1076 음양 Âm dương1130 인삼 Nhân sâm1184 자본 Tư bản 1077 음조 Âm điệu1131 인상 Ấn tượng1185 자부 Tự phụ 1078 음향 Âm hưởng1132 인생 Nhân sinh1186 자부심 Tính tự phụ 1079 응급 Cấp cứu1133 인쇄 In, In ấn1187 자산 Tư sản, Tài sản 1080 응시 Ứng thi1134 인식 Nhân thức1188 자살 Tự sát 1081 응용 Ứng dụng1135 인심 Nhân tâm1189 자선 Từ thiện 1082 응하다 Đồng ý1136 인어 Người cá1190 자성 Từ tính 1083 의견 Ý kiến1137 인연 Nhân duyên1191 자세 Tư thế 1084 의논 Bàn bạc, Thảo luận1138 인원 Nhân viên1192 자수 Tự thú 1085 의도 Ý đồ1139 인재 Nhân tài1193 자습 Tự học 1086 의례 Nghi lễ1140 인정 Công nhận1194 자신 Tự tin 1087 의료 Y tế1141 인정 Nhân tình1195 자연 Tự nhiên 1088 의료비 Phí y tế1142 인조 Nhân tạo1196 자원 Tài nguyên 1089 의무 Nghĩa vụ1143 인종 Nhân chủng1197 자원 Tự nguyện 1090 의문 Nghi vấn1144 인증 Dẫn chứng1198 자위 Tự vệ 1091 의미 Ý nghĩa1145 인증 Xác nhận1199 자유 Tự do 1092 의사 Bác sĩ1146 인품 Nhân phẩm1200 자유화 Tự do hoá 1093 의사 Ý nghĩ1147 인형 Hình người1201 자음 Phụ âm 1094 의식주 Ăn mặc ở1148 일거일동 Nhất cử nhất động1202 자의식 Tự nhận thức 1095 의욕 Ý muốn1149 일기 Nhật ký1203 자제 Tự chế 1096 의원 Nghị viện1150 일동 Toàn thể1204 자제 Tự kiềm chế 1097 의정서 Nghị định thư1151 일보 Nhật báo1205 자존 Tự tôn 1098 의지 Ý chí1152 일식 Nhật thực1206 자주 Tự chủ 1099 의학 Y học1153 일정 Kế hoạch1207 자질 Tư chất 1100 의회 Quốc hội1154 일정 Lịch trình1208 자찬 Tự khen 1101 이기 Ích kỷ1155 일정 Nhất dịnh1209 자책 Tự trách mình 1102 이동 Đi động1156 임기 Nhiệm kỳ1210 자치 Tự trị 1103 이력 Lý lịch1157 임명 Chỉ định1211 자칭 Tự xưng 1104 이력서 Bản lý lịch1158 임무 Nhiệm vụ1212 자화상 Tranh tự họa 1105 이론 Lý luận1159 임상 Lâm sàng1213 작가 Tác giả 1106 이민 Di dân1160 임의 Tùy ý1214 작문 Làm văn 1107 이별 Ly biệt1161 임종 Lâm chung1215 작용 Tác dụng 1108 이산 Di tản, Di tán1162 입교 Nhập học1216 작전 Tác chiến 1109 이용 Sử dụng1163 입국 Nhập cảnh1217 작정 Dự định 1110 이유 Lý do1164 입금 Nhập tiền vào1218 작품 Tác phẩm 1111 이윤 Lọi nhuận1165 입법 Lập pháp1219 잡식 Ăn tạp 1112 이익 Ích lợi1166 입원 Nhập viện1220 잡음 Tạp âm 1113 이해 Hiểu1167 입체 Lập thể1221 잡종 Tạp chủng 1114 이행 Thực hành1168 입학 Nhập học1222 잡지 Tạp chí 1115 이혼 Ly hôn, Ly dị1169 잉크 Mực1223 장거리 Cự ly dài 1116 인격 Nhận cách1170 자각 Tự giác1224 장래 Tương lai 1225 장례 Tang lễ1279 전례 Tiền lệ
    1226 장로 Trưởng lão1280 전류 Điện lưu
    1227 장벽 Bức tường1281 전망 Triển vọng
    1228 장부 Trượng phu1282 전보 Điện báo
    1229 장비 Trang bị1283 전사 Chiến sĩ
    1230 장생 Trường sinh1284 전자 Điện tử
    1231 장수 Trường thọ1285 전쟁 Chiến tranh
    1232 장식 Trang trí1286 전적 Chiến tích
    1233 장점 Ưu điểm1287 전제 Tiền đề
    1234 장치 Thiết bị1288 전통 Truyền thống
    1235 장치 Trang bị1289 전투 Chiến đấu
    1236 재검토 Tái kiểm thảo1290 전패 Chiến bại
    1237 재교육 Tái giáo dục1291 전함 Chiến hạm
    1238 재난 Tai nạn, Tai hạo1292 전형 Điển hình
    1239 재능 Tài năng1293 전화 Địên thoại
    1240 재덕 Tài đức1294 절차 Thủ tục
    1241 재료 Nguyên liệu, Vật liệu1295 점검 Kiểm tra
    1242 재무 Tài chính1296 점령 Chiếm lĩnh
    1243 재물 Tài sản, Vật dụng1297 점수 Điểm số
    1244 재발 Tái phát1298 점화 Điểm hỏa
    1245 재발급 Tái cấp, Cấp lại1299 접견 Tiếp kiến
    1246 재방송 Phát lại1300 접근 Tiếp cận
    1247 재벌 Tài phiệt

    1248 재범 Tái phạm

    1249 재산 Tài sản

    1250 재생 Tái sinh, Sống lại

    1251 재앙 Tai nạn

    1252 재연 Tái diễn

    1253 재위 Tại vị

    1254 재임 Tái nhiệm

    1255 재정 Tài chính

    1256 재주 Tài năng

    1257 재직 Đương chức

    1258 재직 Tại vị, Tại chức

    1259 재해 Tai nạn

    1260 재혼 Tái hôn

    1261 저자 Tác giả

    1262 저작 Chế tác

    1263 적군 Quân địch

    1264 적그 Tích cực

    1265 적당 Phù hợp

    1266 적당 Thích đáng, Hợp lý

    1267 적발 Phát hiện

    1268 적법 Hợp pháp

    1269 적수 Địch thủ

    1270 적응 Thích ứng

    1271 적절 Phù hợp

    1272 적중 Trúng đích

    1273 적합 Thích hợp

    1274 전개 Triển khai

    1275 전도 Tiền đồ

    1276 전람 Triển lãm

    1277 전략 Chiến lược

    1278 전력 Điện lực
     
    kieuphong thích bài này.
  7. Tom&Jerry

    Tom&Jerry Thần Tài Perennial member

    Ê ahoa...sức khỏe ko tốt mà thức khuya vậy sao?
     
  8. kieuphong_@

    kieuphong_@ Thần Tài Perennial member

    [​IMG] Mấy Anh nhà giàu chỉ được cái.... Noái đúng !!
     
    THỊ HẾN 1980 and Xstt.nha like this.
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng

    1/ Trợ từ chủ ngữ -이/-가

    -Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. '-이' được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối, `-가' được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối.
    가방이 있어요.
    모자가 있어요.
    2/ Trợ từ chủ ngữ -은/는
    Trợ từ chủ ngữ `-이/가' được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `은/는' được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. '-는' được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은' được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối.
    이것이 연필이에요.
    이것은 연필이에요.

    한국말이 재미있어요.
    한국말은 재미있어요.
    3/ Đuôi từ kết thúc câu
    a. đuôi từ-ㅂ니다/습니다 (câu tường thuật)
    - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니다
    - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니다
    Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo.
    Ví dụ :
    가다 : đi
    Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가- . Gốc động từ 가- không có patchim + ㅂ니다 --> 갑니다
    먹다 : ăn
    Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹- . Gốc động từ 먹- có patchim + 습니다 --> 먹습니다.
    Tương tự thế ta có :
    이다 (là)--> 입니다.
    아니다 (không phải là)--> 아닙니다.
    예쁘다 (đẹp) --> 예쁩니다.
    웃다 (cười) --> 웃습니다.
    b. Đuôi từ -ㅂ니까/습니까? (câu nghi vấn)
    - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니까?
    - Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니까?
    Đây cũng là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Cách kết hợp với đuôi động từ/tính từ tương tự mục a.
    c. Đuôi từ -아/어/여요
    -Đây là một đuôi từ thân thiện hơn đuôi 습니다/습니까 nhưng vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự, tôn kính. Những bài sau chúng ta sẽ nhắc đến đuôi từ này chi tiết hơn. Khi ở dạng nghi vấn chỉ cần thêm dấu chấm hỏi (?) trong văn viết và lên giọng cuối câu trong văn nói là câu văn sẽ trở thành câu hỏi.

