Rước Ông Di Lặc 2 tháng rưỡi đầu mùa Xuân : hành Mộc 2 tháng rưỡi đầu mùa Hè : hành Hỏa 2 tháng rưỡi đầu mùa Thu : hành Kim 2 tháng rưỡi đầu mùa Đông : hành Thủy 15 ngày cuối mỗi mùa : hành Thổ. Thí dụ : Người Mệnh Thổ, lưu niên tại cung Tý có các sao : Hành Mộc : Đào Hoa, Ân Quang, Hóa Quyền. Hành Hỏa : Thiên Khôi, Thiên Đức, Địa Kiếp, Phi Liêm. Hành Thổ : Phúc Đức, Tuyệt, Thiên Tài, Tả Phù. Hành Kim :Thiên Khôi (đới Kim), Tả Phù (đới Kim), Hồng Loan (đới Kim) Hành Thủy: Tham Lang, Hồng Loan. Ta giải đáp dễ dàng niên hạn của đương số như sau : Mùa Xuân : Có quý nhân giúp đỡ, thăng tiến công danh rất mau. Mùa Hè :May rủi liền nhau, càng cao danh vọng càng dày gian nan. Mùa Thu :Trở lại sự bình yên, có bằng hữu thuận thảo. Mùa Đông : Tình cảm thoải mái, yên vui ... Riêng 15 ngày cuối mỗi mùa (Thổ) gặp các sao Phúc Đức, Tuyệt, Thiên Tài, Tả Phù nên hay có chuyện lo nghĩ , nhờ Thiên Tài hóa giải nhóm hung tinh : Tuyệt và Tả Phù ... thành ra cũng qua khỏi vào phút chót. 1. Tam Hạp - Tứ Hành Xung Có lẽ điều này thì hầu hết ai cũng biết rồi. Người ta thường nói người này hạp tuổi người kia hoặc người này kỵ tuổi này người kia kỵ tuổi kia v.v... dựa trên 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Theo cách hình học thì nếu như mình đem 12 con giáp này chia đều nhau trên một hình tròn thứ tự thì mình sẽ có 4 tam giác cân và 3 hình chữ thập: Trong đó 4 tam giác cân được tượng trưng cho 4 bộ Tam-Hạp: * Tỵ - Dậu - Sửu * Thân - Tý - Thìn * Dần - Ngọ - Tuất * Hợi - Mẹo - Mùi và 3 hình chữ thập tượng trưng cho 3 bộ Tứ-Hành-Xung: * Dần - Thân - Tỵ - Hợi * Thìn - Tuất - Sửu - Mùi * Tý - Ngọ - Mẹo - Dậu Như vậy thì mình dựa trên sự liên hệ giữa các bộ Tam-Hạp và Tứ-Hành-Xung thì sẽ biết được ai hạp với ai rồi hihi... nói vậy chớ còn có sự liên kết giữa những can và chi (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Canh, Tân, Mậu, Kỹ) mới thú vị hơn. ( Sưu tầm từ MGT ) - Thanks 2. Tam hạp , tứ xung cho tuổi tác Tam hạp : các tuổi cách nhau 4, 8, 12, 16, 20, ... tuổi Tí - Thìn - Thân Sửu - Tỵ - Dậu Dần - Ngọ - Tuất Mẹo (Mão) - Mùi - Hợi Tứ xung : các tuổi cách nhau 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21 .... tuổi Tý - Ngọ - Mẹo - Dậu Sửu - Mùi - Thìn - Tuất Dần - Thân - Tỵ - Hợi (hình như cái này là nặng nhất) ( DN - Thanks ) 3. TUỔI KHẮC Tứ hành xung : 1 / Tý , Ngọ , Mẹo và Dậu 2 / Thìn , Tuất , Sửu và Mùi 3 / Dần , Thân , Tỵ và Hợi Mổi cụm tứ xung , nếu xét kỹ sẽ thấy 1 > Tý và Ngọ khắc kị , chống đôi nhau mạnh .Còn Mẹo và Dậu cũng vậy .Nhưng Tý và Mẹo hay Dậu chỉ xung nhau chớ không khắc mạnh .Ngọ với Mẹo hay Dậu cũng xung nhau chứ không khắc chế . 2 > Thìn khắc chế và kị Tuất . Sửu khắc chế Mùi .Còn Thìn chỉ xung với Sửu , Mùi . Tuất chỉ xung với Sửu và Mùi . 3 > Dần khắc chế Thân . Tỵ khắc chế Hợi . Dần xung với Hợi . Thân cũng vậy . 4. TUỔI HỢP Gồm 4 nhóm theo 3 cụm , nên gọi là : Tam hợp như sau : A ) Thân , Tý và Thìn ( Tạo thành Thủy cuộc ) B ) Tỵ , Dậu và Sửu ( Ta.o thành Kim cuộc ) C ) Hợi , Mẹo và Mùi ( Tạo thành Mộc cuộc ) NGOÀI RA , CÒN NÊN LƯU Ý MỘT SỐ TUỔI CÓ XUNG KHẮC : Tuổi Tý __ khắc __tuổi Mùi và Tỵ Tuổi Sửu __ khắc __ tuổi Ngọ Tuổi Dần __ khắc __ Tỵ Tuổi Mão __ khắc __ Thìn và Thân Tuổi Thân __ khắc __ Hợi Tuổi Dậu __ khắc __Tuất và Dần 5. Thiên can của nam : Khă'c Kỵ : Hợp Giáp ( Khă'c ) Canh ( Hợp ) Kỷ Ất ___________ Tân ________ Canh Bính ___________ Nhâm ________ Tân Đinh ___________ Quy' _________ Nhâm Mậu ___________ Giáp _________ Quy' Kỷ ___________ Ất __________ Giáp Canh ___________ Bính _________ Ất Tân ___________ Mậu _________ Đinh Nhâm ___________ Kỷ _________ Mậu Những thiên can như Ất , Giáp ... v.v .. cho ta biết mình thuộc mạng gi và thiên can này có liên quan đến ngủ hành ( Ngủ hành là KIM , MỘC , THỦY , HỎA , THỔ chứ không phải ngủ hành là ngủ ngoài bụi cây hành đâu nhé ) .hihị j /k Giáp + Ất ____thuộc MỘC Bính + Đinh _______ HỎA Mậu + Kỷ _______ THỐ Canh + Tân _______ KIM Mhâm + Quy' _______ THỦY ận về lục thập hoa giáp Dựa vào đây để đoán AB, khả năng Sinh or Khắc khi còn phân vân chưa chọn được - Giáp Tý - Ất Sửu là Hải Trung Kim. Tý thuộc thuỷ, lại là hồ, nơi vượng của thuỷ và cũng là nơi tử của kim, kim gặp mộ ở Sửu. Thuỷ vượng mà Kim thì tử, mộ, do đó mới lấy tên là Hải trung kim. Hình kim đi vào thuỷ lộ, tính yếu thể mạnh. - Bính Dần - Đinh Mão là Lô Trung Hoả: Dần là tam dương, Mão là tứ dương, nơi đây hoá đắc vị lại được Dần Mão mộc sinh hoả. Lúc đó trời đất là lò, muôn loài mới sinh, cho nên mới gọi là Lô Trung Hoả. Trời đất là lò, âm dương là than. Hình tới dương địa, thế lực càng tăng núi non cao vút. - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ là Đại Lâm mộc: Thìn là đồng ruộng, Tỵ là lục dương, mộc đến chỗ lục dương thời cành lá xum xuê, cho nên lấy tên là Đại Lâm mộc, tiếng reo khắp chín phương trời, bóng che muôn dặm. Nơi đây rồng rắn tàng hình, khí tụ thành hình, lộ ra mộc. - Canh Ngọ- Tân Mùi là Lộ bàng thổ: ở trong Mùi có Mộc và sinh cho ngọ Hỏa thành vượng. Vì Hỏa quá vượng nên mùi thổ bị hình, do đó thổ ở đây không đủ khả năng để sinh dưỡng vạn vật, đó là thể chất của đất ven đường. - Nhâm Thân -Quý Dậu là Kiếm phong kim: Thân Dậu là chính vị của Kim, và Kim đến cung Thân là Lâm quan, ở đây Kim ở thế sinh vượng nên thật cứng rắn, kim cứng rắn không gì hơn là ở mũi kiếm vì thế gọi là Kiếm phong Kim. - Giáp Tuất - Ất Hợi là Sơn đầu Hỏa: Tuất Hợi là cửa Trời, hỏa chiếu ở cửa trời thời ánh sáng cao vọi cho nên mới gọi là Sơn Đầu hỏa. - Bính Tý - Đinh Sửu là Giản hạ thủy: Thủy vượng ở Tý , suy ở Sửu, vượng rồi lại suy thời khó thành sông biển cho nên lấy tên là giản hạ thủy (nước dưới khe). - Mậu Dần - Kỷ Mão là Thành đầu thổ: Mậu kỷ thuộc Thổ, Dần thuộc cung Cấn là núi , vì vậy đất chưa thành núi mới lấy tên là đất trên chóp thành. - Canh Thìn - Tân Tỵ là Bạch lạp kim: Kim gặp dưỡng ở Thìn, sinh ở Tỵ, hình chất mới thành, chưa được rắn cứng vì vậy gọi là vàng sáp ong. - Nhâm Ngọ - Quý Mùi là dương liễu mộc: Mộc gặp Tử ở cung ngọ và mộ ở mùi, mộc ở vào thế Tử Mộ, dù có được thiên can là Nhâm Quý sinh cho cũng chỉ là loại mộc yếu ớt vì thế lấy tên là Dương liễu mộc. - Giáp Thân - Ất Dậu là Tuyền trung thủy: Kim gặp lâm quan ở Thân, đế vượng ở Dậu, kim ở thế sinh vượng thời nhờ đó mà thủy được sinh. Nhưng thủy ở vào lúc mới sinh, lực lượng chưa lớn cho nên lấy tên là nước trong suối. - Bính Tuất - Đinh Hợi là ốc thượng thổ: Bính , đinh thuộc hỏa, Tuất hợi là thiên môn, hỏa đã bốc