    4/ Cấu trúc câu "A은/는 B이다" hoặc "A이/가 B이다"( A là B ) và động từ '이다' : "là"

    + '이다' luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và "이다"
    + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ㅂ니다/습니다 nó sẽ là "B입니다"
    + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -아/어/여요, nó sẽ có hai dạng '-예요' và '-이에요'. '-예요' được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim, và '-이에요' được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim.
    Ví dụ :
    안나 + -예요 --> 안나예요.
    책상 + -이에요 --> 책상이에요.
    + Cấu trúc câu phủ định của động từ '이다' là "A은/는 B이/가 아니다" hoặc "A이/가 B이/가 아니다".
    - 아니다 + -ㅂ니다/습니다 --> 아닙니다.
    -아니다 + -아/어/여요 --> 아니예요.
    Ví dụ :
    제가 호주사람이에요. <--> 제가 호주사람이 아니예요.
    제가 호주사람이에요. <--> 저는 호주사람이 아니예요.
    5. Định từ 이,그,저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia
    '분' : người, vị ( kính ngữ của 사람)
    이분 : người này, vị này
    그분 : người đó
    저분 : người kia
    6. Động từ '있다/없다' : có / không có
    Ví dụ :

    - 동생 있어요? Bạn có em không?
    - 네, 동생이 있어요. Có, tôi có đứa em.
    Hoặc
    - 아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요. Không, tôi không có em. Nhưng tôi có chị gái.
    7 Trợ từ '-에'

    7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động
    Ví dụ :
    도서관에 가요. (Đi đến thư viện)
    서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
    생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)

    7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại
    Ví dụ :

    서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
    우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)
    꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)

    8. Đuôi từ kết thúc câu '-아(어/여)요'
    (1) Những động từ kết hợp với đuôi `아요' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm 'ㅏ' hoặc 'ㅗ'
    알다 : biết
    알 + 아요 --> 알아요
    좋다 : tốt
    좋 + 아요 -->좋아요
    가다 : đi
    가 + 아요 --> 가아요 --> 가요(rút gọn khi gốc động từ không có patchi
    오다 : đến
    오 + 아요 --> 오아요 --> 와요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim)
    (2) Những động từ kết hợp với đuôi `어요' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác 'ㅏ', 'ㅗ' và 하:
    있다 : có
    있 + 어요 --> 있어요
    먹다 : ăn
    먹 + 어요 --> 먹어요
    없다 :không có
    없 + 어요 --> 없어요
    배우다 : học
    배우 + 어요 --> 배워요
    기다리다 : chờ đợi
    기다리 + 어요 --> 기다리어요 --> 기다려요.
    기쁘다 : vui
    기쁘 + 어요 --> 기쁘어요 --> 기뻐요
    Lưu ý :
    바쁘다 : bận rộn --> 바빠요.
    아프다 :đau --> 아파요.

    (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với `여요' :
    공부하다 : học
    공부하 + 여요 --> 공부하여요 --> 공부해요(rút gọn)
    좋아하다 : thích
    좋아하 + 여요 --> 좋아하여요 --> 좋아해요(rút gọn)
    노래하다 : hát
    노래하 + 여요 --> 노래하여요 --> 노래해요(rút gọn)
    9. Câu hỏi đuôi '-아(어/여)요?'

    Rất đơn giản khi chúng ta muốn đặt câu hỏi Yes/No thì chúng ta chỉ cần thêm dấu ? trong văn viết và lên giọng ở cuối câu trong văn nói. Với câu hỏi có nghi vấn từ chỉ cần thêm các nghi vấn từ phù hợp. Ví dụ '어디(ở đâu) hoặc '뭐/무엇(cái gì)`.

    의자가 책상 옆에 있어요. Cái ghế bên cạnh cái bàn.
    의자가 책상 옆에 있어요? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không?
    의자가 어디에 있어요? Cái ghế đâu?
    이것은 맥주예요. Đây là bia.
    이것은 맥주예요? Đây là bia à?
    이게 뭐예요? Đây là cái gì?

    10. Trợ từ 도 : cũng

    Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa "cũng" như thế

    맥주가 있어요. Có một ít bia.
    맥주도 있어요. Cũng có một ít bia.
    나는 가요. Tôi đi đây.
    나도 가요. Tôi cũng đi.

    11. Từ chỉ vị trí


    옆 + 에 : bên cạnh
    앞 + 에 : phía trước
    뒤 + 에 : đàng sau
    아래 + 에 : ở dưới
    밑 + 에 : ở dưới
    안 + 에 : bên trong
    밖 + 에 : bên ngoài

    Với cấu trúc câu :

    Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.

    Ví dụ:

    고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn.
    고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn..
    고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn.
    고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn..
    고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn..

    12. Đuôi từ kết thúc câu dạng mệnh lệnh : -으세요/ -세요 (Hãy...)

    Gốc động từ không có patchim ở âm cuối +세요

    Ví dụ :

    가다 + 세요 --> 가세요
    오다 + 세요 --> 오세요

    Gốc động từ có patchim ở âm cuối+으세요

    Ví dụ :

    먹다 (ăn) + 으세요 --> 먹으세요
    잡다 ( nắm, bắt) + 으세요 --> 잡으세요
    . Trạng từ phủ định '안' : không

    Trạng từ '안' được dùng để thể hiện nghĩa phủ định "không". '안' được đặt trước động từ, tính từ.

    학교에 안 가요.
    점심을 안 먹어요.
    공부를 안 해요.

    14. Trạng từ phủ định '못' : không thể


    Trạng từ '못' được dùng với động từ hành động, và có nghĩa " không thể thực hiện được" hoặc phủ nhận mạnh mẽ khả năng thực hiện hành động, "muốn nhưng hoàn cảnh không cho phép thực hiện".

    파티에 못 갔어요.
    형을 못 만났어요.

    15. Trợ từ '-에서' : tại, ở, từ


    Trợ từ '-에서' có hai nghĩa. Một nghĩa là 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểu hiện nơi xuất phát.

    맥도널드에서 점심을 먹었어요.
    스페인에서 왔어요.

    16. Trợ từ tân ngữ '-을/를'

    Trợ từ tân ngữ '-을/를' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là tân ngữ trực tiếp của một ngoại động từ trong câu.'-를' được gắn sau danh từ không có patchim và '을' được gắn sau danh từ có patchim.

    생일파티를 했어요.
    점심을 먹었어요.

    17. Đuôi từ thì quá khứ '-았/었/였-'

    (1) sử dụng -았- khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm 'ㅏ,ㅗ'

    많다 : 많 + -았어요 -> 많았어요.
    좋다 : 좋 + 았어요 -> 좋았어요.
    만나다 : 만나 + 았어요 -> 만나았어요. -> 만났어요. (rút gọn)
    오다 : 오 + -> 오았어요 -> 왔어요. (rút gọn)

    (2) Sử dụng -었- khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm 'ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ'

    먹다 : 먹 + 었어요 -> 먹었어요.
    읽다 : 읽 + 었어요 -> 읽었어요.
    가르치다 : 가르치 +었어요 -> 가르치었어요. -> 가르쳤어요. (rút gọn)
    찍다 : 찍 + 었어요 -> 찍었어요.

    (3) Sử dụng -였- khi động từ có đuôi '하다'.

    산책하다: 산책하 + 였어요 -> 산책하였어요 -> 산책했어요. (rút gọn)
    기뻐하다: 기뻐하 + 였어요. -> 기뻐하였어요 -> 기뻐했어요. (rút gọn)
    공부하다: 공부하 + 였어요 -> 공부하였어요 -> 공부했어요 (rút gọn)
    18. Đuôi từ '-고 싶다' : muốn

    Đuôi từ ‘-고 싶다’ được sử dụng để thể hiện một mong muốn của chủ ngữ và được sử dụng với động từ hành động. Chủ ngữ ngôi thứ nhất sử dụng ‘-고 싶다’ trong câu trần thuật, chủ ngữ ngôi thứ hai sử dụng trong câu hỏi.

    Ví dụ:

    사과를 사고 싶어요. Tôi muốn mua táo.

    커피를 마시고 싶어요. Tôi muốn uống cà phê.

    한국에 가고 싶어요. Tôi muốn đi Hàn Quốc.

    안나씨를 만나고 싶어요? Bạn muốn gặp Anna hả?

    어디에 가고 싶으세요? Ông/bà muốn đi đâu?

    Đuôi từ biểu hiện thì hoặc phủ định sẽ được kết hợp với '싶다'.

    피자를 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn pizza.

    피자를먹고 싶지 않아요. Tôi không muốn ăn pizza.

    * Lưu ý: Chủ ngữ trong câu là ngôi thứ ba số ít thì ta dùng ‘-고 싶어하다’

    19. Đuôi từ kết thúc câu '-세요' :

    '-세요' là một đuôi từ kết thúc câu có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nếu là câu hỏi (-세요?) thì nó là dạng câu hỏi lịch thiệp hơn đuôi từ '-어요.'. Ngoài ra nó còn là câu mệnh lệnh khi không dùng dưới dạng câu hỏi.

    (1) '-세요?'
    Nếu được hỏi với ‘-세요?’ thì phải trả lời ‘-어요’ không được dùng ‘-세요’ để trả lời.

    집에 가세요? Ông/ bà/bạn đi về nhà à?

    네, 집에 가요. Vâng, tôi về nhà.


    (2) '-세요.' : Hãy ~

    사과 주세요. Hãy đưa tôi quả táo.

    안나를 만나세요. Hãy gặp Anna.

    20. Trợ từ '-에' : cho mỗi~, cho, với giá, tại, ở, vào lúc

    Chúng ta đã học về trợ từ này ở bài 2. Bài này chúng ta sẽ học thêm nghĩa của '-에' cho câu nói giá cả

    저는 안나씨를 한 시에 만나요. Tôi. gặp Anna vào lúc 1 giờ.

    저는 월요일에 등산을 가요. Tôi đi leo núi vào ngày thứ hai.

    그 책을 1,000원에 샀어요. Tôi đã mua quyển sách với giá 1000won.

    이 사과 한 개에 얼마예요? Táo này bao nhiêu (cho mỗi) một quả?


    Nghi vấn từ về số, số lượng

    얼마 bao nhiêu

    몇 시 mấy giờ

    몇 개 mấy cái

    며칠 ngày mấy

    몇 가지 mấy loại

    이거 얼마예요? Cái này giá bao nhiêu?

    지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ?

    몇 개 드릴까요? Ông/bà muốn mấy cái ạ?

    오늘 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy?

    몇 가지 색이 있어요? Ông/ bà có bao nhiêu màu?

    21. Đơn vị đếm

    (1) Trong tiếng Hàn có rất nhiều đơn vị đếm được sử dụng phức tạp. '개' có nghĩa là "cái, trái, miếng', phạm vi sử dụng của đơn vị đếm này rất rộng, '명' nghĩa là 'người' được dùng để đếm người. '분' và '사람' cũng được sử dụng để đếm người, nhưng '분' là thể lịch sự và thể hiện rõ sự tôn trọng với người được đếm. Các danh từ dùng làm đơn vị đếm không đứng riêng một mình mà phải được sử dụng sau với số đếm hoặc các định từ chỉ định nó. Ví dụ '다섯 개, 열 개', hoặc '일곱 명, 아홉 명'.

    시계 다섯 개 : năm cái đồng hồ

    책 일곱 권 : bảy quyển sách

    학생 열 명 : mười học sinh

    선생님 열 여덟 분 : 18 (vị) giáo viên

    Một số con số thuần Hàn thay đổi dạng thức khi sử dụng chung các đơn vị đếm.

    Korean Numbers -> Number + counting unit

    하나 -> 한 개, 한 명, 한 분, 한 사람

    둘 -> 두 개, 두 명, 두 분, 두 사람

    셋 -> 세 개, 세 명, 세 분, 세 사람

    넷 -> 네 개, 네 명, 네 분, 네 사람

    스물 -> 스무 개, 스무 명, 스무 분, 스무 사람


    사과 한 개 주세요. Hãy đưa cho tôi 1 quả táo.

    저는 아이들이 세 명 있어요. Tôi có 3 đứa con.


    (2) Cả số thuần Hàn (K.N) và số Hán Hàn (C.N) đều được sử dụng khi nói giờ. Số thuần Hàn nói giờ, số Hán Hàn nói phút:

    04:40

    K.N : C.N.

    네 시 사십 분


    Số thuần Hàn + 시 (giờ)

    한 시 một giờ

    열 시 mười giờ

    Số Hán Hàn + 분 (phút)

    사십 분 bốn mươi phút

    삼십 분 ba mươi phút

    한 시 반에 만납시다. Chúng ta hãy gặp nhau lúc 1 giờ rưỡi nhé.

    ('반' là "rưỡi", 30 phút)

    수업이 열 시 오 분에 끝났어요. Tiết học kết thúc lúc 10:05.

    22. Động từ bất quy tắc '으'

    (1) Hầu hết các gốc động từ có âm kết thúc '으' đều được sử dụng như một động từ bất quy tắc.

    쓰(다) + -어요 : ㅆ+ㅓ요 => 써요 : viết, đắng, đội (nón)

    크(다) + -어요 : ㅋ + ㅓ요 => 커요 : to, cao

    뜨(다) : mọc lên, nổi lên

    끄(다) : tắt ( máy móc, diện, đèn)

    저는 편지를 써요. Tôi đang viết thư .
    편지를 썼어요. Tôi đã viết thư.

    편지를 써야 해요. Tôi phải viết thư.

    동생은 키가 커요. Em trai tôi to con

    (2) '-아요' được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm '으' nếu âm trước nó '으' là 'ㅏ' hoặc 'ㅗ', '-어요' được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm '으' nếu âm trước nó '으' những âm có các nguyên âm khác ngoại trừ '아' và '오'.
    Bất quy tắc -으 + '-아요' khi :
    바쁘(다) + -아요 : 바ㅃ + ㅏ요 => 바빠요 : bận rộn

    배가 고프(다) : đói bụng

    나쁘(다) : xấu (về tính chất)

    잠그(다) : khoá

    아프(다) : đau

    저는 오늘 바빠요. Hôm nay tôi bận.

    오늘 아침에 바빴어요. Sáng nay tôi (đã) bận.

    바빠서 못 갔어요. Tại vì tôi bận nên tôi đã không thể đi.

    Bất quy tắc -으 + '-어요' khi :

    예쁘(다) + -어요 : 예ㅃ ㅓ요 => 예뻐요 (đẹp)

    슬프(다) : 슬ㅍ ㅓ요 => 슬프다 (buồn)

    기쁘(다) : vui

    슬프(다) : buồn

    23.Đuôi từ '-아(어/여) 보다'

    Nghĩa gốc của '보다' là "xem, nhìn thấy".' Đuôi từ '-아(어/여)보다' được dùng để chuyển tải ý nghĩa 'thử làm một việc gì đó'.
    Ví dụ :
    이 구두를 신어 보세요. Hãy mang thử đôi giày này xem.
    전화해 보세요. Hãy thử gọi điện thoại xem.
    여기서 기다려 보세요. Hãy thử đợi ở đây xem.
    - Khi dùng với thì quá khứ. nó có thể được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đó

    저는 한국에 가 봤어요. Tôi đã từng đến Hàn Quốc rồi.
    저는 멜라니를 만나 봤어요. Tôi đã từng gặp Melanie rồi.
    24. Đuôi từ '-아/어/여 보이다' : có vẻ...

    Đuôi từ này thường đi với tính từ để diễn tả ý nghĩa "có vẻ như...". Thì quá khứ của đuôi từ này là '-아/어/여 보였다.'

    -아 보이다 được dùng sau gốc động từ có nguyên âm '아/오'
    옷이 작아 보여요. Cái áo trông hơi nhỏ.

    -어 보이다 được dùng sau gốc động từ có nguyên âm '어/우/으/이'
    한국음식이 맛있어 보여요. Thức ăn Hàn trông có vẻ ngon.

    -여 보이다 được dùng sau động từ có đuôi '-하다'
    그분이 행복해 보여요. Anh ấy trông hạnh phúc quá.

    25.Trợ từ '-보다' : có nghĩa là "hơn so với"


    Trợ từ so sánh '-보다' (hơn so với) được gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh từ đó với chủ ngữ. Trợ từ này thường đi kèm với '-더' (hơn)'.

    한국말이 영어보다 (더) 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh.
    개가 고양이보다 (더) 커요. Chó to hơn mèo.
    오늘은 어제보다 (더) 시원해요. HÔm nay mát mẻ hơn hôm qua.

    - Khi sử dụng '더' mà không có 보다 :.

    이게 더 좋아요. Cái này tốt hơn.
    한국말이 더 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn.
    나는 사과가 더 좋아요. Tôi thích táo hơn.

    26. 제일/가장 : nhất
    Đây là trạng từ so sánh nhất, '가장/제일' thường được dùng trước tính từ, định từ, định ngữ hoặc trạng từ khác.

    그게 제일 예뻐요. Cái đó đẹp nhất.
    이게 제일 작은 연필이에요. Đây là cây bút chì nhỏ nhất.
    그분이 제일 잘 가르쳐요. Ông ấy dạy giỏi nhất.
    안나가 제일 커요. Anna to con nhất.
    ________________________________________
    27. Đuôi từ '-(으)ㄹ 거예요' : sẽ, chắc là

    Đuôi từ này được dùng với chủ ngữ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ 2 để diễn tả một hành động trong tương lai.

    (1) Dùng -ㄹ 거예요 nếu gốc động từ không có patchim.

    안나씨, 내일 뭐 할 거예요? Anna, bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

    저는 내일 이사를 할 거예요. Ngày mai tôi sẽ chuyển nhà.

    (2) Dùng -을 거예요 nếu gốc động từ có patchim.

    지금 점심 먹을 거예요? Bây giờ bạn sẽ ăn trưa à?

    아니오, 30분 후에 먹을 거예요. không, tôi sẽ ăn sau 30 phút nữa.

    Nếu chủ ngữ là đại từ ngôi thứ 3 thì đuôi từ này thể hiện nghĩa tiên đoán 1 việc có thể sẽ xảy ra.

    28. Trợ từ '-까지' : đến tận
    Trợ từ '-까지' gắn vào sau danh từ nơi chốn hoặc thời gian để chỉ đích đến hoặc điểm thời gian của hành động.

    어디까지 가세요? Anh đi đến đâu?

    시청까지 가요. Tôi đi đến toà thị chính.

    아홉시까지 오세요. Hãy đến đây lúc 9h nhé (tối đa 9h là phải có mặt).

    29. Trợ từ '-부터' : từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước

    Trợ từ '-부터' dùng để chỉ điểm thời gian bắt đầu một hành động, hoặc để chỉ một sự việc được bắt đầu trước.
    Để chỉ nơi chốn xuất phát người ta dùng trợ từ '-에서'.

    9시부터 12시까지 한국어를 공부해요. Tôi học tiếng Hàn từ 9h đến 12h.

    몇 시부터 수업을 시작해요? Lớp học bắt đầu từ lúc mấy giờ?

    이것부터 하세요. Hãy làm (từ ) cái này trước.

    여기부터 읽으세요. Hãy đọc từ đây.

    30. Trợ từ '-에서' : từ, ở tại

    Trợ từ '-에서' được gắn vào sau một danh từ chỉ nơi chốn để chỉ nơi xuất phát của một chuyển động.

    안나는 호주에서 왔어요. Anna đến từ nước Úc.

    LA에서 New York 까지 멀어요? Từ LA đến New York có xa không?
    Chúng ta đã từng học về trợ từ '-에서' này, với ý nghĩa “ở tại” là dùng để chỉ ra nơi diễn rra một hành động, một sự việc nào đó. Thử xem ví dụ

    서강 대학교에서 공부해요. Tôi học tại trường Đại học Sogang.

    한국식당에서 한국 음식을 먹어요. Tôi ăn thức ăn Hàn tại quán ăn Hàn Quốc.

    31. Lối nói ngang hàng

    Chúng ta đã học hình thức kết thúc câu tôn kính, lịch sự ở những bài trước. Hôm nay chúng ta sẽ học lối nói ngang hàng (반말) để sử dụng khi nói chuyện giữa những người bạn thân thiết thật sự, nói với trẻ con và với người trong giao tiếp mà chúng ta không tôn trọng.
    Có nhiều cách biểu hiện lối nói ngang hàng
    31.1. Cách đơn giản nhất là lược '-아/어/여'.bỏ 요 trong đuôi từ '-아/어/여요'

    어디 가요? ----> 어디 가? ?