cháy lên, thời thổ không thể sinh ra ở dưới, cho nên lấy tên là đất trên nóc nhà. - Mậu Tý - Kỷ Sửu: là Tích lịch hỏa: Sửu thuộc Thổ, Tý thuộc Thủy, Thủy ở Tý là chính vị, vậy mà nạp âm lại là Hỏa, như vậy trừ phi Hỏa này là do Long thân sinh ra thời không có Hỏa nào khác, cho nên lấy tên là lửa sấm sét. - Canh Dần - Tân Mão là Tùng bá mộc: Mộc gặp lâm quan tại Dần, Đế vượng ở Mão, Mộc ở thế sinh vượng thời không thể so sánh với những loại mộc yếu ớt, cho nên gọi là Tùng bá mộc. - Nhâm Thìn - Quý Tỵ là Trương Lưu Thủy: Thìn là Mộ khố của Thủy, Tỵ là trường sinh của Kim, Kim sinh Thủy, Thủy được tồn trữ ở Thìn lại được Kim sinh ở Tỵ, dòng suối không bao giờ hết cho nên mệnh danh là dòng nước chảy dài mãi mãi. - Giáp Ngọ - Ất Mùi là Sa Trung Kim: Ngọ là nơi Hỏa vượng, Hỏa vượng thời kim phải nát, Mùi là nơi Hỏa suy mà Kim lại ở vào vị trí quan đới. Kim ở vào thế bại và quan đới chưa có, khả năng công phạt nên gọi là vàng lẫn cát. - Bính Thân - Đinh Dậu là Sơn Hạ Hỏa: Thân là Địa Hộ (cửa của đất , vì thân thuộc quẻ Khôn), Dậu là vị trí Mặt trời đi vào bóng tối, mặt trời đến đấy thời ánh sáng bị che khuất nên gọi là lửa dưới núi. - Mậu Tuất - Kỷ Hợi: là Bình địa Mộc: Tuất được coi là đồng ruộng (giống như Thìn), Hợi là vị trí sinh của Mộc. Mộc đã sinh ở đồng ruộng bao la thời không chỉ giới hạn ở một cây, một gốc nên gọi là Mộc ở bình nguyên. - Canh Tý - Tân Sửu là Bích thượng thổ: Sửu là vị trí chính của Thổ, nhưng Tý là nơi vượng của Thủy. Thổ mà gặp chỗ nhiều Thủy thời là đất bùn dùng để trát vách nên mới gọi là đất trên vách. - Nhâm Dần - Quý Mão là Kim Bạch Kim: Dần Mão là nơi Mộc vượng, Kim suy, kim hoàn toàn bất lực cho nên gọi là vàng thếp (dùng để dát chữ trên câu đối, hoành phi...) - Giáp Thìn - Ất Tỵ là Phú đăng hoả: Thìn là lúc dùng bữa, Tỵ là mặt trời lên khá cao, mặt trời sắp đến ngọ thì ánh sáng rực rỡ tràn ngập bầu trời ví như ngọn đèn chụp treo lơ lửng giữa nhà. - Bính Ngọ - Đinh Mùi là Thiên hà thuỷ: Bính Đinh thuộc hoả, ngọ là vị trí vượng của Hoả thế mà nạp âm là thuỷ, như vậy là thuỷ bắt nguồn từ hoả trừ phi thuỷ ở sông ngân, sông hán trên trời thời không có thứ thuỷ nào khác, vì vậy gọi là Thuỷ ở thiên hà. - Mậu Thân - Kỷ Dậu là Đại dịch thổ: Thân nằm trong vị trí của quẻ Khôn, Khôn là đất . Dậu nằm trong vị trí quẻ Đoài, đoài là chằm (???). Mậu Kỷ cũng là Thổ lại vào ở vị trí của đất và chằm tất nhiên là loại đất phù sa mỏng manh, nên gọi là Đại dịch Thổ (chữ Dịch theo nghĩa cận đại là trạm dùng để đưa thư). - Canh Tuất - Tân Hợi là Thoa xuyến kim: Kim đến Tuất thì gặp suy, đến Hợi gặp Bệnh. Kim mà gặp suy bệnh là thứ vàng non yếu nên gọi là vàng để trang sức. - Nhâm Tý - Quý Sửu là Tang đố mộc: Tý thuộc thuỷ, Sửu thuộc Kim (Thân - Tý - Thìn Thuỷ, Tỵ - Dậu - Sửu Kim) Mộc ở đây vừa được Thuỷ sinh nhưng lại bị Kim khắc , giống như cây dâu được tưới nước cho xanh tốt rồi dùng dao mà chặt cho nên gọi là Tang đố mộc (cây dâu) rất sợ gặp kim. - Giáp Dần - Ất Mão là Đại Khê Thuỷ: Dần và Mão đều thuộc phương Đông, nước chảy về Đông là thuận dòng chảy nên nước ở sông ngòi ao đầm đều nhập lại mà chảy theo nên gọi là đại khê thuỷ (khê là nước từ các khe núi chảy xuống). - Bính Thìn - Đinh tỵ là Sa trung thổ: Thổ gặp mộ khố ở Thìn mà tuyệt ở Tỵ. Vậy mà Bính ĐInh là Hoả gặp quan đới ở Thìn, lâm quan ở Tỵ, Thổ gặp mộ tuyệt nhờ gặp Hoả vượng mà tái sinh nên gọi là thổ ở trong cát. - Mậu Ngọ - Kỷ Mùi là Thiên Thượng Hoả (đời xưa gọi là Viên thượng hoả). Ngọ là vị trí vượng của Hoả, Mộc ẩn ở trong Mùi lại có cơ hội sống lại (1). Đặc tính của Hoả là bốc lên, nên gọi là lửa trên trời. - Canh thân - Tân Dậu là Thạch lựu Mộc: Thân là tháng bảy, Dậu là tháng tám. Ở vào thời điểm này nói chung các lại mộc đều tiêu điều vì lâm vào vị trí tuyệt, chỉ có cây thạch lựu là kết quả vào tháng 7 tháng 8. Vì vậy mới lấy tên là Thạch lựu mộc. - Nhâm Tuất - Quý Hợi là Đại Hải thuỷ: Tuất là vị trí quan đới của Thuỷ và Hợi là vị trí Lâm quan. Ở vị trí này lực lượng của Thuỷ rất hùng hậu. Hơn nữa Hợi cũng là sông lớn không thể so sánh với thuỷ ở khe suối nên gọi là đại hải thuỷ Hiệp Kỷ Biện Phương VIết : " THần Sát Khởi Lệ : Ngày Tùy theo Can của Quan Tinh gọi là Thien Can Quý Nhân Xét Ra : - Trong Dậu Có Tân , Quan Của Giáp - Ngày Giáp Ở Dậu - Trong Thân có Canh , Quan của Ất - Ngày Ất ở Thân - Trong Tý có Quý , Quan của Bính - Ngày Bính ờ Tý -Trong Hợi Có Nhâm , Quan của Đinh - Ngày Đinh ở Hợi - Trong Mão có Ất , Quan của Mậu - Ngày Mậu ở Mão - Trong Dần có Giáp , Quan của Kỷ - Ngày Kỷ ở Dần - Trong Ngọ có Đinh , Quan của Canh - Ngày Canh ở Ngọ -Trong Tỵ có Bính , Quan của Tân - Ngày Tân ở Tỵ - Trong Sửu ; Mùi có Kỷ , Quan của Nhâm - Ngày Nhâm ở Sửu ; Mùi - Trong Thìn ; Tuất có Mậu , Quan của Quý - Ngày Quý ở Thìn ; Tuất . Không Dùng Ngũ Tý Độn http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1757123&postcount=4991 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1757114&postcount=4990 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1756866&postcount=4940 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1756320&postcount=4896 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1755068&postcount=4765 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1755032&postcount=4759 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1753276&postcount=4606 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1736737&postcount=3086 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1736726&postcount=3082 Miền Bắc : Nhật nguyên cường Ấn tinh mạnh , có thương tại Mộ . Chọn 1 góc Tài : X5 - Ngày chủ Lâm Quan hay lấy Tài tại Suy Bệnh : Tý Sửu . Chọn 05 65 lót 06 66 1 góc AB Chọn cho MB : Tài nhiều ắt sinh Quan : Tứ trụ có MỘ sẻ có Trsinh đế vượng . Chọn X0 mạnh 00 lót 60 40 . Ấn 88 lót 48 28 __________________ http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1382213&postcount=7421 http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1158107&postcount=5450 Quan sinh Ấn giúp Ngày chế Thực thương : 16 76 46 http://www.xosothantai.com/showthread.php?p=1067374#post1067374 Quote: Nguyên văn bởi mua nhà trên đê Ngày hắc đạo em thấy sinh sẽ ko có lợi,nếu sinh ra được,vận may chỉ là 1/100(ngoại trừ thiên tử)người có thể thay đổi được vận mệnh.Lấy khắc để mà chế thì sẽ hay hơn. [Lấy khắc của Mậu Thìn(theo hàng can lẫn hàng chi)+với hành] hoặc mượn chính nó. Theo các KN và pp Chơi Bát Tự : Nếu khi nào ngày có TÀI Lớn thì hảy chọn QUAN là Can Chi vừa khắc Vô hoặc Hành