    학교에 가요. ----> 학교에 가. I'm going to home.

    빨리 가(세)요 ----> 빨리 가 ! Go quickly!

    갑시다!---->가 ! Let's go.

    Cả 4 câu trên đều cùng một hình kết thúc câu nhưng ý nghĩa của nó sẽ khác đi qua ngữ điệu.

    Nếu vị ngữ có cấu trúc 'Danh từ + -이다', thì ta sẽ sử dụng đuôi '-야'.

    이름이 뭐예요? ----> 이름이 뭐야?

    저게 사탕입니까? ----> 저게 사탕이야?

    31.2. Có 2 hình thức đuôi kết thúc câu có thể được sử dụng cho câu nghi vấn '-니' và '아/어/여'.

    어디 가? ----> 어디 가니?

    밥 먹었어? ----> 밥 먹었니?

    언제 갈 거예요? ----> 언제 갈 거니?

    31.3. Trong dạng câu đề nghị, người ta thường sử dụng đuôi '-자' hơn là đuôi '아/어/여'.

    수영하러 가자 ! Mình đi bơi đi.

    이따가 12시쯤에 만나자 ! Lát nữa chúng ta gặp nhau vào khoảng 12 giờ nhé.

    오늘 저녁에 만나자 ! Tối nay gặp nhau nhé.

    술 한 잔 하러 가자 ! Đi nhậu đi.

    31.4. Dạng mệnh lệnh thường dùng đuôi ' 아/어/여라' . Tuy nhiên, nó được sử dụng hạn chế, thường là dùng với ngữ điệu ra lệnh nhưng có ý thách thức. Thường được dùng giữa những người bạn rất thân.

    조용히 해라 ->조용히 해 ! Im lặng !

    나가라 -> 나가 ! Đi ra!

    빨리 와라 -> 빨리 와 ! Đến đây ngay !

    나한테 던져라 -> 나한테 던져 ! Ném nó cho tôi !

    32. Bất quy tắc '-ㄷ'


    Phụ âm kết thúc '-ㄷ' trong một gốc động từ, tính từ sẽ đổi thành '-ㄹ' khi âm chứa nó đứng trước 1 nguyên âm, nhưng vẫn giữ nguyên dạng '-ㄷ' khi sau âm chứa nó là phụ âm.

    듣다(nghe): 듣 + 어요 ---> 들어요.

    묻다(hỏi): 묻 + 어 보다 ---> 물어 보다.

    걷다(đi bộ): 걷 + 었어요 ---> 걸었어요.

    저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc

    잘 모르면 저한테 물어 보세요. Nếu bạn không biết rõ thì cứ hỏi tôi nhé.

    어제는 많이 걸었어요. Hôm qua tôi đã đi bộ rất nhiều.

    저한테 묻지 마세요.! Đừng hỏi tôi.

    Nhưng có một số từ không theo quy tắc này, ví dụ '닫다' (đóng (cửa)), '받다' (nhận) '믿다' (tin tưởng).

    문을 닫아 주세요. Làm ơn đóng dùm tôi cái cửa.

    어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận thư của bạn tôi.

    33. Bất quy tắc '-ㅂ'

    Một vài động từ có gốc kết thúc bằng phụ âm '-ㅂ' thuộc dạng bất quy tắc này. Khi gốc động từ, tính từ kết thúc bằng '-ㅂ' và theo sau nó là một nguyên âm thì ta lược bỏ '-ㅂ' đi, thêm '우' vào gốc động từ đó. Khi kết hợp gốc động từ đã được biến đổi như trên với đuôi ‘아/어/여’ , ‘아/어/여서’ hoặc ' 아/어/여요' ta luôn kết hợp theo trường hợp ‘-어’ , ‘어서’ , '어요' ngoại trừ một số động từ như '돕다' và '곱다'.
    Khi gốc động từ có '-ㅂ' mà theo sau nó là một phụ âm thì giữ nguyên không biến đổi.

    즐겁다 (vui) 즐거우 + 어요 -> 즐거우어요 -> 즐거워요
    (dạng rút gọn)

    반갑다 (vui vẻ) 반가우 + 어요 -> 반가우어요 -> 반가워요.

    춥다 (lạnh) 추우 + 었어요 -> 추우었어요 -> 추웠어요.

    어렵다 (khó) 어려우 + ㄹ거예요 -> 어려울 거예요.

    덥다 (nóng) 더우 + 어 보여요 -> 더우어 보여요 -> 더워 보여요.

    돕다 (giúp đỡ) 도우 + 아요 -> 도우아요 -> 도와요.

    곱다 (đẹp, tốt, mịn, ân cần) 고우 + 아요 -> 고우아요 -> 고와요.


    34. Đuôi từ kết thúc câu ' -(으)ㄹ까요?'

    - Đuôi từ '-(으)ㄹ까요?' được sử dụng để điễn tả ý câu hỏi ý kiến người khác, về hành động sẽ thực hiện. Trong trường hợp này, chủ ngữ trong câu luôn luôn là ngôi thứ nhất số ít hoặc số nhiều.

    Ví dụ :
    우리 거기에서 만날까요? Chúng ta gặp nhau ở đó nhé?

    무엇을 할까요? Tôi sẽ làm gì đây?

    늦었으니까 비행기로 갈까요? Vì chúng ta trễ rồi nên chúng ta sẽ đi bằng máy bay nhé?

    - Khi được dùng với tính từ hoặc với '있다(có, [theo nghĩa tồn tại])' hoặc '이다(là)', thì chủ ngữ trong câu là ngôi thứ 3, lúc này nó diễn tả một thắc mắc, hoài nghi về 1 việc nào đó.

    Ví dụ:
    한국어가 가 재미있을까요? Tiếng Hàn có thú vị không nhỉ?

    이게 더 나을까요? Cái này có khá hơn không nhỉ?

    도서관이 저기에 있을까요? Đằng kia có cái thư viện nào không nhỉ?
    (Nghĩa là "Bạn nghĩ đằng kia có cái thư viện nào không?")

    35. Đuôi từ kết thúc câu dạng đề nghị lịch sự '-(으)ㅂ시다' :

    Đuôi từ này dùng để nói khi đề nghị ai cùng làm 1 việc nào đó với mình. Đuôi từ này không dùng được với '이다' và tính từ.

    Ví dụ :

    빨리 갑시다. Chúng ta đi nhanh lên nào.

    한국어를 공부합시다. Chúng ta cùng học tiếng Hàn nhé.

    여기에 있읍시다. Hãy cùng ở đây đi.

    기차로 갑시다. Mình đi bằng tàu hỏa đi.

    이번 주말에 만납시다. Cuối tuần này gặp nhau nha.

    '- 읍시다.' được dùng sau gốc động từ có patchim ở âm kết thúc.

    먹(다) + -읍시다 --> 먹읍시다.


    '- ㅂ시다.' được dùng sau gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc.

    가(다) + ㅂ 시다 --> 갑시다.

    Cách nói ngang hàng (반말) của đuôi từ này là '-자' hoặc '-아/어/여'.

    Ví dụ :

    빨리 가자. Đi nhanh nào.

    한국어를 공부하자. Học tiếng Hàn chung nha.

    여기에 있자. Bọn mình ở đây đi.

    기차로 가자. Mình đi bằng tàu hỏa đi.

    이번 주말에 만나자. Cuối tuần này gặp nhé.

    36. Đuôi từ liên kết câu '-(으)러' : để....


    Đuôi từ liên kết '-(으)러' được dùng với động từ '가다'(đi), '오다'(đến) hoặc những động từ di chuyển như '다니다' ở mệnh đề sau để diễn đạt ý " đi (đến đâu đó) để...." .

    Ví dụ :
    저는 어제 책을 사러 서점에 갔어요. Hôm qua, tôi đã đến hiệu sách để mua sách.

    (저는) 공원에 운동하러 왔어요. Tôi ra công viên (để) tập thể dục.

    수영하러 갈까요? Chúng ta đi bơi nhé?

    탐이 놀러 올 거예요. Tom sẽ đến chơi.

    - '-러' được dùng sau gốc động từ không có patchim hoặc patchim 'ㄹ'. Còn '-으러' được dùng với động từ có patchim ngoại trừ patchim 'ㄹ'.
    Khi kết hợp với thì hoặc phủ định thì phải kết hợp với 가다 hoặc 오다, không các dạng thì và phủ định kết hợp với '-(으)러'.
    Ví dụ :

    안나씨는 책을 사러 갔어요 Anna đã đi mua quyển sách.

    안나씨는 밥을 먹으러 가지 않았어요. Anna đã không đi ăn cơm.

    37. Đuôi từ kết thúc câu '-(으)ㄹ게요' : Tôi sẽ --


    Dạng này được dùng khi người nói thể hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó. Nó được dùng với động từ hành động và 있다, không dùng với tính từ.

    제가 할게요. Tôi sẽ làm.

    거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ chờ đàng kia.

    내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai.

    제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn.

    38. Cấu trúc câu “고 싶어하다” : muốn
    * Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3)
    안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu?
    안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà.
    앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì?
    앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn pulgogi.
    * Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”.
    미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) muốn đi đâu?
    집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà.
    * Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm “ –지 않다” thành “싶어 하지 않아요”.
    미나씨가 집에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) có muốn đi về nhà không?
    아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà.

    39. Cấu trúc”-르 줄 알다/모르다 “:

    Một người biết (không biết), có (không có kĩ năng) làm một việc gì đó.
    자동차 운전할 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết lái xe không?
    네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe.
    아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe.
    피아노를 칠 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết chơi piano không?
    네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano.
    아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano.
    * Thì được chia của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”..
    피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano.
    (그런데 지금은 칠 줄 몰라요.) (Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa)
    피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano.
    (그런데 지금은 칠 줄 알아요.). (Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano).


    40. Cấu trúc”아/어/여 주다(드리다) “
    * Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc ‘-아/어/여 주다(드리다)’, nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mìnhhoặc đề nghị của người nói muốnlàm việc gì đó cho người khác. ‘주다’ được sử dụng khi nói với nguời có quan hệ xã hội ngang bằng hoặc nhỏ hơn. Muốn người khác làm việc gì cho mình.
    주다 (반말) , 드리다 (존대말) : cho
    저를 도와 주시겠어요 ? Anh sẽ giúp cho tôi chứ?
    이것을 읽어 주세요. Đọc cái này cho tôi.
    내가 도와 줄게. Tôi sẽ giúp cho.
    * “드리다” được sử dụng khi người nói đưa ra yêu cầu hoặc đê nghị với người có quan hệ xã hôi cao hơn, hoặc trong trường hợp muốn thể hiện sự lịch sự trang trọng.
    도와 드릴까요 ? Để tôi giúp anh/chị…được không ạ?
    제가 도와 드리겠어요. Tôi sẽ giúp đỡ anh/chị ….
    안나한테 읽어 드리세요. Hãy đọc cho Anna đi.

    41. Động từ bất qui tắc”르”
    * Đối với những động từ có gốc động từ kết thúc là “르” khi kết hợp với nguyên âm thì có cách chia như sau:
    * Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “라” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước
    모르다 ( không biết) –> 몰라요
    빠르다 ( nhanh) –> 빨라요
    다르다 ( khác) –> 달라요
    저는 영어를 몰라요. Tôi không biết tiếng Anh.
    비행기는 빨라요 Máy bay thì nhanh.
    전화번호가 달라요. Số điện thoại thì khác.
    * Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là những nguyên âm khác ngoài “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “러” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước.
    부르다( hát) –> 불러요.
    기르다( nuôi) –> 길러요.
    누르다( nhấn, ấn) –> 눌러요.
    노래를 불러요. (Tôi) hát một bản nhạc.
    저는 어렸을 때, 강아지를 길렀습니다. Hồi nhỏ tôi có nuôi một con chó con.
    문을 열고 싶어요? (Anh) muốn mở cửa à?
    그러면, 여기를 눌러 주세요. Nếu vậy, hãy nhấn vào đây.

    42. Đuôi từ kết thúc ‘-ㅂ/습니다’

    Đây là đuôi từ kết thúc khá trang trọng, được dùng để nói với người lạ, người lớn hơn, những người quen biết kiểu xã giao hoặc những người có vị trí cao trong xã hội.
    42.1 Thì hiện tại của đuôi từ này được dùng như sau
    Dạng tường thuật của động từ được hình thành khi kết hợp với đuôi từ ‘-ㅂ/습니다’ và là dạng nghi vấn khi kết hợp với ‘-ㅂ/습니까?’. Gốc động từ không có patchim được kết hợp với ‘-ㅂ니다/-ㅂ니까?’, gốc động từ có patchim được kết hợp với ‘습니다/습니까?’ .
    가다: 가 + ㅂ니다/ㅂ니까 –> 갑니다/갑니까?
    묻다: 묻 + 습니다/ 습니까 –> 묻습니다/ 묻습니까?
    감사합니다 Cám ơn
    기분이 좋습니다 Tôi thấy vui (tâm trạng tốt)
    42.2 Thì quá khứ của đuôi từ này được dùng như sau
    Dạng tường thuật ở thì quá khứ của động từ được hình thành khi kết hợp với đuôi từ ‘-았(었/였)습니다’ và là dạng nghi vấn ở thì quá khứ khi kết hợp với ‘-았(었/였)습니까?. ‘-았/었/였’ cũng dùng kết hợp với đuôi ‘-어요’.
    만나다: 만나 + 았습니다/았습니까? –> 만났습니다/만났습니까? (rút gọn)
    주다: 주 + 었습니다/었습니까? –> 주었습니다/주었습니까? –> 줬습니다/줬습니까? (rút gọn)
    하다: 하 + 였습니다/였습니까? –> 했습니다/했습니까? (rút gọn)
    어제 음악회가 좋았습니다. Buổi ca nhạc hôm qua hay.
    수업이 언제 끝났습니까? Lớp học kết thúc khi nào?
    어제 피곤했습니다. Hôm qua tôi mệt.
    42.3 Thì tương lai của đuôi từ này được dùng như sau
    Dạng tường thuật ở thì tương lai của động từ được hình thành khi kết hợp với đuôi từ ‘(으)ㄹ 겁니다’ và là dạng nghi vấn ở thì tương lai khi kết hợp với ‘(으)ㄹ 겁니까?’
    보다: 보 + ㄹ 겁니다 –> 볼 겁니다.
    먹다 :먹 + 을 겁니다 –> 먹을 겁니다
    저는 내일 일찍 일어날 겁니다. Mai tôi sẽ dậy sớm.
    그냥 두세요. 괜찮을 겁니다. Cứ để đấy. Sẽ không sao đâu.
    42.4 Dạng câu cầu khiến lịch sự tương ứng với đuôi từ ‘-ㅂ/습니다’
    Khi đang nói chuyện bằng đuôi ‘-ㅂ/습니다’ thì người ta cũng dùng dạng câu cầu khiến với mức trang trọng tương ứng là đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)십시오’. Gốc động từ không có patchim được kết hợp với ‘-십시오’ và gốc động từ có patchim thì kết hợp với ‘으십시오’.
    오다 : 오 + 십시오 –> 오십시오.
    입다 : 입 + 으십시오. –> 입으십시오.
    다음 장을 읽으십시오. Xin hãy đọc chương tiếp theo.

    43. Đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)ㄹ 수
    있다/없다’ : có thể/không thể


    Đuôi từ-ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ để diễn tả một khả năng, thể hiện tính khả thi, một sự cho phép hoặc không cho phép nào đấy.
    (1) – ㄹ 수 있다 : được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc
    Ví dụ :
    가(다) 가 + -ㄹ 수 있다/없다 –> 갈 수 있어요/없어요
    사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다 –> 살 수 있어요/없어요
    주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다 –> 줄 수 있어요/없어요
    (2) -을 수 있다 : được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc
    Ví dụ :
    먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다 –> 먹을 수 있어요/없어요
    입(다) 입 + -을 수 있다/없다 –> 입을 수 있어요/없어요
    잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다 –> 잡을 수 있어요/없어요
    Thì quá khứ của đuôi từ này là kết hợp `-았/었/였-’ vào `있다/없다’ và tương tự, thì tương lai của đuôi từ này là kết hợp `-ㄹ/을 거에요’ vào `있다/없다’.
    Ví dụ :
    갈 수 있었어요
    먹을 수 있었어요
    갈 수 있을 거에요
    먹을 수 있을 거에요
    44. Đuôi từ liên kết câu ‘-(으)면’ : ‘nếu’
    Đuôi từ liên kết`-(으)면’ có thể được sử dụng với cả tính từ và động từ để diễn tả một điều kiện hoặc một quy định. ‘-면’ được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết hoặc patchim là ‘-ㄹ’ và ‘-으면’ được sử dụng khi gốc động từ có patchim ngoại trừ patchim ‘-ㄹ’.
    그 영화가 재미있으면 보겠어요. Nếu bộ phim đó hay tôi sẽ xem.
    비가 오면 가지 맙시다. Nếu trời mưa thì chúng ta đừng đi.
    Thỉnh thoảng từ `만일’ hoặc ‘만약’(giả sử) cũng được sử dụng đầu câu có đuôi từ liên kết này.
    만약 그분을 만나면, 안부 전해 주세요. Giả sử nếu gặp ông ấy thì nhắn giúp tôi một lời thăm hỏi nhé.

    45. Đuôi từ kết thúc câu ‘-지 말다’ : đừng…

    Vốn nghĩa gốc của từ `말다’ là ‘dừng, thôi, thoát khỏi(một hành động).’ Vì thế đuôi từ này được dùng để diễn tả nghĩa “đừng làm một việc gì đấy.
    ‘-지 말다` luôn được dùng như một câu phủ định và kết hợp với các đuôi từ kết thúc câu dạng cầu khiến.
    학교에 가지 마세요. Đừng đến trường.
    늦게 주무시지 마십시오. Đừng ngủ dậy muộn.
    지금 떠나지 마세요. Đừng bỏ đi nhé.
    울지 마세요. Đừng khóc.
    버스는 타지 맙시다. Chúng ta đừng đi xe buýt.
    오늘은 그분을 만나지 맙시다. Chúng ta đừng gặp ông ấy hôm nay.

    46. Đuôi từ liên kết -(아/어/여)서: …nên…

    Đuôi từ liên kết `-(아/어/여)서’ được dùng để diễn tả một nguyên nhân/lý do. Trong trường hợp này, nó thường được dùng với tính từ và các động từ di chuyển như ‘가다’(đi), ‘오다’(đến), ‘없다’(không có).v.v… trong câu tường thuật và câu nghi vấn. Do đó, `-(아/어/여)서’ không thể dùng trong câu cầu khiến hoặc mệnh lệnh, đối với câu cầu khiến hoặc mệnh lệnh thì chỉ dùng đuôi từ liên kết ‘-(으)니까’. (Đuôi từ này sẽ được giải thích sau.)
    피곤해서 집에서 쉬었어요. Tôi mệt nên tôi (đã) nghỉ ở nhà.
    바빠서 못 갔어요. Tôi bận nên tôi đã đi được.