sinh cho nó . Ngày Mậu Thìn có 3 thương : 2 Tân + 1 Canh , đúng lý lẻ thì 2 Tân nầy sẻ khắc ra Ất , Mẹo và sửu ai mạnh thì lấy hành của nó mà sinh ra . Và phải có 1 Ấn vừa khắc chề bớt và vừa giúp Trụ ngày tại X7 . Ngày có Quan đới hay xổ lại Quan Đới Tháng Thổ Vượng , Ngày Mộc vô tình khắc phải Thổ nên nó sẻ bị Kim khắc lại . Theo Bát Tự ngày Vượng thì sinh ra khắc ra . Chọn Kim tại X3 Thìn Tuất 13 43 73. Chú ý Sao Hư - Ngủ hành Thái Dương : 37 77. Tuần trước La đi A 37 có khả năng lô 37 rớt lại cao __________________ Tháng Canh tý . Ngày Bính Ngọ Tý Thủy Khắc Bính Hỏa , ngày tại Tử yếu xỉu làm gì đoạt nổi Tài . Nó đang bị người khác Khắc Và nó Cần người sinh vô giúp nó . [FONT="]Cụ thể hóa hợp thật và giả như sau: 1- Giáp Kỷ Giáp phải có chi thuộc Thổ hay Hỏa. Quan hệ được sinh ra là hành Thổ, thuộc tính trung chính, tiến triển vững mạnh. Thí dụ: Giáp Tuất và Kỷ Mùi: hóa thật Nếu Giáp có chi thuộc thủy, mộc hay kim thì Giáp sẽ chú ý đến các quan hệ của cha mẹ, bạn bè hoặc sự nhọc nhằn của công việc và mối quan hệ với Kỷ sẽ lỏng lẻo gượng ép. Thí dụ: Giáp Tí với Kỷ Tỵ: hóa giả 2- Ất Canh Ất cần có gốc là Thổ hay Kim để hỗ trợ hành hóa là Kim. Nếu hóa thật, Ất sẽ hết lòng phụ trợ cho Canh, gọi là có nhân có nghĩa thật sự. Thí dụ: Ất Sửu và Canh Thìn. Hóa giả là khi Ất có chi thuộc mộc hay thủy. Thí dụ như Ất Mão và Canh Tí. Đấy là "giả nhân giả nghĩa". 3- Bính Tân Bính và Tân đều phải có cùng chi thuộc thủy, kim hoặc Thìn. Nếu hóa thật thì hành thủy sẽ được tận dụng khả quan. Đây là hóa uy lực, vào vận cần có Quan hay Sát thì quyền uy vào bậc nhất. Thí dụ Bính Thìn và Tân Hợi. Bính mà gặp chi thuộc hỏa sẽ khắc Tân kim. Tân mà không có thủy hoặc kim làm gốc thì Tân sẽ phản lại Bính. Thí dụ Bính Ngọ và Tân Sửu. Khi gặp vận này hoặc ngay chính tứ trụ thì làm việc tầm thường, kém thế, phận mỏng. 4- Đinh Nhâm Đinh và Nhâm cả hai đều phải có mộc hay thủy trợ lực cho hành hóa là Mộc. Quan hệ sẽ rất sâu đậm. Thí dụ như Đinh Hợi và Nhâm Dần. Hóa giả tạo là khi Nhâm gặp chi thủy và Đinh gặp chi hỏa. Cả hai ngược lại sẽ đấu đá nhau sau một thời gian có hấp lực ngắn ban đầu. Thí dụ Đinh Tỵ và Nhâm Tí. 5- Mậu Quý Mậu thổ và Quý thủy phải có chi mộc hoặc hỏa làm gốc. Như vậy hành hóa là Hỏa sẽ được mạnh mẽ. Thí dụ Mậu Ngọ với Quý Tỵ. Cả Mậu lẫn Quý đều gặp chi thủy thì ngược lại, hành thủy quá nhiều, quá hàn lạnh nên hành hóa là hành Hỏa sẽ sớm nguội tan. Vì thế mới nói rằng quan hệ hóa giả này là quan hệ vô tình. ------------------------------------------------------------------------------- [/FONT] hôm qua anh có nói MN từ thứ 2 đến thứ 7 canh 26 62 46 64 48 84 ghép 2-6-8 là có cà phe xem hôm nay có gì
Kiến lộc cách (ngoại cách): Trích sách Tử Bình Nhập Môn của Lâm Thế Đức trang 53. 10 Thiên can từ Giáp đến Quý mà sinh vào tháng thuộc Lộc như Giáp gặp Dần, Ất gặp Mão, Bính gặp Tỵ, Đinh gặp Ngọ, Mậu gặp Tỵ, Kỷ gặp Ngọ, Canh gặp Thân, Tân gặp Dậu, Nhâm gặp Hợi, Quý gặp Tí tất cả đều là Kiến Lộc cách. Vì sinh trong tháng Lộc nên Nhật nguyên đã cưỡng mạnh, không phải như các cách trên, phải nhờ có chi của năm, của ngày và của giờ giúp mới được mạnh. Có thể điều khiển được Tài, Quan, Thực, Thương, nếu phối hợp cho điều hòa thì ắt được thành công dễ dàng vậy. VẬN HẠN: 1. Tài nhiều mạnh, nên lấy Tỷ, Kiếp làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận tốt. Gặp Tài, Quan là vận xấu. 2. Tài tuy nhiều nhưng Nhật nguyên có Ấn, Tỷ, Kiếp giúp nên lấy Quan, Sát làm Dụng thần. Hạn gặp Quan, Sát là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ là vận xấu. 3. Tài tuy nhiều nhưng Nhật nguyên có Ấn giúp nên lấy Thương, Thực làm Dụng thần. Hạn gặp Thương, Thực, Tài là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận xấu. 4. Quan, Sát nhiều và mạnh nên lấy Ấn làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận tốt. Gặp Tài, Quan là vận xấu. 5. Ấn nhiều nên lấy Tài làm Dụng thần. Hạn gặp Tài, Thương, Thực là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ là vận xấu. 6. Tỷ, Kiếp nhiều nên lấy, Quan, Sát làm dụng thần. Hạn gặp Quan, Sát, Tài là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận xấu. Ngày giáp ất gặp vận dần, mão là chủ về kiếp tài, phá tài, khắc cha mẹ và gặp những việc phải tranh dành nhau.... Kết luận : ACE chú ý Ấn . Nay chúng tôi chỉ cách tìm DỤNG-THẦN. A. CHÁNH-QUAN-CÁCH. 1. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI mạnh, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN không có TỶ, KIẾP, nên lây ẤN làm DỤNG-THẦN. 2. NHẬT-NGUYÊN yếu THỰC, THƯƠNG nhiều, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 3. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT mạnh, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, lấy QUAN-TINH làm DỤNG-THẦN. 5. NHẬT-NGUYÊN mạnh, ẤN nhiều, lấy TÀI làm DỤNG-THẦN. 6. NHẬT-NGUYÊN mạnh, nhiều THỰC, THƯƠNG, nên lấy TÀI làm DỤNGTHẦN. B. PHIỀN, CHÁNH-TÀI-CÁCH. 1. NHẬT-NGUYÊN yếu, nhiều THỰC, THƯƠNG, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 2. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI mạnh quá, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN. 3. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN SÁT nhiều, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 4. NHẬT-NGUYÊN cường, nhiều TỶ, KIẾP, lấy THỰC, THƯƠNG làm DỤNGTHẦN. 5. NHẬT-NGUYÊN cường, nhiều ẤN, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN. C. PHIẾN, CHÁNH-ẤN-CÁCH. 1. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 2. NHẬT-NGUYÊN yếu, THỰC, THƯƠNG nhiều, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 3. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI-TINH nhiều, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN. 4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, có QUAN-TINH hay THẤT-SÁT thì DỤNG-THẦN là QUAN, SÁT. Nếu không có QUAN, SÁT thường lấy THỰC, THƯƠNG làm DỤNG-THẦN. 5. NHẬT-NGUYÊN cường, ẤN Đắc-Địa hay Vượng-Thịnh nên lấy TÀI-TINH làm DỤNG-THẦN. 6. NHẬT-NGUYÊN cường, TÀI-TINH mạnh, nên lấy QUAN hay SÁT làm DỤNGTHẦN. C. THỰC-THẦN CÁCH. 1. NHẬT-NGUYÊN yếu, nhiều QUAN hay SÁT, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 2. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI-TINH mạnh hoặc nhiều, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN. 3. NHẬT-NGUYÊN yếu, THƯƠNG-QUAN và THỰC-THẦN mạnh, nên lấy nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 4. NHẬT-NGUYÊN yếu, ẤN-TINH mạnh, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN. 5. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP cũng mạnh nên lấy THỰC, THƯƠNG làm DỤNG-THẦN. 6. NHẬT-NGUYÊN cường, TÀI-TINH mạnh hoặc nhiều, nên lấy QUAN hay SÁT làm DỤNG-THẦN. E. THẤT-SÁT CÁCH. 1. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI-TINH nhiều, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN. 2. NHẬT-NGUYÊN yếu, THỰC, THƯƠNG nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 3. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN và SÁT mạnh, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 5. NHẬT-NGUYÊN cường, ẤN nhiều hay mạnh, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN. 6. NHẬT-NGUYÊN cường, QUAN, SÁT mạnh, nên lấy THỰC, THƯƠNG làm DỤNG-THẦN. F. THƯƠNG-QUAN CÁCH. 1. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 2. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 3. NHẬT-NGUYÊN yếu, THỰC, THƯƠNG nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN. 4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, nên lấy THẤT-SÁT làm DỤNGTHẦN. 5. NHẬT-NGUYÊN cường, ẤN nhiều, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN hi hi..giống anh quá nhưng anh không có khóc! nếu đã mê số thì phải cố gắng làm giảm thua càng lâu càng tốt! muốn đánh lô thì lấy 4 xung và tam hạp của ngày chơi cơ bản nhất mà thấy cũng hay! ví dụ mai là ngũ hành mộc..ngày mẹo có 58-85...4 xung ngày mẹo có: tý -ngọ-mẹo-dâu...thử nghiện chơi thử đi! nên chọn 1 con giáp thôi..chuột đi nha 15-55 Re: Tổng hợp kinh nghiệm chọn số theo can chi ngũ hành tôi là nhật chủ. + Khắc tôi, khống chế tôi là quan sát: Đồng tính: thất sát (Đồng tính: âm âm or dương dương) Dị tính: chính quan (Dị tính: âm dương or dương âm) + Sinh tôi, phù trợ tôi là ấn tinh: Đồng tính: thiên ấn Dị tính: chính ấn + Ngang tôi, giúp tôi là tỉ kiếp: Đồng tinh: ngang vai Dị tính: kiếp tài + Tôi sinh, xì hơi tôi là thực thương: Đồng tính: thực thần Dị tính: thương quan + Tôi khắc, làm hao mòn tôi là tài tinh: Đồng tính: thiên tài Dị tính: chính tài + Cách tra mười thần của thiên can như sau: ví dụ nhật chủ là giáp, can khác của tứ trụ gặp giáp là ngang vai, gặp ất là kiếp tài, gặp bính là thực thần... những cái khắc đều suy theo cách tương tự.I Cách Chính QUan 1 - Khi Nhật chủ vượng có tài thì có thể sinh quan sát là tốt 2 - Khi Nhật chủ Nhược, chính quan mạnh ,Có ấn thì sẽ sinh Thân là tốt 3- Tứ trụ có chính quan , không có thất sát ( tức là quan sát không hỗn hạp ) là tốt 4- Nhật chủ vượng, tài nhẹ , kiếp trùng trùng ( nhưng không phải là ngoại cách ) là mệnh xấu 5 - Gặp Thìn xung phá hại là mệnh xấu 6- Tứ trụ có Quan Sát là hỗn tạp mệnh xấu 7- Nhật chủ nhược , lại gặp tài sinh cho thất sát , không có thực thương để khắc chế là mệnh xấu ---------------------------------------------------------- II Cách Thất Sát 1- Nhật chủ vượng , có ấn gặp quan hoặc sát là tốt 2- Nhật chủ vượng mà thất sát mạnh quá , có thực thần chế ngự là tốt 3- Nhật chủ Vượng nhược , sát vượng , có ấn sinh cho nhật chủ là tốt 4- Nhật chủ và thất sát cả hai ngang nhau lại gặp chính quan ( quan Không hỗn tạp ) là tốt 5-Nhật chủ nhược , cách thất sát là mệnh xấu 6-Nhật chủ vượng , cách thất sát gặp hình xung là bị phá hại 7-Nhật chủ nhược , ấn gặp hình xung là bị phá hại ------------------------------------------------------------ III Cách Thiên CHính ấn 1- Nhật chủ vượng , có ấn gặp quan hoặc sát là tốt 2- Nhật chủ vượng , ấn mạnh ( tức rất nhiều ấn ) , có thực thương xì hơi Nhật chủ là tốt 3- Nhật chủ mạnh , ấn nhiều , có chính tài chết ngự ấn là tốt ( nhưng tài ko nên quá nhiều thành khắc ấn , làm cho ấn trở thành vô lực ) 4 - Nhật chủ nhược , ấn nhược lại còn gặp tài khắc ấn mệnh xấu 6- Nhật chủ nhược , ấn gặp hình xung là bị phá hại ---------------------------------------------------------- IV Cách Chính , Thiên Tài 1- Nhật chủ vượng , tài cũng vượng , có quan tinh chế ngự nhật chủ là mệnh tốt 2- Nhật chủ nhược , tài tinh vượng , có ấn , tỉ kiếp hộ thân là mệnh tốt 3- Nhật chủ Vượng , tài nhược , có thực thần xì hơi nhật chủ để sinh tài là tốt 4- Nhật chủ vượng , Tài nhược , lại gặp tỷ kiếp nhiều Giúp Nhật chủ khắc tài là mệnh xấu 5- Cho Dù Nhật chủ vượng , hay nhược , tài gặp hình xung phá hại đều là mệnh xấu --------------------------------------------------------------------- V Cách Thực Thần 1- Nhật chủ vượng , thực thần cũng vượng , gặp xì hơi thực thần là tốt 2- Nhật chủ Vượng , sát mạnh quá , có thực thần chế sát ( Không gặp tài sinh Sát ) là tốt 3- Nhật chủ Nhược , thực thương xì hơi thân mạnh quá , có ấn hộ thân là tốt 4- Nhật chủ vượng ,thực thần yếu lại gặp ấn sinh thân là mệnh xấu 5- Nhật chủ vượng , thực thần sinh tài lại có thất sát là mệnh xấu 6- Nhật chủ Vượng , thực thần lại gặp hình xung phá hại , không thể xì hơi là mệnh ------------------------------------------------------------ VI Cách thương Quan 1- Nhật chủ vượng , thương quan xì hơi thân sinh cho tài là tốt 2- Nhật chủ nhược , Thương Quan xì hơi thân nhưng có ấn sinh phù thân là tốt 3- Nhật chủ vượng , sát nhiều , có thương quan khắc chế thất sát là tốt 4- Nhật chủ Vượng , thương quan vượng , có ấn hộ thân , chế ngự thương quan là tốt 5- Nhật chủ nhược , lại gặp nhiều quan sát khắc thân là mệnh xấu 6- Nhật chủ nhược , nhiều sinh cho quan sát là xấu 7- Nhật chủ Vượng , thương QUan nhẹ , lại gặp ấn nhiều sinh cho nhật chủ , khắc thương Quan là mệnh xấu 8- Nhật chủ vượng , thương quan nhẹ , lại gặp hình xung phá hại là mệnh xấu ---------------------------------------------------------- VII Cách Kiến Lộc - Cách Kìng Dương 1- Nhật chủ vượng , tài , quan sát cũng vương là tốt 2- Nhật chủ vượng , thực thương cũng vượng là tốt 3- Nhật chủ nhược , gặp ấn , tỷ kiếp giúp trợ nhật chủ là tốt 4- Nhật chủ vượng , tài nhược , lại gặp tỉ kiếp nhiều là mệnh xấu 5- Nhật chủ vượng , thực thương yếu , lại gặp ấn nhiều khắc thực thương là mệnh xấu 6- Nhật chủ nhược , ấn và tỷ kiếp cũng nhược , tài quan sát nhiều là mệnh xấu ---------------------------------------------------------------- Hiểu 1/10 cái này là xỉu chủ lụm 1 Bọc Mỗi tháng đó nha ... Truyền kì bí kíp ... Cửu âm thần lô đại nha di 363 làm Xỉu chủ đảo là do Quốc Ấn Quý Nhân ---------------------------------------------------------- Quốc Ấn : Giáp Thấy Tuất Tuất Thấy Hợi Bính Thấy Sửu Đinh lấy Dần Mậu Thấy Sửu Kỷ Thấy Dần Canh thấy thìn tân lấy Tỵ Nhâm thấy mùi Quý Thấy Thân -------------------------------------------------------- 328 Mày ở đây mà ra ak` Sinh tháng Dần , Ngọ , Tuất Thì Bính Đinh là Đức Quý Nhân còn mậu , QUý là tú Quý Nhân Sinh Tháng Thân , Tí , Thìn thì Nhâm Quý Mậu Kỉ là Đức Quý Nhân , Bính , Tân , Giáp , Kỉ là Tú Quý Nhân Sinh Tháng Tị , Dậu , sửu thì Canh Tân là Đức , Ất canh là Tú => Canh - Tân = 32 - Ất =8 => 328 Sinh Tháng Hợi- Mão - Mùi , thì Giáp Ất là Đức , Đinh Nhâm là Tú ------------------------------------------------------------ Còn cái này Nói về 99 Hôm Qua nè Bàn vè KIm Dư Giáp Rồng - Ất Rắn Bính Mậu - Dê Đinh Kỉ Khỉ Canh CHó Tân Lơn Nhâm Trâu Quý Hổ ----------------------------------------------------- Bàn Về Kim Thần Kim Thần là Ất Sửu Quý Dậu Kỉ Ty => Qua có Quý => Dậu => Kim ( X8 ) ------------------------------------------------ Bàn Về Lộc Thần ( Quý Lộc ở Tí => 41 ) Giáp Ở Dần Ất Lộc Ở Mão Bính Mậu ở tỵ Đinh Kỉ ở Ngọ Canh Lộc ở Thân Tân Lộc ở Dậu Nhâm Lộc ở Hợi Quý lộc ở tý --------------------------------------- Củng Lộc Giáp Gặp - Mão Sửu Ất Gặp - Dần Thìn Bính Mậu Gặp - thìn ngọ Đinh Kỉ gặp Kỷ mùi Canh Gặp mùi dậu Tân Gặp Thân - Tuất Nhâm Gặp Ất tỵ ------------------------------------------------ Bàn Về Thiên Xá Sinh Tháng Dần - Mão - thìn => Mậu Dần Tí - Ngọ - Mùi => Giáp Ngọ Thân - Dậu - Tuất => mậu Thân Hợi - Tí _ sửu => Giáp tí ----------------------------------------------------- Hôm nay có Trạch Mã : Thân - Tí - Thìn - Mã - Ở dần Dần - Ngọ - Tuất - Ở Thân Tí Dậu Sửu Mã - Ở Hợi Hợi - Mão - Mùi Ở tị ---------------------------------------- Bàn Về Thái Cực Sinh Giáp ẤT => tìm tí ngọ Sinh Bính Đinh => Gà Thỏ Mậu - Kỷ => Tứ QUý Canh tân => Dần hợi Nhâm QUý => Tỵ Thân Giáp 8 -Ất 7 - Bính 6 - Đinh 5 - Mậu 4 - Kỷ 3 - Canh 2 - Tân 1 - Nhâm 0 - Quý 9 . Giáp Ất khắc Mậu Kỷ , Bính Đinh khắc Canh Tân , Mậu Kỷ khắc Nhâm Quý , Canh Tân khắc Giáp Ất , Nhâm Quý khắc Bính Đinh 3 CẶP “TỨ HÀNH XUNG A/ - “TÝ - NGỌ - MÃO - DẬU” B/ - “THÌN - TUẤT - SỬU – MÙI “ C/ - “ DẦN - THÂN - TỴ - HỢI “ 4 CẶP “ TAM HỢP” D/- “ THÂN – TÝ – THÌN “ E/ - “ DẦN - NGỌ - TUẤT” F/ - “ TỴ - DẬU - SỬU “ G/- “ HỢI - MÃO – MÙI “. Nam kỵ XUNG; Nữ kỵ HỢP, tức là : Nam giới gặp Tứ hành xung thì xấu, nữ giới gặp Tứ hành xung không sao. Nam giới gặp Tam hợp thì tốt, nữ giới gặp Tam hợp thì xấu. Tam Kỳ Đắc Sử là Ất gâp Tuất ngọ , Bính gặp tý Thân ; Đinh gặp dần thìn ; Ngày Giáp Kỷ gặp Ất Ngày Bính Tân gặp Bính Ngày ẤT canh gặp Đinh Ngày dinh nhâm gặp Ất Ngày mau quý gap đinh Tam Kỳ du luc Nghi là Cách ngọc Nữ Thủ môn : Giáp Kỷ gặp Bính Đinh Nhâm gâp Kỷ Ất Canh gâp Tân Bính Tân gâp Ất Đinh Nhâm gap Kỷ Mậu Quý gâp Nhâm Bảng 8: QUAN HỆ THIÊN CAN, ĐỊA CHI Thiên can ngũ hợp Giáp-Kỷ hợp thổ Ất-Canh hợp kim Bính-Tân hợp thuỷ Đh-Nhâm hợp mộc Mậu-Quý hợp hoả Thiên can tương sinh Giáp - Ất sinh cho Bính - Đinh Bính – Đinh sinh cho Mậu - Kỷ Mậu - kỷ sinh cho Canh - Tân Canh – Tân sinh cho Nhâm - Quý Nhâm – Quý sinh cho Giáp - Ất Thiên can tương khắc Giáp khắc Mậu Kỷ khắc Quý Ất khắc Kỷ Canh khắc Giáp Bính khắc Canh Tân khắc Ất Đinh khắc Tân Nhâm khắc Bính Mậu khắc Nhâm Quý khắc Đinh Địa chi tương hội Hội ởPhương Đông dần-mão-thìn hội hoá Mộc Hội ở Phương Nam tị-ngọ-mùi hội hoá Hoả Hội ở Phương Tây Thân-dậu-tuất hội hoá Kim Hội ở Phương Bắc hợi-tý-sửu hội hoá Thuỷ Hội ở trung ương thìn-tuất-sửu-mùi hội hoá Thổ Địa chi tam hợp Hợi-Mão-Mùi Tam hợp Mộc Dần-Ngọ-Tuất Tam hợp Hoả Tị-Dậu-Sửu Tam hợp Kim Thân-Tý-Thìn Tam hợp Thuỷ Địa chi lục hợp Tý-Sửu Thổ Dần-Hợi Mộc Mão-Tuất hoả Thìn-Dậu Kim Tị-Thân Thuỷ Ngọ(nhật)-Mùi(nguyệt) Địa chi lục xung Ngọ - Tý Sửu - Mùi Dần - Thân Mão -Dậu Thìn -Tuất Tị - Hợi Địa chi tương Hình Do Vô ơn: Dần hình Tị Do Vô lễ: Tý hình Thân Do Cậy thế (trì thế): Mão hình Tý Địa chi tự hình Thìn - Thìn Ngọ - Ngọ Hợi - Hợi Địa chi tương phá Tý - Dậu Ngọ - Mão Thân - Tị Dần - Hợi Thìn - Sửu Tuất - Mùi Địa chi tương hại Tý - Mùi Dần - Tị Mão - Thìn Thân - Hợi Dậu - Tuất ngày nhâm=1-5 giờ Mb canh=8 canh -đoài=7 815 875 871 851 581 571 515 575 585 thử xỉu thôi kéo 8xx 5 53 235 253 đá 35 53 17 71 lâu quá mới trở lại 4R chúc ACE ai cũng 35 -53 Thì ghép 2
Theo Như Tử Vi thì Bữa nay lá số này Có COn nuôi => Giáp Ất Sinh Bính đinh => Đinh => 6XX xỉu chủ Bị Hãm Hại Mạnh => Canh Hại Giáp => 3XX Người này có thế lực mãnh => Khắc Mậu => 5XX ---------------------------------------------------------------- Phần phụ Mẫu Luận sai Cha mẹ Ruốt => 1XX Cha mẹ Nuôi => 0XX Nhâm = 1 Quý = 0 mà toàn 1XX chả hiểu nổi Quái lạ lá số có cha mẹ nuôi ... ------------------------------------------------------------- Chủ trì ngày là Giáp Dần Giáp = 9 Bị hãm hại theo Lá số => Khắc vào = > 3 - 2 Cha mẹ sinh ra ( Ng` này dc phụ mẫu quan tâm khá nhiều ) => 1 - 0 ----------------------------------------------------------------------------------- Gờ XỔ Giáp Tuất 9 Khắc mậu Kỷ => 5 - 4 Canh ân Khắc => 3 - 2 Nhâm Quý sinh => 1 - 0 -------------------------------------------- Dòm qua dòm lại đơn Giản quá trùng 9 - 1 - 3 ( Bộ Dương ) Chủ mệnh lá số có 91 => 391 ?_? xổ rồi nhìn dễ hiểu quá -------------------------------------------------------------- quả là cao Thủ 586 của em rớt Mb .. mà ko chơi uổng quá chịu ra là mừng rồi .. đúng CCNH 9586 9???? Giáp 5 ??? Mậu Giáp Ất Khắc Mậu Kỷ => 86 Ghép 3 càng Dựa vào Cha mẹ trợ giúp => 1XX Kẻ Thù Khắc => 3XX Chính thằng bị khắc => 5XX ----------------------------------------------- Dc sinh ra - Oánh Thằng Khác => Lấy kẻ Thù - Thằng Bị Oánh --------------------------------------------------- Ở đây đang là oánh thằng khác => Kẻ thù hay thằng bị oánh Kẻ thù => 3XX Thằng bị oánh => 5XX còn có 2 số
ACE Tham khảo ngày ẤT MÃO Giờ Bính Tí, ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn Đánh vào CHỮ ẤT 1 CON 1:CHUỘT 15-55 32-23 còn 2 ngày
"Không cần bận tâm những gì bạn đã mất mà chỉ cần trân trọng những thứ bạn đang có. Bởi vì là quá khứ không bao giờ quay trở lại. Nhưng đôi khi, tương lai có thể cho bạn lại những thứ đã mất" Hình Như Hôm Qua Giờ Mb Nhâm Tuất Nhâm - QUý SInh Giáp Ất Thường SInh trong ( tứ Xung ) Khắc ( Tam Hạp ) --------------------------------------------- Nhưng Còn Lục Hợp ??? ( Mão - Tuất ) Ất Mão => 39 - 99 Giáp Tuất => 20 - 80 ------------------------------------------------- Cái này Thỏa 99 - 20 Vậy => Lục Hợp xài trong Thực Thương ACE tham khảo quẻ lấy giờ TÝ Giờ Mậu Tí, ngày Bính Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn QUẺ 21 HỎA LÔI PHỆ HẠP Hào quẻ có: RÙA-RẮN-RỒNG Chấm: 72-27-67-66-10-90 Mạnh: 27-72-67-66-10 Cực mạnh : RÙA -RỒNG