    47. Hệ thống các cách nói kính ngữ
    Trong tiếng Hàn có hay loại kính ngữ
    .

    (1) Một loại là gốc động từ kết hợp với tiếp vĩ ngữ `-시-’, để biểu hiện sự trân trọng đối với người nghe. Dạng kính ngữ này được hình thành thành bằng cách gắn thêm ‘-(으)시-’ vào gốc động từ trước khi kết hợp với một đuôi từ nào như : -아(어/여)요, 었어요, -ㅂ니다, 었습니다, -ㅂ니까? hoặc 었습니까?
    ‘-시-’ được dùng khi gốc động từ không có patchim và ‘-으시-’ được dùng khi gốc động từ có patchim.
    가다 : 가 + 시 + 어요 –> 가 + 시어요 –> 가세요
    받다 : 받 + 으시 + 어요 –> 받 + 으시어요 –> 받으세요
    오다 : 오 + 시 + 었어요 –> 오 + 시었어요 –> 오셨어요
    읽다 : 읽 + 으시 + 었어요 –> 읽 + 으시었어요 –> 읽으셨어요.
    하다 : 하 + 시 + ㅂ니다 –> 하십니다
    찾다 : 찾 + 으시 + 었습니다 –> 찾 + 으시었습니다 –> 찾으셨습니다
    Có một số động từ kính ngữ đặc biệt mà không cần kết hợp với ‘-시’. Như các động từ sau :
    먹다 ăn –> 잡수시다 dùng bữa
    자다 ngủ –> 주무시다
    있다 –> 계시다 có
    아프다 –> 편찮다 đau ốm
    많이 잡수세요. (Hãy) ăn nhiều vào nhé.
    김선생님 계세요 ? Có ông/bà Kim ở đây không ạ?
    어머님께서 많이 편찮으세요 ? Mẹ của bạn ốm nặng(đau nhiều) lắm không?
    (2) Cách thứ hai trong hệ thống kính ngữ là dùng động từ tôn kính. Chúng bảo gồm cả những động từ vừa kể ở trên.
    주다 cho–> 드리다 dâng
    묻다(말하다) –> 여쭈다/여쭙다 hỏi
    보다 –> 뵙다 nhìn thấy/gặp
    데리고 가다/오다 –> 모시고 가다/오다 đưa ai/dẫn ai đi đâu đấy

    48. Bất quy tắc ‘-ㄹ’
    Khi âm kết thúc của gốc động từ có patchim ‘ㄹ’ thì ‘-ㄹ’ sẽ được lược bỏ nếu kết hợp với các đuôi từ có ‘-ㄴ,-ㅂ,-ㅅ’ tiếp giáp với nó.
    Ví dụ:
    살다(sống) –> 어디에서 사세요? Bạn sống ở đâu?
    알다(biết) –> 저는 그 사람을 잘 압니다. tôi biết rõ về người đó.
    팔다(bán) –> 그 가게에서 무엇을 파니? Họ bán gì trong cửa hàng đó vậy?
    말다(đừng) –> 들어오지 마세요. Đừng vào.

    49. Mẫu câu ‘-(으)려고 하다’ :

    Mẫu câu `-(으)려고 하다’ được dùng với động từ bao gồm cả `있다’. Mẫu câu này để diễn tả một dự định của chủ ngữ. Tuy nhiên, mẫu câu này được dùng giới hạn cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai. Cách dùng với ngôi thứ ba sẽ được nhắc đến chi tiết ở các bài sau.
    `려고 하다’ kết hợp với gốc động từ không có patchim.
    `-으려고 하다’ kết hợp với gốc động từ có patchim.
    Ví dụ :
    저는 내일 극장에 가려고 해요. Tôi định đi đến rạp hát.
    1달쯤 서울에 있으려고 해요. Tôi định ở lại Seoul khoảng 1 tháng.
    1시부터 공부하려고 해요. Tôi định học bài từ một giờ.
    불고기를 먹으려고 해요. Tôi định ăn thịt nướng.
    Dạng phủ định sẽ được kết hợp với gốc động từ trước khi kết hợp với mẫu câu `-(으)려고 하다’, không kết hợp phủ định với động từ `하다’ trong mẫu câu.
    그 책을 안 사려고 해요. Tôi không định mua quyển sách đó ( 그 책을 사지 않으려고 해요.)
    Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc động từ mà kết hợp với động từ `하다’ trong mẫu câu.
    그 책을 안 사려고 했어요.

    50. Trợ từ ‘-한테’ : cho, đối với, với (một ai đó)

    Trợ từ’-한테’ được gắn vào danh từ chỉ người để chỉ người đó là đối tượng được nhận một điều hoặc một món gì đó.
    Ví dụ :
    누구한테 책을 주었어요? Bạn cho ai sách vậy?
    제 친구한테 주었습니다. Tôi cho bạn tôi.
    누구한테 편지를 쓰세요? Anh viết thư cho anh thế ạ?
    안나씨 열쇠는 멜라니씨한테 있어요. Mellanie đang giữ chìa khóa của Anna (Anna đã đưa chìa khóa cho Mellanie).
    선생님한테 물어 보세요. Hãy thử hỏi giáo viên xem.

    51. Trợ từ ‘-한테서’ : từ (một ai đó)

    Trợ từ’-한테서’ được sử dung để chỉ đối tượng mà đã cho mình một hành động hoặc một cái gì đó.
    Ví dụ :
    누구한테서 그 소식을 들었어요 ? Bạn nghe tin đó từ ai vậy ?
    어머니한테서 들었습니다. Tôi nghe từ mẹ tôi.
    누구한테서 편지가 왔어요? Thư của ai gửi vậy ?
    누구한테서 그 선물을 받았어요? Bạn nhận quà (từ) của ai vậy?

    52. Tiếp vĩ ngữ ‘-겠-’ : sẽ /chắc là

    Tiếp vĩ ngữ -겠- được dùng để biểu hiện sự phán đoán của người nói đối với một sự việc nào đấy, hoặc biểu hiện thì tương lai.
    Ví dụ :
    요즘 많이 바쁘겠어요. Dạo này chắc bạn bận lắm nhỉ.
    저 분은 예뻤겠어요. Người kia chắc là đẹp lắm.
    뭘 드시겠어요? Anh sẽ dùng món gì ạ?

    53. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ : sau khi…

    Nghĩa chính của ‘다음’ là tiếp theo, sau đó. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ được dùng để diễn tả ý ” sau khi làm một việc gì đó thì…” Mẫu câu này chỉ được dùng với động từ.

    54. Tiếp vĩ ngữ ‘-겠-’ : sẽ/chắc là

    Tiếp vĩ ngữ -겠- được dùng để biểu hiện sự phán đoán của người nói đối với một sự việc nào đấy, hoặc biểu hiện thì tương lai.
    Ví dụ :
    요즘 많이 바쁘겠어요. Dạo này chắc bạn bận lắm nhỉ.
    저 분은 예뻤겠어요. Người kia chắc là đẹp lắm.
    뭘 드시겠어요? Anh sẽ dùng món gì ạ?

    55. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ : sau khi…

    Nghĩa chính của ‘다음’ là tiếp theo, sau đó. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ được dùng để diễn tả ý ” sau khi làm một việc gì đó thì…” Mẫu câu này chỉ được dùng với động từ.
    Thì và dạng phủ định của động từ chính khi kết hợp với tiếp vĩ ngữ này.
    수업이 끝난 다음에 만납시다. Chúng ta gặp nhau sau khi xong giờ học nhé.
    친구를 만난 다음에 그 일을 하겠어요. Tôi sẽ làm việc đó sau khi tôi gặp bạn tôi xong.
    전화를 한 다음에 오세요. Hãy đến sau khi gọi điện (gọi điện thoại trước khi đến nhé).
    저녁식사를 한 다음에 뭘 할까요? Sau khi ăn tối xong chúng ta làm gì tiếp đây?
    Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của hai mệnh đề (mệnh đề chính và mệnh đề phụ thuộc trước và sau mẫu câu này) là như nhau, thì mệnh đề này không sử dụng với động từ ‘가다’ (đi) / ‘오다 ‘(đến) và chỉ dùng một chủ ngữ ở mệnh đề trước
    Ví dụ :
    내가 집에 간 다음에 공부합니다. (câu lủng củng/không bao giờ dùng)
    내가 학교에 온 다음에 친구를 만납니다. (câu lủng củng/không bao giờ dùng)

    56. Động từ bất quy tắc ‘-ㄷ’

    Patchim ‘-드’ ở âm kết thúc của một gốc động từ sẽ bị đổi thành ‘-ㄹ’ khi âm tiếp theo nó (tức âm đầu tiên của một đuôi từ) là một nguyên âm, nhưng nó sẽ không đổi nếu tiếp theo nó là một phụ âm.
    Ví dụ :
    듣다 (nghe): 듣 + 어요 -> 들어요.
    묻다 (hỏi): 묻 + 어 보다 -> 물어 보다.
    걷다 (đi bộ ) : 걷 + 었어요 -> 걸었어요.
    저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc.
    잘 모르면 저한테 물어 보세요. Nếu bạn không rõ thì hỏi tôi nhé.
    어제는 많이 걸었어요. Tôi đã đi bộ nhiều vào hôm qua.
    저한테 묻지 마세요. Đừng hỏi tôi.
    * Lưu ý : Tuy nhiên ‘닫다’ (đóng), ‘받다’ (nhận) và ‘믿다’(tin) không thuộc hệ thống bất quy tắc này.
    문을 닫아 주세요. Làm ơn đóng cửa giùm.
    어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận được thư từ bạn tôi.

    57. Đuôi từ liên kết câu ‘-기 전에’ : trước khi

    Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là “trước” và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả “trước khi làm một việc gì đấy”. Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, “-기” được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau.