16-01-2013, 04:29 PM Q_PY400 Thần Tài Giới tính: Tham gia ngày: Apr 2011 Bài gửi: 8.645 Thanks: 30.136 Thanked 63.460 Times in 8.391 Posts Quote: Nguyên văn bởi Q_PY400 số ngày mai 08 80 38 83 03 30 88 mai còn số cặp nữa 038 380 830 083 088 880 hôm nay có nhiều ngừ tiếc ngẩn ngơ Nguyên văn bởi Lenovo ko phải vậy...khắc ra trong tam hạp chỉ khi nào Ngày mạnh tuyệt đối. >>>> ngày tỵ mạng thổ nằm tại thân chọn khắc sao chọn hạp <<<< Thân = Kim tỵ = thổ ---------------------------------------------- ak` thì ra Đơn Giản [SIZE=3]l[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]à [/SIZE][SIZE=4][SIZE=4][U][SIZE=3][COLOR=Red]T[/COLOR][/SIZE][/U][SIZE=4][U][SIZE=3][COLOR=Red]ỵ >< th[/COLOR][/SIZE][/U][SIZE=4][SIZE=3][U][SIZE=3][COLOR=Red]ân[/COLOR][/SIZE][/U] - D[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ần - th[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ân - t[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ỵ h[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ợi [/SIZE] [SIZE=4]--------------------------------------- [SIZE=4] [SIZE=3]mừng quá hiểu 1/2 rồi [SIZE=3]-------------------------------------------- [SIZE=3]V[SIZE=3]ậy C[SIZE=3]ơ B[SIZE=3]ản l[SIZE=3]à [SIZE=3]- Sinh ra - Sinh v[SIZE=3]ô => t[SIZE=3]ứ xung [SIZE=3]- Kh[SIZE=3]ắc ra - kh[SIZE=3]ắc v[SIZE=3]ô => tam h[SIZE=3]ạp [SIZE=3]-------------------------------------------- [SIZE=3][COLOR=Navy][U]Th[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ứ 2 : t[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ùy theo ng[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ày m[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]à x[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ét [/U][/COLOR] [SIZE=3][COLOR=Blue]- ng[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ày V[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ư[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ợng =[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]> ko ai kh[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ắc n[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ó dc => trong tam h[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ạp [/COLOR][SIZE=3][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]- Ng[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ày suy => B[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ị [/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ăn hi[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ếp => t[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ứ xung[/COLOR] [SIZE=3]-------------------------------------------- [SIZE=3]@ c[SIZE=3]ái n[SIZE=3]ày ch[SIZE=3]ỉ d[SIZE=3]ùng cho K[SIZE=3]h[SIZE=3]ắc ra ([SIZE=3][U][COLOR=Red]kh[/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]ắc [/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]c[/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]ái [/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]kh[SIZE=3]ác[/SIZE][/COLOR][/U] ) th[SIZE=3]ôi h[SIZE=3]ả huynh .... ??? [/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] MN II Đài Sẽ Có BT 56 34-43 78-87 75-57 92-29 Hạn 3 N 54-45 Mai Sẽ Có Thể Đài Phụ MN 14-41 Hạn 2 ngày 3 càng BD 175-875-675 VL 592-792-892 Hy Vọng Win
Con 68 AB bữa nay chỉ có Thể là ảnh Hưởng bởi Giờ Mn - Mt Quý Dậu => Có lẽ do CUng Mệnh Tại Dậu - Yếu - Nhâm quý khắc bính đinh (tài) => Tam Hạp Dậu - Tỵ - Sửu - sinh ra giáp-ất (tt) => Tứ Xung tý ngọ mão dậu - bị mậu-kỷ khắc vô (qsat) - được canh-tân sinh vô (ấn) Ất Dậu 08 - 68 => CUng mệnh nên chỉ ra Mình nó ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chà cái này sao Hơi lạ vậy Ta .... Hôm Qua Nhâm Thân 21-81 Nhâm Dần 51 Quý Hợi 30 - 90 Quý Tỵ 60 Có Đủ Bộ cho MN Giờ XỔ MN - Nhâm Thâm Ngày Giáp Dần - Lâm Quan - Giáp -ất được Nhâm - Quý sinh vô giúp (ấn) Dần Thân - tỵ - hợi Bộ Này Thỏa AB - lô MN - MT - Mb nhưng mất con 61 - 91 nếu chơi theo Ngũ hành ----------------------------------------------------- Còn con 68 - 11 vẫn chưa hiểu đau ra Quý Mùi 10 - 70 => 11 - 71 Nhâm Ngọ 11-71 ------------------------------------- Hợi-Mão-Mùi Sửu - Mùi - Thìn tuất => ko cái nào Thỏa ------------------------------------------------- Dần-Ngọ-Tuất Dần - Thân ; Tị - Hợi ------------------------------------------------ Có Dần - Có ngọ Nhưng Nhâm - Giáp => Nhâm - Sinh - G[SIZE=4]i[SIZE=4]áp [SIZE=4]=> t[SIZE=4]ứ xung [SIZE=4]---------------------------------------------------- [SIZE=4] Chả lẽ cha mẹ sinh ra COn Cháu là xài tam hạp --- lạ cà ( Ngũ Hành ) [COLOR=windowtext][SIZE=4]N[COLOR=windowtext][SIZE=4]ếu t[COLOR=windowtext][SIZE=4]ính t[COLOR=windowtext][SIZE=4]heo Ng[COLOR=windowtext][SIZE=4]ũ h[COLOR=windowtext][SIZE=4]ành [COLOR=windowtext][SIZE=4]Nh[COLOR=windowtext][SIZE=4]âm Ng[COLOR=windowtext][SIZE=4]ọ = 11 - [COLOR=windowtext][SIZE=4]71 [COLOR=windowtext][SIZE=4]Nh[COLOR=windowtext][SIZE=4]â[COLOR=windowtext][SIZE=4]m D[COLOR=windowtext][SIZE=4]ần = 51 [COLOR=windowtext][SIZE=4]Nh[COLOR=windowtext][SIZE=4]âm tu[COLOR=windowtext][SIZE=4]át = [COLOR=windowtext][SIZE=4]31 - 91 [COLOR=windowtext][SIZE=4]Th[COLOR=windowtext][SIZE=4]ỏa [COLOR=windowtext][SIZE=4]nhiều [COLOR=windowtext][SIZE=4]y[COLOR=windowtext][SIZE=4]ếu t[COLOR=windowtext][SIZE=4]ố [COLOR=windowtext][SIZE=4]------------------------------------------------ [COLOR=windowtext][SIZE=4]V[COLOR=windowtext][SIZE=4]ậy K[COLOR=windowtext][SIZE=4]ết Lu[COLOR=windowtext][SIZE=4]ận Cu[COLOR=windowtext][SIZE=4]ối C[COLOR=windowtext][SIZE=4]Ùng [SIZE=4] [/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]PP c[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ủa KM[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]Đ +2 => D[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]Ùng t[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ứ xung cho[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4] Ph[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ụ M[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ẫu Sinh ra Nh[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ật CH[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ủ [/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]PP Ng[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ũ h[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ành +1 => D[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ùng Tam H[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ạp Cho Ph[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ụ Mu[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ẫ Sinh ra Nh[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ật Ch[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ủ [/SIZE] [COLOR=windowtext][SIZE=4]--------------------------------------------------- [COLOR=windowtext][SIZE=4]C[COLOR=windowtext][SIZE=4]òn [COLOR=windowtext][SIZE=4]68 [COLOR=windowtext][SIZE=4]??? [/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] [SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4]Bính Ngọ 47 => BT [COLOR=windowtext][SIZE=4]48[/SIZE][/COLOR] [COLOR=windowtext][SIZE=4]B[COLOR=windowtext][SIZE=4]ính D[COLOR=windowtext][SIZE=4]ần 27 - [COLOR=windowtext][SIZE=4]87 => 28 - 88 [/SIZE][/COLOR] [COLOR=windowtext][SIZE=4]B[COLOR=windowtext][SIZE=4]ính Tu[COLOR=windowtext][SIZE=4]ất [/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR]07 - 67 => [COLOR=windowtext][SIZE=4]08 - 68 [COLOR=windowtext][SIZE=4] B[COLOR=windowtext][SIZE=4]át T[COLOR=windowtext][SIZE=4]ự [COLOR=windowtext][SIZE=4]Th[COLOR=windowtext][SIZE=4]ỏa Nhi[COLOR=windowtext][SIZE=4]ều Y[COLOR=windowtext][SIZE=4]ếu T[COLOR=windowtext][SIZE=4]ố [COLOR=windowtext][SIZE=4]Can Ng[COLOR=windowtext][SIZE=4]ày Gi[COLOR=windowtext][SIZE=4]áp D[COLOR=windowtext][SIZE=4]ần [/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] [SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=Red][SIZE=4][COLOR=Magenta]Giáp[/COLOR][/SIZE] -ất sinh ra [SIZE=4][COLOR=Magenta]bính [/COLOR][/SIZE]-đinh (thực thuơng) [SIZE=4]=> T[SIZE=4]ứ xung [SIZE=4]Nh[SIZE=4]ưng c[SIZE=4]ái n[SIZE=4]ày Th[SIZE=4]ỏa Ta[SIZE=4]m h[SIZE=4]ạp [SIZE=4]---------------------------------------------------------- [COLOR=Navy] [/COLOR][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]K[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ết Lu[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ận : [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]C[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ả Ng[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ũ h[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ành + B[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]át T[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ự [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]D[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ùng Tam H[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ạp cho Sinh ra - Sinh V[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ô [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]đi[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ều dc [SIZE=4] Nhưng Phải +1 ; + 2 Phức tạp [/SIZE] [/COLOR][/FONT][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] ----------------------------------------------------- Có thể KMĐ Lược Bớt đi phần này cho dễ tính toán Ngắn gọn bớt số ... ----------------------------------------------------- Tam hạp xài dc cả cho 2 chiều Sinh và Khắc [SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy] [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]-------------------[/COLOR]-------------------------------------- [SIZE=4]--------------------------------------------------------------------------------------------------------[/SIZE][/FONT][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] Đinh Sửu 16 - 76 Đinh Dậu 56, Đinh Tỵ 36 - 96, MB Mai sẽ có 45-54 14-41 25-52 19-91 chú ý A Luận Về Nhâm Thân tuyệt => Bị Mậu Thân Khắc Vố => 86 Mậu ( 5 ) => 586 Nhâm Ko đủ sức sinh ra do ở tuyệt nhờ anh em => Quý sinh ra Ất ( 8 ) Khắc thằng mậu Bớt Đúng theo Trình tự (8) >< (5) >< (1) Do 1 phần nhâm thân tại tuyệt => ko ai cứu nó dc -------- 31-13( A ) Hạn 3 ngày Các cặp Sót 53-35 63-36 12-21 Hạn 2 ngày Hiệp Kỷ Biện Phương VIết : " THần Sát Khởi Lệ : Ngày Tùy theo Can của Quan Tinh gọi là Thien Can Quý Nhân Xét Ra : - Trong Dậu Có Tân , Quan Của Giáp - Ngày Giáp Ở Dậu - Trong Thân có Canh , Quan của Ất - Ngày Ất ở Thân - Trong Tý có Quý , Quan của Bính - Ngày Bính ờ Tý -Trong Hợi Có Nhâm , Quan của Đinh - Ngày Đinh ở Hợi - Trong Mão có Ất , Quan của Mậu - Ngày Mậu ở Mão - Trong Dần có Giáp , Quan của Kỷ - Ngày Kỷ ở Dần - Trong Ngọ có Đinh , Quan của Canh - Ngày Canh ở Ngọ -Trong Tỵ có Bính , Quan của Tân - Ngày Tân ở Tỵ - Trong Sửu ; Mùi có Kỷ , Quan của Nhâm - Ngày Nhâm ở Sửu ; Mùi - Trong Thìn ; Tuất có Mậu , Quan của Quý - Ngày Quý ở Thìn ; Tuất . Không Dùng Ngũ Tý Độn -------------------------------------------------- Hôm Qua - Canh => Ngọ - Trong Ngọ có Đinh , Quan của Canh - Ngày Canh ở Ngọ bang thố thân đầy đủ Bang thối than 00 : trứng vịt => 82 01 - 41 - 81 : con cá trắng => 05 02 - 42 - 82 : ốc => 16 03 - 43 - 83 : xác chết (con vịt) => 32 04 - 44 - 84 : con công 12 05 - 45 - 85 : con trùng 01 06 - 46 - 86 : con cọp 17 07 - 47 - 87 : con heo 24 08 - 48 - 88 : con thỏ 20 09 - 49 - 89 : con trâu 33 10 - 50 - 90 : con rồng nằm 18 11 - 51 - 91 : con chó 15 12 - 52 - 92 : con ngựa 04 13 - 53 - 93 : con voi 14 14 - 54 - 94 : con mèo nhà 13 15 - 55 - 95 : con chuột 11 16 - 56 - 96 : con ong 02 17 - 57 - 97 : con hạc 06 18 - 58 - 98 : con mèo rừng 10 19 - 59 - 99 : con bướm 27 20 - 60 : con rết (con rít áh) 28 21 - 61 : Thuý Kiều 22 22 - 62 : bồ câu 21 23 - 63 : con khỉ 30 24 - 64 : con ếch 07 25 - 65 : con ó 35 26 - 66 : rồng bay 31 27 - 67 : con rùa 19 28 - 68 : con gà 29 29- 69: con lươn 28 30 - 70 : con cá đen 23 31 - 71 : con tôm 26 32 - 72 : con rắn 03 33 - 73 : con nhện 09 34 - 74 : con nai 36 35 - 75 : con dê 25 36 - 76 : bà vải 34 37 - 77 : ông trời 40 38 - 78 : ông địa 39 39 - 79 : thần tài 38 40 - 80 : ông táo 37 41 - Con bò 50 42 - Con tầm 61 43 - Bó củi 23 44 - Con chồn 21 45 - Bàn thờ 10 46 - Nóc nhà 71 47 - Bồ tát 42 48 - Cái mõ 02 49 - Bếp nấu 09 50 - Bia mộ 81 51 - Cái chén 31 52 - Bạc tiên 40 53 - Nắm mồ 41 54 - Cái ví 51 55 - Bè gổ 02 56 - Con dế 20 57 - Chèo thuyền 60 58 - Biển cạn 01 59 - Bình sứ 72 60 - Bú 82 61 - Cây búa 04 62 - Con vịt 12 63 - Cá lia thia 03 64 - Con ruồi 70 65 - Bụi cây 53 66 - bảo vật 13 67 - Cái muổng 91 68 - Mưa bảo 92 69 - Con sóc 82 70 - Heo rừng 32 71 - Trái bưởi 62 72 - Buồng trứng 30 73 - Chim cò 80 74 - Con kiến 63 75 - Cây viết 52 76 - Con rái 43 77 - Mây ngủ sắc 04 78 - Gà mái 93 79 - Vé số 83 80 - Ô. Táo lớn 73 81 - Miếu hoang 50 82 - Mái nhà 61 83 - Bà phước 23 84 - Cái mõ 21 85 - Cái máng 10 86 - Người mù 71 87 - Khăn nhung => 42 88 - Xác chết => 02 89 - Bà bầu => 09 90 - Mực đen => 81 91 - Chiếc tàu => 51 92 - Mồ mã => 40 93 - Bãi cỏ 41 94 - Ngôi sao 31 95 - Áo lót 02 96 - Rơm lúa 20 97 - Tờ báo 60 98 - Áp lực 01 99 - Tra tấn 72 111. Quẻ Thuần Càn592122. Quẻ Thuần Khôn366133. Quẻ Thủy Lôi Truân226144. Quẻ Sơn Thủy Mông232155. Quẻ Thủy Thiên Nhu271166. Quẻ Thiên Thủy Tụng181177. Quẻ Địa Thủy Sơ194188. Quẻ Thủy Địa Tỉ186199. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc1802010. Quẻ Thiên Trạch Lý2312111. Quẻ Địa Thiên Thái2622212. Quẻ Thiên Địa Bĩ2142313. Quẻ Thiên Hòa Đồng Nhân2052414. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu2652515. Qủe Địa Sơn Khiêm1702616. Quẻ Lôi Địa Dự2102717. Quẻ Trạch Lôi Tùy1842818. Quẻ Sơn Phong Cổ1582919. Quẻ Địa Trạch Lâm2403020. Quẻ Phong Địa Quán2823121. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp1773222. Quẻ Sơn Hỏa Bí1533323. Quẻ Sơn Địa Bác2203424. Quẻ Địa Lôi Phục2403525. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng1813626. Quẻ Thiên Địa Đại Súc1843727. Quẻ Sơn Lôi Di1993828. Quẻ Trạch Phong Đại Quá1903929. Quẻ Thuần Khảm2244030. Quẻ Thuần Ly2414131. Quẻ Trạch Sơn Hàm2064232. Quẻ Lôi Phong Hằng3054333. Quẻ Thiên Sơn Độn2104434. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng2024535. Quẻ Hỏa Địa Tấn2754636. Quẻ Địa Hỏa Minh Di2134737. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân1694838. Quẻ Hỏa Trạch Khuê2334939. Quẻ Thủy Sơn Kiển1555040. Quẻ Lôi Thủy Giải2405141. Quẻ Sơn Trạch Tổn1725242. Quẻ Phong Lôi Ích2785343. Quẻ Trạch Thiên Quải1825444. Quẻ Thiên Phong Cấu2175545. Quẻ Trạch Địa Tụy2195646. Quẻ Địa Phong Thăng2545747. Quẻ Trạch Thủy Khốn1465848. Quẻ Thủy Phong Tỉnh2305949. Quẻ Trạch Hỏa Cách2126050. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh2206151. Quẻ Thuần Chấn2556252. Quẻ Thuần Cấn1816353. Quẻ Phong Sơn Tiệm1946454. Quẻ Lôi Trạch Qui Muội1786555. Quẻ Lôi Hỏa Phong2416656. Quẻ Hỏa Sơn Lữ1866757. Quẻ Thuần Tốn2386858. Quẻ Thuần Đoài2146959. Quẻ Phong Thủy Hoán2477060. Quẻ Thủy Trạch Tiết1817161. Quẻ Phong Trạch Trung Phu1757262. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá1847363. Quẻ Thuỷ Hỏa Kí Tế2207464. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế284
Cách Lấy Cung Phi : Bước I : Xem đang là Tiết Gì : Âm lịch: Ngày 10 tháng bảy, năm 2013. Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Dần, tháng Canh Thân, năm Quý Tỵ Tiết khí Giữa: Lập Thu (đầu thu)_Xử Thử (mưa ngâu) Tìm Lập Thu Trong Bảng : Ta Thấy Lập Thu Nằm Ở Hạ Chí Hạ Chí ( Tiểu Thử - Đại Thử - Lập Thu ) Ngày Giáp Dần Tìm Giáp Dần Ở Hạ Chí Ta Thấy Giáp Dần Có Con Số 4 Ngày Lập Thu Ở Cung Phi Thuận ( Xem bảng 2013 Ngày Giờ / Tiết Khí ) Ta Bóc Bảng Ta Thấy Bảng Nào Con 4 Nằm Giữa ( Trung Tâm ) lấy ra 3_ 8 _1 2_4_6 7_ 9_5 Tìm Sinh Môn Trong Bảng : ( Quý Sửu ) ta Thấy chữ Đông Bắc 3_ 8 _1 2_4_6 7_ 9_5 Nhìn Bảng Trên Ta Thấy Đông Bắc là Số 7 Lấy 7 Làm Chuẩn --------------------------------------------------------------- Tới Đây Tính Lộc Ngày Giáp ở Dần => Biến Chấn là Mão Vô âm lịch thời gian xem Ngày Giáp Dần Giờ Mão = Đinh Mão Xem Bảng 2013 Tiết Khí : Ta đang Ở Sau Hạ CHí ( Hạ Chí => Đông Chí ) tức là Cung Phi Thuận 2013 Tiết Lập Thu ( Thuộc Hạ Chí => Đông Chí ) Xem Lại Bảng Trên SAU Hạ Chí : Thuộc Ngày Dần Ta Thấy Mão = 9 Xem Cửa Sinh Của Giờ Đinh Mão = TÂy Đông Nam Của Mão 9 = Là con số 2 Ta Có Cửa Sinh Của Giờ Ngọ là X2X Ghép Cửa Sinh Ngày Giáp Dần " Lấy 7 Làm Chuẩn " ở trên Ngọ = 7 + X2X = 72 - 27 ------------------------------------------------------------ Xem Lại Bước I cách tính Lộc Ngày Giáp Lộc Dần : => Đánh Dấu vào Ô Tự Nhập ÂM Lịch Chỉnh Giờ Dần http://maphuong.com/dichly/maihoa/index.php Có Biến Quái Chấn Mộc ( Chấn = Mão Mộc ) Ngày Giáp Dần Giờ Mão Có Quẻ Biến : 47-74 ; chánh quẻ 37-73
số quái ngày nai canh thân dương 2-5-8 âm-4-1-7 có bây nhiêu đó mà ko có tiền chơi tính chi nhiều anhhoa ơi ko biết có hiểu gì chưa hôm qua và hôm nay kỉ mùi dương-----3-6-9 âm 3-9-6 canh thân dương 2-5-8 âm 4-1-7 sắp theo thứ tự dương trừ 1 âm cộng 1 cứ vậy tiếp tục ngày nào cũng vậy
Cách Tìm PP + Cầu Ai cũng vậy thôi mình muốn thành công phải đi mày mò học ? cá nhân mình cũng phải mày mò học hỏi rất nhiều,mò đc thì mới nhớ lâu mà nhớ lâu thì mới linh hoạt trong các pp đánh hằng ngày ,ko phải tự nhiên mình xin đc bài người khác đc mà nên mình phải vận động , minh chia sẻ cách vận động của mình nhé minh chỉ nghiên cứu ĐB dàn và chỉ nói về đê . đầu tiên mọi người phải xđ đc số post là dạng cầu hay bài cầu chia thành nhiều loại cầu vd như cầu chạm, cầu ghép vvv bài thì còn nhiềuloại vô vàn vd nhưg bài loại ,bài ghép vvv thứ 2 mình thiên về nghiên cứu về bài nên xđ nó thuộc nhưg dạng nào của bài thứ 3 lấy số phân loại ra thứ 4 xác định xem họ lấy số từ điểm nào trên 27giải (cái này khó ko phải ai cũng mò đc) => mò ra (các bài chủ yếu từ G7, GĐb, G2 là chiếm đa số các bài) Cá nhân mình chỉ nghiên cứu nhưg bài ko vượt max quá 1,2 ngày mỗi bài mò đc là mình đã tích lũy đc một phần kn cho tương lai phải biết chân trọng những ghi mình đã có và phát triển nó lên học sơ cấp thì lên trung cấp hết trung cấp sẽ lên cao cấp . Các bài cũng vậy có max 10 ngày sẽ có max 9 , có max 5 thì có max 4 mọi thứ đều có thể . Phương trâm của mình là mọi thứ đều có thể có điều hiên tại mình chưa tìm ra mà thôi. Ko bỏ công sức ra học họi nghiên cứu thì có đánh cả đời chưa chắc = người ta nghiên cứu vài tháng . Minh coi nó là nghề là công việc hằng ngày và tôn trọng nó . Mình có vài lời chia sẻ nếu có j sai mong ae thông cảm mình còn non kém chưa có kinh nghiệm. THEO TÔI NGHĨ KHÔNG NÊN NÓNG VỘI TRONG VIỆC ĐÁNH LO, ĐB, VÌ HÀNG NGÀY ĐỀU QUAY XỔ SỐ CƠ MÀ (TRỪ MẤY NGÀY TẾT ) TÔI THẤY CÓ MẤY PP CỦA CÁC PRO POST LÊN DIỄN ĐÀN RẤT CÓ HIỆU QUẢ, NHƯNG CHÚNG TA PHẢI LỰA CHỌN CÁI PP NÀO ĐANG CHẠY TỐT NHÉ. CÓ MẤY PP CỦA CÁC PRO TRÊN DIỄN ĐÀN ĐÃ NÓI, CÁC BẠN CHÚ Ý MÀ ĐÁNH. PP1: LẤY TỔNG GIẢI ĐB HÔM TRƯỚC GHÉP VỚI 0 OR 8 ĐỂ ĐÁNH CẶP LO HÔM SAU (TIEUNGANLUONG) ĐANG CHẠY RẤT TỐT. PP2: LẤY TỔNG G3-2 VỚI TỔNG G3-5 ĐỂ ĐÁNH CẶP lotto TRONG 3 NGÀY (NINH102) PP3: SỐ KẸT, NÊN DÙNG TỐT NHẤT Ở G4,G5, KHUNG 3 NGÀY PP4: LẤY CẶP SỐ TRÙNG NHAU CỦA G4 (VÍ DỤ 2553) LẤY SỐ 5 GHÉP VỚI CON CUỐI GDB NUÔI KHUNG BT 5 NGÀY SẼ CHÉN. PP5: LẤY CON THỨ 2 GDB + CON GIỮA GIẢI NHẤT NUÔI BT DI ĐỘNG MAX 5 HÔM (TAOLA_LYCOMBOY) TÔI CHỈ ĐÁNH MẤY CÁCH TRÊN THUI. CÒN SỐ HỌC THÌ MUÔN VÀN CÁCH ĐÁNH KHÁC NHAU. MỌI NGƯỜI PHẢI NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN RA CHO MÌNH MỘT CÁCH ĐÁNH PHÙ HỢP VỚI TÚI TIỀN MÌNH CÓ NHÉ. . TRích