    58. Đuôi từ liên kết câu ‘-고’

    Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch “-고” là “rồi”. Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và “-고” được dịch là “còn”.
    숙제를 하고 가겠어요. Tôi làm bài tập xong sẽ đi.
    친구를 만나고 집에 갈 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi đi về nhà.
    저는 공부하고 친구는 TV를 봐요. Tôi đang học bài còn bạn tôi đang xem tivi.
    저는 크고 그분은 작아요. Tôi cao còn anh ấy thấp.
    한국말은 재미있고 영어는 어려워요. Tiếng Hàn thì thú vị còn tiếng Anh thì khó.
    이분은 엄마고 저분은 아빠예요. Đây là mẹ tôi còn kia là ba tôi.

    59. Mẫu câu `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다’: “…..đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó”

    Mẫu câu ‘ -(으)ㄴ 적(이) 있다/없다 ` được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đấy trong quá khứ.
    Ví dụ :
    한국음식을 먹어 본 적이 있으세요 ? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ?
    - 네, 먹어 본 적이 있어요 . Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn.
    - 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả.
    저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả.

    60. Đuôi từ liên kết câu ‘-ㄴ(은/는)데’ : và/còn/nhưng/vì…nên/khi

    Đuôi từ này được sử dụng để nói đến một sự thật hiển nhiên, một sự cố hoặc một sự kiện.
    - 그것을 사고 싶어요. 그런데지금은 돈이 없어요 -> 그것을 사고 싶은데, 지금은 돈이 없어요. (Tôi muốn mua món đấy quá. Nhưng giờ tôi không có tiền.)
    - 저는 미국인 친구가 있는데, 그 친구는 한국말을 아주 잘해요. Tôi có một người bạn Mỹ nhưng bạn ấy nói tiếng Hàn rất giỏi.
    - 제가 지금은 시간이 없는데, 내일 다시 오시겠어요 ? Bây giờ tôi không có thời gian nên ngày mai anh quay lại nhé?
    Thì quá khứ và tương lại có thể sử dụng để liên kết với đuôi từ này theo cách sau : ‘-았/었(었)는데`, ‘-겠는데`.
    Ví dụ :
    불고기를 먹었는데, 맛있었어요. Hôm qua tôi ăn thịt nướng, (và) món đấy ngon lắm.
    친구를 만나야겠는데, 어디가 좋을까요? Tôi (sẽ) phải gặp bạn tôi nhưng có chỗ nào hay ho (để đi) không nhỉ?
    *** Mẫu `-ㄴ(은)데’ được dùng cho tính từ và ‘-이다` trong thì hiện tại.
    Ví dụ :
    - 제 친구는 미국사람이에요. 그런데 한국말을 공부해요. -> 제 친구는 미국사람인데, 한국말을 공부해요. Một người bạn của tôi là người Mỹ. Nhưng anh ta đang học tiếng Hàn Quốc.
    - 저는 한국사람인데, 그 사람은 미국사람이에요. Tôi là người Hàn còn anh ta là người Mỹ.
    - 이 가방은 작은데, 저 가방은 커요. Cái túi này nhỏ còn cái túi đó to.
    - 저는 큰데 저 사람은 작아요. Tôi to con còn người kia nhỏ người.
    *** Mẫu ‘-는데` được dùng cho tất cả các trường hợp
    Thỉnh thoảng đuôi từ này có thể được dùng như một đuôi từ kết thúc câu và thêm “-요” để thành ‘-는데요’. [Dùng trong trường hợp bạn không muốn lập lại cùng một câu đã dùng trước đó trong câu hỏi hoặc để trình bày một lý do nào đó..]
    - 어떻게 오셨어요 ? Chị đến đây có việc gì thế ạ?
    - 김영수씨를 만나러 왔는데요. Tôi đến để gặp anh Kim Youngsoo.
    - (김영수씨) 있어요 ? Anh ấy có đây không ạ ?
    오시기 전에 전화하세요. Hãy gọi điện thoại cho tôi trước khi bạn đến.
    잊기 전에 메모하세요. Hãy ghi chú trước khi bạn quên.
    집에 가기 전에 제 사무실에 들르세요. Hãy ghé văn phòng tôi trước khi về nhà nhé.
    일하기 전에 식사를 하세요. Hãy dùng bữa trước khi làm việc.
    앤디씨가 오기 전에 영희씨는 집에 가세요. Younghee, Bạn nên đi về nha trước khi Andy đến.
     
    Chỉnh sửa cuối: 17/2/14
    THỊ HẾN 1980 thích bài này.
  10. buithuhuosd

    buithuhuosd Thành Viên Mới

    uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuppppppppppppppppppppppp
    uuuuuuuuuuuppppppppppppppp
     
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    2h giờ ngủ => 5h dậy làm :125:

    nay vô ra bánh mới xong về ngày off mà vô làm ko công .. ráng chịu cực vài tháng có kinh nghiệm + tiếng hàn là phẻ luôn !!! giờ này ngồi dính cái máy này chắc hết cả buổi khỏi học hành zì luôn quá...

    :132: học bài lẹ lẹ ngủ sớm mai 4h30 vô có 2 tiếng 30 phút tự mày mò học công thức ... chức vụ bếp trưởng đang đợi bạn ...

    lên chức mới có tiền chơi lô đề :128:... Điểm đến của ta ko phải hcm city hay hanoi mừ là .....
     
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]

    Hãy cố gắng tỉnh táo và sống đúng ngay từ đầu
    Trường học có bút xóa, nhưng cuộc đời thì không
     
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    .Suy nghĩ - suy ngẫm.]

    Trong giờ học Văn lớp, thầy giáo ra đề văn viết về nước Mỹ trong bài luận dài 500 từ?
    Cô gái không nghĩ được gì.
    Thầy giáo chuyển đề cho cô viết về thị trấn cô đang ở thày vì viết về cả nước Mỹ. Cô gái vẫn không thể viết nổi
    Rồi ông lại cho cô gái viết về con phố chính trong thị trấn nhưng cô vẫn chẳng thể viết 1 từ
    Cuối cùng, ông “thu hẹp phạm vi đến mặt tiền của 1 tòa nhà trên con phố này. Hãy bắt đầu từ viên gạch ở góc bên trái”
    Buổi học sau, cô gái nộp bài viết dài 5000

    Cô gái nói, cô bắt đầu viết từ viên gạch đầu tiên, rồi cô viết 2 viên, 3 viên….

    Cô chỉ cố tìm cách lặp lại những gì cô đã nghe, đã kể. Cô không thể viết về nước Mỹ, thị trấn của cô vì không thể nhớ nổi điều gì đáng để kể lại. Cô không hề biết rằng mình có thể nhận ra những điều mới mẻ đối với bản thân khi không bận tâm đến những gì đã biết trước đây.
    Vì vậy, khi tiếp nhận 1 điều gì. Bạn hãy học như 1 chiếc cốc rỗng…


    [​IMG]

    [​IMG]
     
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    1. 남의 장점을 칭찬하는 습관 Thói quen hãy ngợi khen ưu điểm của người khác
    2. 나부터 먼저 인사하는 습관 Thói quen hãy chào hỏi trước
    3. 남의 험담을 하지 않는 습관 Thói quen không nói xấu người khác
    4. 외모에 신경쓰는 습관 Thói quen quan tâm đến ăn mặc
    5. 돈을 확실하게 거래하는 습관 Thói quen giao dịch tiền bạc một cách rõ ràng
    6. 어떤 경우에도 유머를 잃지 않는 습관 Thói quen không mất đi sự hài hước trong hoàn cảnh nào
    7. 몸과 마음이 충분히 즐길 취미를 갖는 습관 Thói quen có một sở thích để cơ thể và tâm hồn có thể thư giãn (thưởng thức) nó.
    8. 종교, 정치, 학력 이야기소재로 삼지 않는 습관 Thói quen không lấy tôn giáo, chính trị, học lực làm đề tài nói chuyện
    9. 술을 마시더라도 술의 노예가 되지 않는 습관 Thói quen dù uống rượu nhưng không thành nô lê của rượu.
    10. 너무 달라붙지도, 너무 떨어지지도 않는 태도로 사람들과 사귀는 습관 Thói quen giao tiếp với người khác bằng thái độ không quá gần gũi những cũng không quá xa cách.
    11. 경멸이 담긴 시선으로 사람을 보지 않는 습관 Thói quen không nhìn người khác với ánh mắt coi thường.
    12. 가족자랑을 지나치게 하지 않는 습관 Thói quen không khoe khoang gia đình quá mức.
     
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :132: đi làm hoài ko có time học bài ... mà ko học bài thì ko hiểu ... ko hiểu thì thi ko dc ...

    Không lẽ nghỉ làm .. mà nghỉ làm học bài lấy dc cái bằng giỏi đi ... rồi phải làm lại từ đầu

    đang thích công việc hiện tại làm sao giờ ta :137:..... vừa muốn đi làm vừa muốn theo kịp bài .. ngày đào đâu ra 4tiếnng để học đâu
     
  16. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    Xstt.nha thích bài này.
  17. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Cô nàng bỏ đại học, thu nhập hơn 200 triệu một tháng

    Bùi Thị Phương hiện sở hữu 4 trung tâm Anh ngữ , 1 nhà hàng Pizza và quán ăn sinh viên.
    Bỏ ngang ĐH Ngoại thương khi chỉ còn ít thời gian nữa là tốt nghiệp, Bùi Thị Phương quyết tâm đi theo con đường kinh doanh không bằng cấp. Suy nghĩ táo bạo của cô gái trẻ đã gây sửng sốt cho rất nhiều người.
    Phương đã chứng minh quyết định của mình là đúng khi hiện tại bạn đang sở hữu chuỗi cơ sở kinh doanh với thu nhập thuộc “khủng” mỗi tháng. Phương còn ước mơ trở thành nữ tỷ phú Bill Gates của Việt Nam và tham gia nhiều hoạt động từ thiện.
    [​IMG] Cô bạn Phương Bùi đang là chủ sở hữu của một chuỗi kinh doanh gồm trung tâm Anh ngữ và nhà hàng ăn uống.
    - Hi Phương, từ đâu bạn lại có niềm đam mê kinh doanh lớn như vậy?
    - Từ năm nhất đại học. Mình ghét cảnh lên trường chém gió, mình cũng không thích nói chuyện phiếm linh tinh cho vui. Mình dành thời gian nhiều để gặp gỡ những người lớn tuổi hơn mình, đã ra trường và hỏi về sự thật của việc học đại học.
    Không có một câu trả lời nào rõ ràng mà mình nhận được. Chỉ có một sự thật là chính các anh chị ấy cũng rất khốn khổ với công việc hiện tại hoặc chưa tìm được việc làm. Mình quyết định tự lo cho bản thân từ khi đó mà không quan trọng hóa cái danh đại học nữa. Dù FTU lúc đó là cả một sự tự hào.
    - Quyết định không lấy bằng đại học để kinh doanh của bạn nhận được phản ứng như thế nào?
    - Một môn học trên trường của mình lấy mất của mình 3 tiếng: lúc chém gió, lúc nghe vật vờ, lúc nghĩ linh tinh, lúc ngủ… mình chả học được gì nhiều. Nhưng với 3 tiếng đó gặp một người trưởng thành, mình có thêm bao nhiêu kinh nghiệm dùng được. Mọi người đều nói cố mà học nốt, phí, tiếc nhưng mà đi học mất thời gian của mình thì còn tiếc hơn.
    Khi mới kinh doanh bố mẹ mình rất sốc, chửi mắng tơi bời kiểu “nuôi cho mày ăn học tử tế, đã từng làm rạng danh cả họ, giờ đi làm con buôn xấu mặt tao’’. Mình đã ngồi tâm sự với ba mẹ về lý do mình từ chối lấy bằng đại học nhưng không tác dụng nên vẫn quyết âm thầm làm. Bố mẹ cắt luôn tiền chu cấp đi học là 2,5 triệu/tháng. Lúc đó, mình cũng không sợ vì mình biết mình có thể tự nuôi lấy thân.
    - Công việc kinh doanh hiện tại của bạn phát triển thế nào?
    - Hiện tại mình tập trung vào lĩnh vực đào tạo là chính. Trung tâm ngoại ngữ Aten của mình thành lập vào năm 2012 và hiện tại có 4 cơ sở ở Hà Nội. Trong 2 tháng tới mình sẽ xây dựng thêm trong Sài Gòn. Mục tiêu của mình là xây dựng trung tâm ở 63 tỉnh thành trong cả nước trong vòng 3-5 năm tới.
    Hiện mình cũng đang sở hữu một nhà hàng Pizza, mỳ Ý và quán cơm gần trường ĐH Ngoại thương.
    [​IMG] Phương quyết định không lấy bằng đại học và rẽ ngang kinh doanh.
    - Với rất nhiều trung tâm tiếng Anh lớn và uy tín như hiện tại, bạn làm gì để tạo nên sự khác biệt?
    - Mình định hướng trung tâm theo hướng đào tạo phát âm chuẩn và giao tiếp bài bản không TOEIC không IELTS. Đặc biệt hơn tụi mình cam kết bằng văn bản hoàn lại 100% học phí nếu không đạt kết quả đầu ra.
    Mình chú trọng xây dựng văn hóa thân thiện, các học viên đi học phải vui, học được nhiều thứ, để xả stress chứ không phải học theo kiểu gồng mình. Hiện tại mình cũng tổ chức những lớp học ngữ pháp miễn phí và lớp học miễn phí cho sinh viên nghèo.
    - Thu nhập hàng tháng của bạn thế nào nhỉ?
    - Cũng ở mức khá mà thôi. Mình cũng không có con số chính xác nữa, có tháng được 7-10 ngàn đô nhưng có tháng được tới 15 ngàn đô.
    Mình có mong muốn sẽ giúp được nhiều người và làm từ thiện nên việc thu nhập này cũng góp một phần vào mong muốn ấy của mình.
    - Người ta vẫn bảo, kinh doanh cần có sự mạo hiểm. Với bạn thì sao?
    - Những người luôn sợ thì sẽ nghĩ là mạo hiểm. Người không sợ lại nghĩ là chẳng có gì mạo hiểm cả. Còn với mình, học đại học để ra trường không biết làm gì mới là mạo hiểm. Nhiều lúc thất bại cũng là một bài học, kinh nghiệm quý giá cho bạn về sau.
    [​IMG] Bên cạnh đam mê kinh doanh, Phương rất yêu thích công việc làm từ thiện.
    - Là một người trẻ thành công, bạn chia sẻ gì với bạn bè đồng trang lứa?
    - Mình muốn nói cho các bạn thế hệ 95, nếu muốn được làm gì đó to tát thì hãy gạt bỏ hết quá khứ, coi như mình không có gì. Đừng quan trọng quá vào tấm bằng đại học vì nó sẽ vô hình ngăn cản con đường đi của mình.
    Hãy học hỏi, trải nghiệm và biến nó thành kỹ năng của mình. Đây là giá trị vô giá mà có thể dùng bất cứ đâu. Đừng sợ sai, đừng hoang mang về con đường phía trước. Các bạn giỏi hơn những gì mình nghĩ, chỉ cần tự tin nhìn thế giới với cái nhìn rộng mở và không ngừng học hỏi thì các bạn sẽ có được cái mình muốn.
    - Bạn nghĩ sao khi những bạn nam lo ngại về người nữ giỏi hơn mình cả về công việc lẫn tài chính?
    - Việt Nam 86 triệu dân, gần 1 nửa là nam giới. Lo gì không có người giỏi hơn mình (cười). Với lại tới một mức nào đó cái sự giỏi hơn không được đo bằng số tiền kiếm được, quy mô kinh doanh nữa mà là sự đồng điệu về trí tuệ, suy nghĩ mới là quan trọng.
    - Ngoài kinh doanh bạn có niềm đam mê nào khác?
    - Mình đam mê làm từ thiện.
    Mình đam mê một gia đình. Thực ra là dù tham vọng lắm lắm nhưng mình vẫn đặt gia đình là số 1. Người ta kiếm tiền chỉ để mua cái sự vui vẻ, thoải mái mà chung quy lại là hạnh phúc. Có tình yêu và hạnh phúc là sẽ có nhiều nhiều cái tiếp theo nữa. Gia đình là bệ phóng mà. Mình không nghĩ cứ đơn phương độc mã tới 28 -30 tuổi là sẽ thành công và giàu có hơn.
    [​IMG] Phương ước mơ trở thành một tỷ phú như Bill Gates.
    - Ước mơ trở thành một tỷ phú như Bill Gates của bạn hình thành như thế nào vậy?
    - Thực ra nó xuất phát từ mong muốn làm từ thiện, cụ thể là xây trường mồ côi. Từ nhỏ mình đã bị trẻ con hấp dẫn và mình tin những đứa trẻ mồ côi là những đứa trẻ đặc biệt. Mình muốn xây dững mái ấm cho chúng nó.
    Bất kì điều gì khác thường một chút sẽ bị nói là quái dị, ngông cuồng thay vì dùng từ cá tính. Mình chả quan tâm ai đó nghĩ gì lắm. Tập trung làm việc của mình ngày càng tốt hơn chứ việc gì cứ phải sống uốn mình theo dòng chảy của xã hội.
    - Dự định sắp tới của bạn?
    - 2 tháng tới là thời điểm mình dự định đưa cơ sở kinh doanh mới vào Sài Gòn. Mục tiêu của mình từ giờ tới cuối năm sẽ xây ít nhất 2 cơ sở trong đó.
    Ngoài ra mình dự tính sẽ xuất bản cuốn sách đầu tay vào cuối năm. 2 năm nữa sẽ thực hiện dự án mình đã ấp ủ lâu nay đó là trường dạy kỹ năng.
    Lý lịch trích chéo:
    Tên đầy đủ: Bùi Thị Phương
    DOB: 22/6/1989
    Sở thích: Lang thang một mình; Nghe nhạc không lời.
    Quan điểm sống: Sống là phải tạo được giá trị cho bản thân và cho xã hội.
     
    Xstt.nha and GOLD6789 like this.
  18. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Chủ đề: 12 CON GIÁP

    ☆ Thập can

    1. Giáp – 갑
    2. Ất – 을
    3. Bính – 병
    4. Đinh – 정
    5. Mậu – 무
    6. Kỷ – 기
    7. Canh – 경
    8. Tân – 신
    9. Nhâm – 임
    10. Quý – 계

    ☆ Thập nhị chi

    1. Tý – 자 – con chuột – 쥐
    2. Sửu – 축 – con trâu – 소
    3. Dần – 인 – con hổ – 호랑이
    4. Mão – 묘 – con mèo (con thỏ)-고양이 (토끼)
    5. Thìn – 진 – con rồng – 용
    6. Tỵ – 사 – con rắn – 뱀
    7. Ngọ – 오 – con ngựa – 말
    8. Mùi – 미 – con dê (con cừu) – 염소 (양)
    9. Thân- 신 – con khỉ – 원숭이
    10. Dậu – 유 – con gà – 닭
    11. Tuất – 술 – con chó – 개
    12. Hợi – 해 – con lợn – 돼지
     
    Xstt.nha and ketlachet like this.
  19. ketlachet

    ketlachet Thần Tài Perennial member

    hi e

    gỡi tàng kinh cát cuốn bí kiếp
    mai hốt ak hehe

    x1

    [​IMG]

    hàng độc đó e
    khó thoát hehe
     
    Xstt.nha and anhhoa22 like this.
  20. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :128: Chà cá ...

    Vậy em có sự ngoại ứng rồi 64
     
    Xstt.nha thích bài này.